Mazda, một hãng sản xuất ô tô nổi tiếng hàng đầu Nhật Bản. Các mẫu xe Mazda được đánh giá cao về thiết kế, nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị an toàn hiện đại, khối động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Giá xe Mazda tháng 11/2024 tại Việt Nam được cập nhật mới nhất trong bài viết sau.
Bảng giá xe Mazda tháng 11/2024
Trong tháng 11/2024 giá xe Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, Mazda CX-3, Mazda CX-5, Mazda CX-8, Mazda CX-30 và Mazda BT-50 có giá cụ thể như sau.
Bảng tổng hợp các mẫu và giá xe ô tô Mazda | |
Tên mẫu xe | Khoảng giá (Đơn vị: VNĐ) |
Mazda 2 | Từ 479 triệu |
Mazda 3 | Từ 669 triệu |
Mazda 6 | Từ 889 triệu |
Mazda CX-3 | Từ 649 triệu |
Mazda CX-5 | Từ 849 triệu |
Mazda CX-8 | Từ 949 triệu |
Mazda CX-30 | Từ 839 triệu |
Mazda BT-50 | Từ 659 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Xem thêm: Giá xe ô tô (11/2024)
Giá xe Mazda 2: Từ 479 triệu VNĐ
Mazda 2, mẫu xe phân khúc hạng B được nhiều người biết đến với hàng loạt những ưu điểm từ thiết kế ngoại thất, tính năng tiện ích cao cấp, cho đến động cơ êm ái và tính năng an toàn hiện đại.
Tại thị trường Việt Nam, Mazda 2 được nhập khẩu từ Thái Lan và phân phối chính hãng 7 phiên bản với 2 biến thể sedan và hatchback, cùng 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Mazda 2 được điều chỉnh dựa theo từng phiên bản và kiểu dáng khác nhau. Giá xe được cập nhật cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda 2 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.5L AT (Sedan) | 479 triệu |
1.5L Deluxe (Sedan) | 509 triệu |
1.5L Luxury (Sedan) | 559 triệu |
1.5L Premium (Sedan) | 599 triệu |
Sport 1.5L Deluxe (Hatchback) | 519 triệu |
Sport 1.5L Luxury (Hatchback) | 574 triệu |
Sport 1.5L Premium (Hatchback) | 619 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 | ||||
Tên xe | Mazda 2 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.570 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 4.700 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.074 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.538 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson / MacPherson Struts | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn / Torsion beam | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 185/65R15 | |||
Động cơ | Skyactiv-G 1.5 | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 110 / 6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 144 / 4.000 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 3,56 | ||
Hỗn hợp | 4,62 | |||
Trong đô thị | 6,45 |
Giá xe Mazda 3: Từ 669 triệu VNĐ
Mazda 3 được định vị trong phân khúc cỡ vừa hạng C, một đại diện đến từ hãng sản xuất ô tô nổi tiếng của Nhật Bản. Mẫu xe có 2 kiểu dáng Sedan và Hatchback, với nhiều những ưu điểm khác nhau, được người dùng đón nhận một cách hết sức tích cực.
Nổi bật nhất là yếu tố thiết kế ngoại thất Mazda 3 từng được vinh danh là mẫu xe đẹp nhất thế giới. Bên cạnh đó là các ưu điểm như: nội thất có nhiều tính năng hiện đại, sở hữu nhiều trang bị an toàn cao cấp và đặc biệt là khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ.
Tại Việt Nam, Mazda 3 được phân phối chính hãng 10 phiên bản, cùng 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho cả 2 kiểu dáng Sedan và Hatchback. Giá xe Mazda 3 được tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản và kiểu dáng khác nhau và được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda 3 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.5L Deluxe (Sedan) | 669 triệu |
1.5L Luxury (Sedan) | 719 triệu |
1.5L Premium (Sedan) | 789 triệu |
Signature Luxury (Sedan) | 799 triệu |
Signature Premium (Sedan) | 849 triệu |
Sport 1.5L Deluxe (Hatchback) | 699 triệu |
Sport 1.5L Luxury (Hatchback) | 739 triệu |
Sport 1.5L Premium (Hatchback) | 789 triệu |
Sport Signature Luxury (Hatchback) | 799 triệu |
Sport Signature Premium (Hatchback) | 849 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda 3
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 3 | ||||
Tên xe | Mazda 3 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.725 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.300 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.330 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.780 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson / MacPherson Struts | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn / Torsion beam | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 205/60 R16 | |||
Động cơ | Skyactiv-G 1.5 | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 110 / 6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 146/3500 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 51 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5,32 | ||
Hỗn hợp | 6,8 | |||
Trong đô thị | 9,35 |
Giá xe Mazda 6: Từ 889 triệu VNĐ
Mazda 6 là một mẫu xe cỡ trung hạng D từng “làm mưa làm gió” thị trường xe Việt Nam năm 20114. Mẫu xe có nhiều những ưu điểm nổi bật hơn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: thiết kế ngoại hình đẹp, nhiều trang bị tiện ích,…
Tại thị trường Việt Nam, Mazda 6 là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Toyota Camry, một ông lớn trong phân khúc hạng D. Vì vậy, Mazda 6 cần có những nâng cấp về thiết kế ngoại thất, không gian nội thất và các tính năng tiện ích.
Mazda 6 được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản cùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Mazda 6 theo theo từng phiên bản được thể hiện trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda 6 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (Đơn vị: VNĐ) |
2.0 Luxury | 779 triệu |
2.0 Premium | 830 triệu |
2.5 Signature Premium | 914 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda 6
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 | ||||
Tên xe | Mazda 6 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.830 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.520 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.970 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm / Multi-link | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 225/55R17 (tùy chọn 255/45R19) | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 154/6000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 200/4000 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 62 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường hỗn hợp | 6.55 | ||
Đường trường | 4.93 |
Giá xe Mazda CX-3: Từ 649 triệu VNĐ
Mazda CX-3 được định vị trong phân khúc SUV đô thị cỡ B, thị phần đang rất sôi nổi tại Việt Nam trong những năm gần đây. Trong phân khúc này, CX-3 là đối thủ trực tiếp với những cái tên lớn khác như KIA Seltos, Hyundai Creta,… Vì vậy, CX-3 cần có nhiều những ưu điểm nổi bật để có thể giữ được thị phần cho riêng mình.
Mazda CX-3 được nhiều người dùng đánh giá là mẫu xe có thiết kế ngoại thất sang trọng, nội thất đầy ắp những tính năng hiện đại và khối động cơ bền bỉ, êm ái. CX-3 được nhập khẩu và phân phối chính thức tại Việt Nam với 4 phiên bản, cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Mazda CX-3 được đánh giá tốt nhất phân khúc và được cập nhật cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda CX-3 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.5AT | 524 triệu |
1.5 Deluxe | 559 triệu |
1.5 Luxury | 589 triệu |
1.5 Premium | 644 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-3 | ||||
Tên xe | Mazda CX-3 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4275 x 1765 x 1535 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.570 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 155 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.300 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.256 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.695 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 215/50 R18 | |||
Động cơ | Skyactiv-G 1.5 | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 110/6000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 144/4000 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 48 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 4.9 | ||
Đường hỗn hợp | 5.8 | |||
Đường nội thành | 7.1 |
Giá xe Mazda CX-5: Từ 849 triệu VNĐ
Mazda CX-5 được ra mắt lần đầu tại thị trường Việt Nam vào năm 2017 và từ đó mẫu xe này đã tạo nên được cơn sốt trong phân khúc SUV hạng B.
Trong nhiều năm, Mazda CX-5 đã liên tiếp thống trị bảng xếp hạng doanh số xe bán ra tại Việt Nam. CX-5 được đánh giá là một mẫu xe toàn diện, với thiết kế sang trọng; nội thất rộng rãi và sở hữu nhiều tính năng hiện đại. Cùng với đó là khối động cơ mạnh mẽ, ổn định và bền bỉ.
Mazda CX-5 được phân phối chính hãng 7 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc. Giá xe tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản khác nhau và được đánh giá phù hợp với những gì mà mẫu xe này đem lại cho người dùng. Giá xe Mazda CX-5 được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.0 Deluxe | 759 triệu |
2.0 Luxury | 799 triệu |
2.0 Premium | 839 triệu |
2.0 Premium Sport | 859 triệu |
2.0 Premium Exclusive | 879 triệu |
2.5 Signature Sport | 979 triệu |
2.5 Signature Exclusive | 999 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 | ||||
Tên xe | Mazda CX-5 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.460 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.550 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.000 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 225/55 R19 | |||
Động cơ | Skyactiv-G 2.0 | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 154/6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 200/4.000 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 6,1 | ||
Đường hỗn hợp | 7 | |||
Đường nội thành | 8,6 |
Giá xe Mazda CX-8: Từ 949 triệu VNĐ
Mazda CX-8 được định vị trong phân khúc SUV 7 chỗ hạng D và là mẫu xe có kích thước lớn nhất phân khúc. CX-8 ra mắt thị trường Việt Nam từ tháng 6/2019 và đã bán ra được gần 12.300 chiếc, cho thấy sức hút từ mẫu xe đến từ Nhật Bản là vô cùng lớn. Mazda CX-8 sở hữu nhiều những ưu điểm giúp mẫu xe luôn được đánh giá cao bởi người dùng Việt, bao gồm:
- Thiết kế ngoại thất sang trọng
- Nội thất rộng rãi, thoải mái và hàng ghế thứ 3 rộng hơn nhiều đối thủ
- Có nhiều trang bị hiện đại
- Khả năng vận hành bền bỉ, êm ái
- Sở hữu hệ thống an toàn hiện đại với gói i-Activsense
Tại Việt Nam, CX-8 được phân phối chính hãng 4 phiên bản, cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Mazda CX-8 được tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản khác nhau và được tổng hợp trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda CX-8 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.5 Luxury | 949 triệu |
2.5 Premium | 1 tỷ 029 triệu |
2.5 Premium AWD | 1 tỷ 119 triệu |
2.5 Premium AWD (6S) | 1 tỷ 129 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-8 | ||||
Tên xe | Mazda CX-8 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4900 x 1840 x 1730 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.930 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.800 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.770 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.365 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 225/65R19 | |||
Động cơ | Skyactiv-G 2.5 | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.499 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 188/6000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 252/4000 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 72 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5.2 – 5.5 | ||
Đường hỗn hợp | 5.7 – 6.0 | |||
Đường nội thành | 6.6 – 6.9 |
Mazda CX-30: Từ 839 triệu VNĐ
Mazda CX-30, dòng xe cỡ nhỏ hạng D được nhập khẩu từ Thái Lan. Mẫu xe được thừa hưởng thiết kế từ người đàn anh CX-5 nhưng được tối ưu hơn về kích thước, giúp xe hoạt động dễ dàng hơn trong môi trường đô thị.
Tại thị trường Việt Nam, CX-30 sở hữu hàng loạt những ưu điểm như thiết kế ngoại thất bóng bẩy, thể thao; Trang bị tiện ích hiện đại, khối động cơ khỏe khoắn và khả năng vận hành êm ái. Tất cả đã giúp mẫu xe này tạo dựng được ấn tượng tốt trong mắt người dùng Việt.
Mazda CX-30 được Thaco Trường Hải phân phối chính thức tại Việt Nam với 2 phiên bản, cùng 3 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá bán của xe cũng được tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản khác nhau, giá xe Mazda CX-30 được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda CX-30 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.0 Luxury | 709 triệu |
2.0 Premium | 749 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-30
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-30 | ||||
Tên xe | Mazda CX-30 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4395 x 1795 x 1540 | |||
Trục cơ sở (mm) | 2.655 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 175 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.300 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.441 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.936 | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 215/55 R18 | |||
Động cơ | Skyactiv-G 2.0 | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 153/6000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 200/4000 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 51 | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5.4 | ||
Đường hỗn hợp | 7.4 | |||
Đường nội thành | 6.4 |
Giá xe Mazda BT-50: Từ 659 triệu VNĐ
Mazda BT-50, mẫu xe bán tải (pick-up truck) được ưa chuộng tại Việt Nam. Trong thị phần xe bán tải, BT-50 là một trong những đối thủ lớn đối với các hãng xe khác đến từ Mỹ như Ford Ranger, người bạn đồng hương như Toyota Hilux, hay một cái tên nổi bật khác như Mitsubishi Triton.
Điều này khiến Mazda phải thực sự chăm chuốt BT-50, nhằm giữ được thị phần cho riêng mình tại Việt Nam. Mazda BT – 50 sở hữu nhiều những ưu điểm nổi bật, giúp mẫu xe này dễ dàng cạnh tranh với các đối thủ khác.
Tại Việt Nam, BT-50 được phân phối chính hãng 4 phiên bản, cùng 4 tùy chọn màu sắc. Giá xe Mazda BT-50 được tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản và được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Mazda BT-50 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
MT 4×2 | 659 triệu |
AT 4×2 | 709 triệu |
AT Luxury 4×2 | 809 triệu |
AT Premium 4×4 | 849 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50
Bảng thông số kỹ thuật Mazda BT-50 | ||||
Tên xe | Mazda BT-50 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 5280 x 1870 x 1800 | |||
Trục cơ sở (mm) | 3.125 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 224 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 6.100 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.800 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.590 | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Nhíp với ống giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống lái | ||||
Kích thước lốp | 255/65R17 | |||
Động cơ | Diesel tăng áp VGS | |||
Số xy lanh | 4 xi lanh DOHC 16v | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.898 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 148 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 350 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau (RWD) | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 4,9 | ||
Đường hỗn hợp | 6 | |||
Đường nội thành | 7 |
Trên đây là bài viết tổng hợp giá xe Mazda được cập nhật tháng 11/2024 tại Việt Nam. Rất mong bài viết vừa rồi đã cung cấp thông tin hữu ích đến cho bạn đọc, giúp bạn sớm tìm kiếm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với bản thân. Để có thể tham khảo thêm giá xe ô tô các hãng khác, hãy nhấn vào biểu tượng logo từng hãng trên đầu bài viết để có thêm thông tin chi tiết.
- Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (11/2024)
- Mazda 6 2023 bản nhập khẩu Nhật Bản bắt đầu bán tại Mã Lai tháng 11/2024
- Giá lăn bánh Nissan Almera 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (11/2024)
- Bảng màu xe KIA Sonet 2023 chi tiết, bản nóc đen thể thao
- Đánh giá xe Ford Ranger 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (11/2024)