Giá xe Hyundai

Bảng giá xe Hyundai tháng 01/2025

Hyundai là hãng xe ô tô Hàn Quốc chuyên sản xuất xe ô tô với đa dạng các dòng xe như Sedan, Hatchback, SUV và xe ô tô điện. Các mẫu xe do Hyundai sản xuất có thiết kế trẻ trung và trang bị tiện nghi đi kèm hiện đại. Hiện tại, Hyundai đã có trụ sở kinh doanh tại 190 quốc gia cùng nhiều mẫu xe được ưa chuộng.

Dưới dây là bảng giá xe Hyundai trong tháng 01/2025 tại Việt Nam, mời bạn đọc tham khảo:

Giá từ 360 triệu đồng

Hyundai Grand i10

Giá từ 439 triệu đồng

Hyundai Accent

Giá từ 499 triệu đồng

Hyundai Venue

Giá từ 489 triệu đồng

Hyundai Stagazer

Giá từ 579 triệu đồng

Hyundai Elantra

Giá từ 636 triệu đồng

Hyundai Kona

Giá từ 599 triệu đồng

Hyundai Creta

Giá từ 769 triệu đồng

Hyundai Tucson

Giá từ 820 triệu đồng

Hyundai Custin

Giá từ 1,069 tỷ đồng

Hyundai SantaFe

Giá đang cập nhật…

Hyundai Exter

Giá đang cập nhật…

Hyundai Santa Cruz

Giá từ 606 triệu đồng

Hyundai i20 (xe nhập khẩu)

Giá từ 1,469 tỷ đồng

Hyundai Paliside (xe nhập khẩu)

Giá xe Hyundai Grand i10 tháng 01/2025

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Grand i10 được phân phối chính hãng 6 phiên bản và 4 tùy chọn màu sắc, tạo nên tính đa dạng trong việc chọn lựa cho người tiêu dùng.

Giá xe Hyundai Grand i10 dao động từ 360 triệu - 455 triệu đồng
Giá xe Hyundai Grand i10 dao động từ 360 triệu – 455 triệu đồng

Giá xe Hyundai Grand i10 dao động từ 360 triệu – 455 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Grand i10 Hatchback 1.2 MT base360 triệu
Grand i10 sedan 1.2 MT base380 triệu
Grand i10 hatchback 1.2 MT405 triệu
Grand i10 sedan 1.2 MT425 triệu
Grand i10 hatchback 1.2 AT435 triệu
Grand i10 Sedan 1.2 AT455 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Grand i10 được định vị trong phân khúc xe cỡ A. Hyundai i10 sở hữu hàng loạt những ưu điểm lớn như phần không gian nội thất rộng rãi, kèm theo nhiều những trang bị tiện nghi hiện đại. Tất cả đã giúp mẫu xe i10 thống trị ngôi đầu bảng doanh số xe hạng A trong giai đoạn từ năm 2014-2018.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10
Tên xe
Hyundai Grand i10
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)
3805 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm)2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)4900
Trọng lượng không tải (kg)940
Trọng lượng toàn tải (kg)1.380
Dung tích bình nhiên liệu (lít)37
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Xoắn
Hệ thống lái
Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng165/70R14
Kiểu động cơI4
Số xy lanh3
Công suất tối đa (hp/vòng)83/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)114/4000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số5 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành4,6
Kết hợp5,4
Nội thành6,8

Giá xe Hyundai Accent tháng 01/2025

Hyundai Accent được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Accent dao động từ 439 triệu - 569 triệu đồng
Giá xe Hyundai Accent dao động từ 439 triệu – 569 triệu đồng

Giá xe Hyundai Accent dao động từ 439 triệu – 569 triệu đồng cho 04 phiên bản dưới đây:

Bảng giá xe Hyundai Accent tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Accent 1.4MT
439 triệu VNĐ
Accent 1.4AT489 triệu VNĐ
Accent 1.4AT đặc biệt529 triệu VNĐ
Accent 1.4AT cao cấp
569 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Accent, một mẫu sedan hạng B làm mưa làm gió tại thị trường Việt Nam. Accent chính là đối trọng, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios, tạo sự cân bằng trong phân khúc Sedan hạng B tại thị trường Việt Nam.

Để có thể cạnh tranh trước sức mạnh từ hãng ô tô số 1 Nhật Bản, mẫu xe Accent được nhà Hyundai trang bị nhiều những trang bị hiện đại, cùng sự tối ưu về cả thiết kế ngoại thất lẫn nội thất.

Thông số kỹ thuật Hyundai Accent
Tên xeHyundai Accent
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)
4440 x 1729 x 1470
Chiều dài cơ sở (mm)2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5200
Trọng lượng không tải (kg)1.090
Trọng lượng toàn tải (kg)1.540
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Cân Bằng
Hệ thống lái
Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng185/65R15
Kiểu động cơI4
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)100/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)132/4000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số5 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành4,9 – 5,2
Kết hợp6,2 – 6,3
Nội thành8,3 – 8,5

Giá xe Hyundai Stargazer tháng 01/2025

Tại Việt Nam, giá xe Hyundai Stargazer dao động từ 489 triệu – 599 triệu đồng tùy thuộc 3 phiên bản cùng 7 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Stargazer dao động từ 489 triệu - 599 triệu đồng
Giá xe Hyundai Stargazer dao động từ 489 triệu – 599 triệu đồng

Giá xe được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo dưới đây:

Bảng giá xe Hyundai Stargazer tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Stargazer Tiêu Chuẩn
489 triệu
Stargazer X559 triệu
Stargazer X cao cấp
599 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Stargazer, mẫu xe thuộc phân khúc MPV cỡ nhỏ đầu tiên của hãng xe Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam. Stargazer mang đến một làn gió mới trong lối thiết kế, sự đầy đủ trong những tính năng tiện nghi, công nghệ an toàn. Hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh nảy lửa với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.

Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer
Tên xeHyundai Stargazer
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.460 x 1.780 x 1.695
Chiều dài cơ sở (mm)2.780
Khoảng sáng gầm xe (mm)185
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5200
Dung tích bình nhiên liệu (lít)40
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Cân Bằng
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng205/55R16
Kiểu động cơSmartstream G1.5
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)115/6.300
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)144/4.500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 5,6
Kết hợp6 – 6,5
Nội thành7 – 8

Giá xe Hyundai Elantra tháng 01/2025

Giá xe Hyundai Elantra cũng được đánh giá là phù hợp với nhiều người, với mức giá dao động từ 579 triệu đồng – 769 triệu đồng.

Giá xe Hyundai Elantra dao động từ 579 triệu đồng – 769 triệu đồng
Giá xe Hyundai Elantra dao động từ 579 triệu đồng – 769 triệu đồng

Hyundai Elantra đã tạo được sự đa dạng trong việc chọn lựa cho người dùng, giá xe được thể hiện cụ thể trong bảng giá tham khảo dưới đây:

Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
1.6 AT Tiêu chuẩn
579 triệu VNĐ
1.6 AT Đặc biệt639 triệu VNĐ
2.0 AT Cao cấp699 triệu VNĐ
N-Line769 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Elantra được định vị nằm trong phân khúc Sedan hạng C và là mẫu xe thuộc thế hệ thứ 7 trong dòng xe này của Hyundai. Tại thị trường Việt Nam, Elantra được kỳ vọng sẽ đả bại các đối thủ khác trong cùng phân khúc như: Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Mazda 3,…

Chính vì vậy, nhà Hyundai cũng đã rất cố gắng trong việc làm mới thiết kế ngoại hình, nâng cao chất lượng và trang bị thêm nhiều tính năng hiện đại cho Elantra. Nhờ đó, kích thước của mẫu Sedan hạng C này được đánh giá là có phần nhỉnh hơn, nhiều tính năng tiện ích hơn so với các mẫu khác.

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Tên xeHyundai Stargazer
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4675 x 1825 x 1440
Chiều dài cơ sở (mm)2.720
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Dung tích bình nhiên liệu (lít)47
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng235/40 R18
Kiểu động cơGamma 1.6LGamma 2.0LTurbo 1.6L
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)128 / 6300159/6200204 / 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)155/4850193/4000265/1500~5400
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6AT6AT7 – DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 6,4
Kết hợp6,9 – 7,7
Nội thành9,3 – 9,9

Giá xe Hyundai Kona tháng 01/2025

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona được phân phối chính thức 3 phiên bản cùng 6 – 8 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636 triệu VNĐ – 750 triệu đồng
Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636 triệu VNĐ – 750 triệu đồng

Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636 triệu VNĐ – 750 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản và được thể hiện cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai Kona tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
2.0 AT Tiêu chuẩn636 triệu
2.0 AT Đặc Biệt699 triệu
1.6 Turbo750 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Kona, mẫu xe từng là một hiện tượng trong phân khúc xe gầm cao cỡ nhỏ và đã từng soán ngôi vương của Ford Ecosport. Kona sở hữu nhiều những ưu điểm vượt trội hơn so với các đối thủ ở kiểu dáng thiết kế thể thao cuốn hút, sở hữu nhiều trang bị hiện đại và quan trọng hơn hết là một giá bán phù hợp với những gì mà mẫu xe này đem lại cho người dùng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Tên xeHyundai Kona
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4165 x 1800 x 1565
Chiều dài cơ sở (mm)2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)170
Trọng lượng không tải (kg)1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)1.830
Dung tích bình nhiên liệu (lít)47
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng215/55R17
Kiểu động cơNu 2.0 MPIGamma 1.6 T-GDi
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)149/6200177/5500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)180/4500265/1500~4500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6 AT7 DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,41 – 5,72
Kết hợp6,57 – 6,93
Nội thành8,48 – 9,27

Giá xe Hyundai Creta tháng 01/2025

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Creta được phân phối chính hãng 3 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Creta dao đồng từ 599 triệu đồng – 699 triệu đồng
Giá xe Hyundai Creta dao đồng từ 599 triệu đồng – 699 triệu đồng

Bên cạnh sự đa dạng trong phiên bản và màu sắc ngoại thất xe, giá xe Hyundai Creta cũng có sự linh hoạt khi mức dao động từ 599 triệu đồng – 699 triệu đồng, cụ thể được thể hiện trong bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai Creta tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
1.5 Tiêu chuẩn599 triệu
1.5 Đặc Biệt650 triệu
1.5 Cao Cấp699 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Creta được định vị trong phân khúc Crossover cỡ B, thị trường với những tên tuổi lớn như: KIA Seltos, Mazda CX-3, Honda HR-V,…lối thiết kế vuông vức và hiện đại giúp Creta nhắm tới đối tượng khách hàng là những gia đình trẻ.

Thông số kỹ thuật Hyundai Creta
Tên xeHyundai Kona
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)2.610
Khoảng sáng gầm xe (mm)200
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5200
Trọng lượng không tải (kg)1.245
Trọng lượng toàn tải (kg)1.660
Dung tích bình nhiên liệu (lít)40
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng215/60R17
Kiểu động cơSmartStream G1.5
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)113/6.300
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)144/4.500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4
Kết hợp6,2 – 6,5
Nội thành7,8 – 9

Giá xe Hyundai Tucson tháng 01/2025

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Tucson được phân phối chính hãng 4 phiên bản cùng 7 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Tucson dao động từ 769 triệu - 919 triệu đồng
Giá xe Hyundai Tucson dao động từ 769 triệu – 989 triệu đồng

Giá xe Hyundai Tucson dao động từ 769 triệu – 989 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Hyundai Tucson tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
2.0 Tiêu chuẩn769 triệu VNĐ
2.0 Xăng Đặc biệt
859 triệu VNĐ
2.0 Diesel Đặc biệt
989 triệu VNĐ
1.6 T-GDi Đặc biệt
979 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Tucson, mẫu xe đại diện của hãng xe Hàn Quốc trong phân khúc Crossover cỡ C và là đối trọng với CX-5, mẫu xe có doanh số cao nhất thị trường. Để có thể cạnh tranh với các ông lớn khác cùng thị phần, Tucson đang không ngừng có những nâng cấp cả về mặt thiết kế, lẫn trang bị nội thất và các tính năng an toàn trên xe.

Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson
Tên xeHyundai Tucson
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.630 x 1.865 x 1.695
Chiều dài cơ sở (mm)2.755
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)181
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)62
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng225/60 R17
Kiểu động cơSmartStream
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)156/6.200
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)192/4.000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6AT/8AT/7DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 6,5
Kết hợp6,3 – 8,1
Nội thành7,7 – 11

Giá xe Hyundai Santa Fe tháng 01/2025

Giá xe Hyundai SantaFe cũng có nhiều mức khác nhau, dao động từ 1 tỷ 069 triệu  – 1 tỷ 365 triệu VNĐ tùy thuộc vào từng phiên bản hay tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai SantaFe cũng có nhiều mức khác nhau, dao động từ 1 tỷ 069 triệu  – 1 tỷ 365 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai SantaFe cũng có nhiều mức khác nhau, dao động từ 1 tỷ 069 triệu  – 1 tỷ 365 triệu VNĐ

SantaFe được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc, giúp khách hàng có sự đa dạng hơn trong việc chọn lựa.

Bảng giá xe Hyundai SantaFe tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Exclusive1 tỷ 069 triệu VNĐ
Prestige1 tỷ 265 triệu VNĐ
Calligraphy 2.5 (6 chỗ)1 tỷ 315 triệu VNĐ
Calligraphy 2.5 (7 chỗ)1 tỷ 315 triệu VNĐ
Calligraphy 2.5 Turbo1 tỷ 365 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai SantaFe được định vị nằm trong phân khúc Crossover cỡ D và là một trong những mẫu xe chiến lược mang lại doanh số cao cho hãng xe tới từ Hàn Quốc.

Tại thị trường Việt Nam, SantaFe được nhiều khách hàng lựa chọn là bởi những ưu điểm mà dòng xe này sở hữu như: Thiết kế hiện đại; vận hành êm ái và có độ ổn định cao; nhiều công nghệ an toàn hiện đại hàng đầu hiện nay.

Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe
Tên xeHyundai SantaFe
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4785 x 1900 x 1720
Chiều dài cơ sở (mm)2.765
Khoảng sáng gầm xe (mm)185
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5700
Trọng lượng không tải (kg)1.710
Trọng lượng toàn tải (kg)2.510
Dung tích bình nhiên liệu (lít)71
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng235/60 R18
Kiểu động cơXăng 2.5LDầu 2.2L
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)180/6000202/3800
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)232/4000440/1750 – 2750
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)Cầu sau (AWD)
Hộp số6AT8 DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 6,5
Kết hợp6,4 – 9,27
Nội thành5,25 – 7,23

Giá xe Hyundai Venue tháng 01/2025

Hyundai Venue được phân phối chính hãng 2 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc, giá xe cũng có sự thay đổi tùy theo phiên bản.

Giá xe Hyundai Venue dao động từ 499 triệu - 539 triệu đồng
Giá xe Hyundai Venue dao động từ 499 triệu – 539 triệu đồng

Giá xe Hyundai Venue dao động từ 499 triệu – 539 triệu đồng, cập nhật giá xe Venue thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai Venue tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Tiêu chuẩn499 triệu VNĐ
Đặc biệt539 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Venue là mảnh ghép xe hạng A cuối cùng trong dải xe crossover của nhà Hyundai. Dù là mẫu xe mới ra mắt, nhưng Venue khi đến Việt Nam sẽ phải cạnh tranh thị phần với 2 ông lớn là KIA Sonet và Toyota Raize.

Tại thị trường Việt Nam, Venue đã tạo được ấn tượng cho người dùng với diện mạo trẻ trung, công nghệ tiện ích và trang bị an toàn hiện đại. Bên cạnh đó, giá xe KIA Venue cũng được đánh giá là phù hợp so với những lợi ích mà mẫu xe này mang lại cho người dùng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Venue
Tên xeHyundai Venue
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)3.995 x 1.770 x 1.645
Chiều dài cơ sở (mm)2.500
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)195
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Hệ thống lái
Kích thước lốp, la-zăng215/60R16
Kiểu động cơI3 Kappa 1.0 Turbo GDI
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)120/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)172/1.500-4.000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số7 DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành4,8 – 4,9
Kết hợp5,7 – 5,8
Nội thành7,2 – 7,4

Giá xe Hyundai Custin tháng 01/2025

Giá xe Hyundai Custin cũng là điều hết sức được quan tâm. So với chất lượng cực kỳ tốt mà Custin đem lại cho người dùng, giá bán của mẫu xe này được đánh giá là phù hợp và đủ sức thu hút người dùng tại thị trường Việt Nam.

Giá xe Hyundai Custin dao động từ 820 triệu - 974 triệu đồng
Giá xe Hyundai Custin dao động từ 820 triệu – 974 triệu đồng

Hyundai Custin được phân phối chính thức tại Việt Nam với 3 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Hyundai Custin dao động từ 820 triệu – 974 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Hyundai Custin tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
1.5 Tiêu chuẩn820 triệu VNĐ
1.5 Ðặc biệt915 triệu VNĐ
2.0 Cao cấp974 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Custin thuộc dòng MPV cỡ trung, mẫu xe phá vỡ thế độc tôn của KIA Carnival trong thị trường minivan tại Việt Nam. Tuy còn là mẫu xe mới ra mắt, nhưng Custin đã có được chỗ đứng vững chắc trong thị phần xe minivan. Hyundai Custin có hàng loạt những ưu điểm nổi bật như kiểu dáng đẹp mắt, động cơ ấn tượng và trang bị tiện nghi đầy đủ, vượt bậc.

Thông số kỹ thuật Hyundai Custin
Tên xeHyundai Custin
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.950 x 1.850 x 1.725
Chiều dài cơ sở (mm)3.055
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)170
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)58
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMcPherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống lái
Kích thước lốp, la-zăng225/60R17
Kiểu động cơSmartstream 1.5T-GDI
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)170/5.500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)253/1.500-4.000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số8AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,7 – 6,1
Kết hợp6,9 – 8,5
Nội thành9,1 – 13

Giá xe Hyundai Grand i20 tháng 01/2025

Hyundai I20 được phân phối phân phối tại Việt Nam 01 phiên bản duy nhất cùng 5 tùy chọn màu sắc khác nhau.

Giá xe Hyundai Grand i20 niêm yết ở mức 606 triệu đồng
Giá xe Hyundai Grand i20 niêm yết ở mức 606 triệu đồng

Giá xe Hyundai Grand i20 niêm yết ở mức 606 triệu đồng, được cập nhật thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai I20 tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Hyundai i20606 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai i20 được định vị vào phân khúc CUV, một dòng xe hatchback cỡ nhỏ của thương hiệu ô tô lớn nhất Hàn Quốc. Tại thị trường Việt Nam, i20 được nhiều người tiêu dùng đánh giá cao, bởi lối thiết kế ngoại hình vô cùng ấn tượng và các trang bị nội thất hiện đại, đầy đủ.

Thông số kỹ thuật Hyundai i20
Tên xeHyundai i20
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4096x1765x1665
Chiều dài cơ sở (mm)2.519
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)175
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)58
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Hệ thống láiTrợ lực điên vô lăng
Kích thước lốp, la-zăng205/50 R17
Kiểu động cơDuratec Ti-VCT
Số xy lanh3
Công suất tối đa (hp/vòng)123/6500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)151/4500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp (L/100 km)
7

Lưu ý bạn đọc, bảng giá xe Hyundai bên trên là giá niêm yết và chưa bao gồm các khoản phí có liên quan khác, để lăn bánh và sử dụng ô tô khách hàng cần thanh toán một số loại thuế và chi phí bảo trì đường bộ. Hy vọng bài viết mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2025 đầy đủ và chi

309 view
Giá xe Hyundai Accent 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật giá xe Hyundai Accent 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin

939 view
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025 đầy đủ và chi

304 view
Thông số kỹ thuật Hyundai Venue 2025

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Hyundai Venue 2025 đầy đủ và chi tiết

225 view
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025 đầy đủ và chi tiết

291 view
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2025

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2025 đầy đủ và chi tiết

183 view
Giá xe Hyundai SantaFe 2025 kèm Thông Số Xe và Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật giá xe Hyundai SantaFe 2025 kèm thông số xe, hình ảnh xe, kích

232 view
Giá xe Hyundai Custin 2025 kèm Thông Số Xe và Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật giá xe Hyundai Custin 2025 kèm thông số xe, kích thước, trang bị

135 view
Giá xe Mazda BT-50 2025 kèm Thông Số Xe và Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật giá xe Mazda BT-50 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin

201 view
Giá xe Hyundai Tucson 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Tucson 2025 – Đánh giá ngoại thất, nội thất,

411 view
Giá xe Hyundai i10 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai i10 2025, mẫu xe cỡ nhỏ hạng A rất

1204 view
Giá xe Hyundai Elantra 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Elantra 2025 – Đánh giá ngoại thất, nội thất

889 view
Giá xe Hyundai Creta 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Creta 2025 – Đánh giá chi tiết ngoại thất,

352 view
Giá xe Hyundai Venue 2025 kèm Thông Số Xe và Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật giá xe Hyundai Venue 2025 kèm thông số xe, hình ảnh xe, kích

268 view
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 kèm Thông Số Xe và Hình Ảnh (01/2025)

Cập nhật giá xe Hyundai Stargazer 2025 tháng tại Việt Nam kèm hình ảnh, thông

330 view
So sánh xe KIA Morning và Hyundai i10, chọn mua xe nào tốt hơn?

Dưới đây là bài so sánh xe KIA Morning và Hyundai i10 về thiết kế

162 view
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Tucson 2024 trong tháng tại Hà

204 view
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Accent 2024 trong tháng tại Hà

292 view
Hyundai SantaFe 2025 ra mắt, giá bán và thiết kế mới

Hyundai SantaFe 2025 chính thức được mở bán tại thị trường Việt Nam với mức

485 view
Bảng giá xe Hyundai tháng 01/2025 mới nhất tại Việt Nam

Hyundai, một trong số hãng xe ô tô nổi tiếng và được ưa chuộng nhất

1063 view
Đánh giá xe Hyundai Accent 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (01/2025)

Đánh giá xe Hyundai Accent 2024 kèm thông tin xe, giá xe, thông số kỹ

910 view