Giá xe Hyundai Grand i10 kèm Thông Số và Hình Ảnh (07/2024)

Vương Trần
03/04/24
27 view

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Grand i10, mẫu xe cỡ nhỏ hạng A rất được ưa chuộng. Kèm đánh giá về ngoại thất, nội thất và động cơ vận hành. Cũng như giá lăn bánh Huyndai Grand i10 tháng 07/2024 tại thị trường Việt Nam.

Giá xe Hyundai Grand i10

Giá xe Hyundai Grand i10 bao nhiêu?

Hyundai Grand i10 có giá dao động từ 360 triệu – 455 triệu (VND), tùy theo 3 phiên bản cho 2 kiểu dáng hatchback và sedan, cùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính thức tại Việt Nam. Giá xe được cập nhật và thể hiện chi tiết theo từng phiên bản thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Grand i10
Mẫu xeGiá niêm yết (VND)
i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn360 triệu
1.2 MT405 triệu
1.2 AT435 triệu
i10 Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn380 triệu
1.2 MT425 triệu
1.2 AT455 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

#Tham khảo: Giá xe Hyundai (07/2024)

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tháng 07/2024

Khách hàng sẽ cần tính toán thêm các khoản phí khác để có được giá lăn bánh xe ô tô. Với mỗi khu vực, phí lăn bánh sẽ có mức giá quy định khác nhau, cụ thể như sau:

  • Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu VND ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VND ở các tỉnh thành khác
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VND
  • Phí đăng kiểm: 340.000 VND
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VND

Dưới đây là bảng tạm tính giá lăn bánh Grand i10 tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác.

Bảng giá lăn bánh Huyndai Grand i10 tháng 07/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VND)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại các tỉnh khác
Hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn360 triệu425.537.000418.337.000402.937.000399.337.000
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn380 triệu447.937.000440.337.000425.137.000421.337.000
Hatchback 1.2 MT405 triệu475.937.000467.837.000452.887.000448.837.000
Sedan 1.2 MT425 triệu498.337.000489.837.000475.087.000470.837.000
Hatchback 1.2 AT435 triệu509.537.000500.837.000486.187.000481.837.000
Sedan 1.2 AT455 triệu531.937.000522.837.000508.387.000503.837.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và từng đơn vị bán khác nhau.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10

Thông số kỹ thuật Hyundai i10
Kích thước và trọng lượng của xe phù hợp cho một mẫu đô thị hạng A

i10 là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ 5 chỗ ngồi, gồm 2 kiểu dáng Hatchback và Sedan. Mỗi một kiểu dáng sẽ có kích thước tổng thể khác nhau, nhưng sẽ vẫn đảm nhận tốt vai trò của mẫu xe gia đình có thiết kế 5 chỗ ngồi và phù hợp với hầu hết điều kiện giao thông tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10
Danh mụcHyundai i10 (Sedan)Hyundai i10 (Hatchback)
Số chỗ ngồi5
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)3.995 x 1.680 x 1.5203.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)157
Trọng lượng toàn tải (kg)1.380
Trọng lượng không tải (kg)940
Dung tích bình nhiên liệu (lít)37

Đánh giá xe Hyundai Grand i10: Ngoại thất

Thân xe Grand i10
Ngoại thất mang phong cách trẻ trung và hiện đại

Thiết kế ngoại thất của Grand i10 được Hyundai định hướng theo phong cách hiện đại, trẻ trung và có đôi chút thể thao. Phần đầu xe có điểm nhấn là cụm lưới tản nhiệt thiết kế kiểu Hexagonal. Bên cạnh đó, mặt ca-lăng được mở rộng hơn với nhiều đường nét uốn lượn, cùng dải đèn định vị ban ngày LED kiểu dáng Boomerang. Tất cả cùng góp phần tạo nên một diện mạo mới, phá cách và cuốn hút cho mẫu xe này.

Phần thân i10 cứng cáp nhờ được trang bị khung gầm Unibody, kèm theo hệ thống treo trước Macpherson và hệ thống treo sau loại xoắn dầm.

Phần thân tạo điểm nhấn với người dùng bằng những đường nét dập nổi, chạy dọc theo thân xe. Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng cũng là 1 phần tạo nên vẻ sang trọng hơn. Gương chiếu hậu được đặt tại cột A và sơn đồng màu với thân xe, gương cũng được tích hợp các tính năng gập điện, chỉnh điện và đen báo rẽ.

Đuôi xe Hyundai Grand i10
Đuôi xe có nhiều những đường nét sắc sảo, giúp xe trở nên cuốn hút hơn

Xuôi về phía phần đuôi, i10 gây ấn tượng mạnh với khách hàng nhờ vào các chi tiết sáng giá như các đường nét góc cạnh, khỏe khoắn và cụm đèn hậu công nghệ LED thiết kế bắt mắt, tạo nên hiệu ứng vô dùng đẹp mắt.

Trang bị ngoại thất Hyundai Grand i10
Danh mục1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Cụm đèn phaHalogen
Cụm đèn hậuLED
Đèn ban ngàyKhôngLED
Đèn sương mùKhôngHalogen Projector
Gương chiếu hậuGập/chỉnh điệnGập/chỉnh điện, tích hợp
đèn báo rẽ
Gập/chỉnh, tích hợp
đèn báo rẽ và sấy điện
Tay nắm cửaCùng màu thân xeMạ crom
Ăng tenDâyVây cá
Mâm xe (lazang)Thép, 15 inchHợp kim, 15 inch

Nội thất Hyundai Grand i10

Khoang lái và bảng taplo

Vô lăng và bảng taplo Hyundai i10
Khoang lái rộng rãi và hiện đại

Tiến vào bên trong, người dùng có thể dễ dang nhận thấy nội thất Hyundai Grand i10 được bố trí không gian một cách khoa học và đầy ắp những tính năng tiện ích hiện đại. 

Vô lăng thiết kế dạng 3 chấu, tích hợp các phím tắt chức năng và được trợ lực điện, đem đến cảm giác lái tốt nhất cho người dùng. Ngay sau vô lăng là mặt đồng hồ cơ hoặc màn hình LCD 5,3 inch (tùy theo phiên bản mà khách hàng chọn lựa), có chức năng hiển thị toàn bộ thông tin hành trình và tình trạng xe.

Trung tâm bảng taplo được trang bị màn hình giải trí 8 inch, có cảm ứng và đầy đủ các kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế ngồi trên Hyundai i10
Khoảng cách giữa 2 hàng ghế trên i10 phù hợp với đại đa số khách hàng

Toàn bộ ghế ngồi trên Hyundai i10 đều được bọc chất liệu nỉ (riêng bản hatchback 1.2 AT bọc da), ghế lái có chức năng chỉnh cơ 6 hướng. Hàng ghế thứ 2 của xe có chiều rộng lớn nhất phân khúc xe nhỏ hạng A, phù hợp với phần lớn khách hàng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, hàng ghế 2 còn sở hữu nhiều chức năng tiện ích như cổng sạc USB, cửa gió điều hòa,…giúp hàng khách có đươc trải nghiệm tốt nhất trong mọi chuyến đi.

Bảng trang bị nội thất Hyundai Grand i10
Danh mụcHyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Chất liệu vô lăngNhựaBọc da
Chất liệu ghế ngồiNỉ (bản Hatchback1.2 AT bọc da)
Màu nội thấtĐen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan)
Ghế láiChỉnh cơ 6 hướng
Cửa sổThườngChỉnh điện
Điều hòaChỉnh cơ
Màn hình hiển thị thông tin2.8 (inch)LCD 5.3 (inch)
Màn hình cảm ứngKhông8 inch / dẫn đường
Hệ thống giải tríBluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto
Số loa4
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấmKhông
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2
Điều khiển bằng giọng nóiKhông

Động cơ vận hành Hyundai Grand i10

Động cơ vận hành Hyundai i10
Grand i10 sở hữu khối động cơ bền bỉ, cùng khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu

Hiện tại, Hyundai chỉ phân phối duy nhất 1 loại động cơ vận hành là động cơ xăng 1.2L cho tất cả phiên bản Hatchback/Sedan i10. Sự khác nhau giữa các phiên bản là về hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp. Cụ thể, mời bạn tham khảo qua bảng thông số động cơ sau đây:

Động cơ vận hành Hyundai Grand i10
Danh mục1.2 MT tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Kiểu động cơKappa 1.2 MPI
Dung tích1,197 (cc)
Công suất cực đại83/6,000 (ps/rpm)
Momen xoắn cực đại114/4,000 (Nm/rpm)
Hộp số5MT4AT
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Xoắn
Hệ thống phanh trướcĐĩa
Hệ thống phanh sauTang trống

Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10

i10 sở hữu đầy đủ trang bị an toàn, bao gồm cả chủ động lẫn bị động. Nổi bật trong số đó có thể kể đến như: Camera lùi, 2 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, cảm biến lùi, chìa khóa mã hóa chống trộm. Tuy nhiên, ở bản thấp nhất một số trang bị sẽ có thể được cắt giảm, nhằm mục đích tối ưu về giá cho người dùng.

Trang bị an toàn Hyundai Grand i10
Danh mụcHyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Chìa khóa mã hóa và chống trộm
Camera lùiKhông
Phanh khẩn cấp BAKhông
Chống bó cứng phanh ABSKhông
Phân bổ lực phanh điện tử EBDKhông
Cảm biến lùiKhông
Cảm biến áp suất lốpKhông
Số túi khí12

Mức tiêu hao nhiên liệu Grand i10

Mẫu xe đô thị cỡ A nhà Hyundai sử dụng động cơ có dung tích 1.2L nên khả năng tiêu thụ nhiên liệu nằm ở mức thấp chỉ từ 4,6-8,25 (lít/100km), tùy theo dạng địa hình mà xe di chuyển.

Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10
Danh mục1.2 MT tiêu chuẩn (lít/100km)1.2 MT (lít/100km)1.2 AT (lít/100km)
Nội ô6,86,88,25
Ngoại ô4,64,64,79
Hỗn hợp5,45,46,07

Nên mua Hyundai Grand i10 không?

Nhìn chung, i10 góp phần rất lớn trong việc tạo nên sự sôi động của thị phần xe đô thị cỡ nhỏ hạng A, phân khúc rất được khách hàng Việt ưa chuộng. Với hàng loạt những ưu điểm lướn từ thiết kế bên ngoài trẻ trung năng động, cho đến nội thất bên trong tiện nghi hiện đại và động cơ vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu.

So với những lợi ích mà mẫu xe này đem lại, giá xe Hyundai Grand i10 được nhiều khách hàng đánh giá là cực kỳ phù hợp và dễ tiếp cận. Chính vì vậy, đây hoàn toàn xứng đáng là một sự ưu tiên hàng đầu với những khách hàng đang quan tâm đến hatchback/sedan hạng A.

Trên đây là bài viết Thi Trường Xe tổng hợp và đánh giá xe Hyundai Grand i10 về giá bán, giá lăn bánh và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn độc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.