Giá xe Toyota
Bảng giá xe Toyota tháng 12/2024
Toyota Motor là hãng xe chuyên sản xuất ô tô tại Nhật Bản, Toyota sản xuất đa dạng các loại xe ô tô từ Sedan, SUV, Hatchback cho đến xe bán tải và gần đây nhất là các dòng xe ô tô điện bảo vệ môi trường.
Toyota cam kết chất lượng bền bỉ từ những mẫu xe mà mình sản xuất, đảm bảo tính thanh khoản khi khách hàng mua xe có nhu cầu bán lại. Dưới đây là bảng giá xe Toyota tháng 12/2024 mời bạn đọc tham khảo
Giá từ 352 triệu đồng Toyota Wigo | Giá từ 489 triệu đồng Toyota Vios |
Giá từ 552 triệu đồng Toyota Raize | Giá từ 558 triệu đồng Toyota Avanza |
Giá từ 634 triệu đồng Toyota Rush | Giá từ 638 triệu đồng Toyota Veloz Cross |
Giá từ 719 triệu đồng Toyota Corolla Altis | Giá từ 755 triệu đồng Toyota Innova Cross |
Giá từ 755 triệu đồng Toyota Corolla Cross | Giá từ 852 triệu đồng Toyota Hilux |
Giá từ 1,026 tỷ đồng Toyota Fortuner | Giá từ 1,070 tỷ đồng Toyota Camry |
Giá từ 2,588 tỷ đồng Toyota Land Cruiser Prado | Giá từ 4,196 triệu đồng Toyota Land Cruiser 300 |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Toyota Wigo tháng 12/2024
Toyota Wigo có kiểu dáng Hatback, thuộc phân khúc hạng A và là một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ. Wigo thực sự phù hợp với một gia đình nhỏ hoặc có thể phục vụ mục đích kinh doanh vận tải hành khách. Cùng phân khúc với Toyota Wigo là các đối thủ có tên tuổi khác như: Hyundai i10, KIA Morning,…
Giá xe Toyota Wigo dao động từ 352 – 385 triệu đồng cho 02 phiên bản:
Bảng giá xe Toyota Wigo tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Wigo 1.2G MT | 352 triệu |
Toyota Wigo 1.2G AT | 385 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Sự trở lại đầy mạnh mẽ của Toyota Wigo cả về ngoại hình lẫn sức mạnh bên trong. Hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh đầy tính khốc liệt trong phân khúc hạng A cỡ nhỏ, dòng xe được nhiều người Việt ưa chuộng bậc nhất hiện nay.
Bên cạnh yếu tố về giá, Toyota Wigo còn ghi điểm đối với người tiêu dùng Việt cả về mặt chất lượng và sức mạnh của xe. Thông tin về Wigo sẽ được tổng hợp trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo | |||
Tên xe | Toyota Wigo | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 3.660 x 1.600 x 1.520 | ||
Trục cơ sở (mm) | 2.455 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.410/1.405 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,7 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 965 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.290 | ||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | ||
Hệ thống treo sau | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 175/65 R14 | ||
Động cơ | 3NR-VE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | ||
Công suất tối đa | 87/6000 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 108/4200 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 33 | ||
Hộp số | 4AT | 5MT | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 4,36 | 4,21 |
Hỗn hợp | 5,3 | 5,16 | |
Trong đô thị | 6,87 | 6,8 |
Giá xe Toyota Vios tháng 12/2024
Toyota Vios là mẫu xe được khách hàng Việt cực kỳ ưa chuộng trong phân khúc hạng B. Bỏ qua các đối thủ khác như: Huyndai Accent,…. Vios vẫn luôn dẫn đầu về doanh số xe bán ra tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Toyota Vios dao động từ 489 – 641 triệu đồng, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Vios tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (VNĐ) |
Vios E – MT (3 túi khí) | 489 triệu |
Vios E – MT (7 túi khí) | 506 triệu |
Vios E – CVT (3 túi khí) | 542 triệu |
Vios E – CVT (7 túi khí) | 561 triệu |
Vios G – CVT | 592 triệu |
Vios GR-S | 641 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Hơn thế nữa, một số cuộc khảo sát cho thấy rằng, rất nhiều người dùng lựa chọn Vios làm “chiếc xe đầu đời’ cho bản thân. Tất cả cho thấy, cả về giá bán, chất lượng xe và thiết kế của Toyota Vios đang thực tốt nhất phân khúc.
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Toyota Vios dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Vios | |||||||
Tên xe | Toyota Vios | ||||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.475/1.460 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | ||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 – 1110 | ||||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | ||||||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | ||||||
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn | ||||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||||
Lốp, La-zăng | 185/60R15 | ||||||
Kiểu động cơ | 2NR-FE | ||||||
Số xy lanh | 4 | ||||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | ||||||
Công suất tối đa | 106/6000 (hp/rpm) | ||||||
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 (Nm/rpm) | ||||||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | ||||||
Hộp số | MT | ||||||
Tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100 km) | 5,92 |
Giá xe Toyota Avanza tháng 12/2024
Toyota Avanza, mẫu xe MPV 7 chỗ được xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ cuối năm 2022. Avanza với sức mệnh cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Xpander, cùng những đối thủ khác. Cho nên, mẫu MPV này được Toyota chú trọng đến nhiều điểm như thiết kế ngoại hình xe mạnh mẽ, năng động; không gian nội thất tiện nghi; động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành êm ái.
Toyota Avanza được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản kèm 2 mức giá khác nhau, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Avanza tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Avanza 1.5MT | 558 triệu |
Toyota Avanza 1.5AT | 589 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Quan trọng hơn nữa, Toyota Avanza còn được trang bị nhiều những tính năng an toàn tiên tiến. Hứa hẹn sẽ mang đến cho người lái và cả hành khách trên xe những trải nghiệm tốt nhất trong mọi hành trình.
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Toyota Anvanza dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza | |||
Tên xe | Toyota Avanza | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.395 x 1.730 x 1.700 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1425/1435 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1140 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.705 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 195/60R16 | ||
Kiểu động cơ | 2NR-VE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | ||
Công suất tối đa | 105/6000 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 138/4200 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | Số sàn | Tự động vô cấp | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Trong đô thị | 8.48 | 6.9 |
Ngoài đô thị | 5.54 | 5.1 | |
Đường hỗn hợp | 6.63 | 5.8 |
Giá xe Toyota Raize tháng 12/2024
Toyota Raize là mẫu xe gầm cao cỡ A đầu tiên của Toyota và được xuất hiện khá sớm tại thị trường Việt Nam, nhằm cạnh tranh trực tiếp với Kia Sonet. Raize cũng là mẫu xe đầu tiên của Toyota tại Việt Nam sử dụng động cơ Turbo tăng áp và có nhiều trang bị vượt trội hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.
Tính tới thời điểm hiện tại, Toyota Raize vẫn đang cho thấy được sự thành công của bản thân tại thị trường châu Á nói chung và tại Việt Nam nói riêng. Giá xe Toyota Raize được đề xuất từ 552 triệu VNĐ cho 1 phiên bản, nhưng tùy chọn vào màu sắc mà xe sẽ có mức giá khác nhau, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Raize tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Raize | Đỏ, đen | 552 triệu |
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai | 560 triệu | |
Trắng ngọc trai – Đen | 563 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Toyota Raize dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Raize | |||
Tên xe | Toyota Raize | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4030 x 1710 x 1605 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1475/1470 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.035 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.705 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 36 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 205/60R17 | ||
Kiểu động cơ | Turbo 1.0L | ||
Số xy lanh | 3 | ||
Công suất tối đa | 98/6000 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | Biến thiên vô cấp/ CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Trong đô thị | 7.0 | |
Ngoài đô thị | 4.8 | ||
Đường hỗn hợp | 5.6 |
Giá xe Toyota Rush tháng 12/2024
Từ khi xuất hiện tại thị trường Việt Nam, Toyota Rush được biết đến là một mẫu xe thuộc phân khúc SUV cỡ nhỏ. Sở hữu lối thiết kế linh hoạt, cùng một hiệu suất động cơ mạnh mẽ, Toyota Rush đã sớm chiếm được cảm tình của nhiều người.
Là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe đình đám Xpander, Toyota Rush cho thấy được bản thân có thể cạnh tranh sòng phẳng với đối thủ, bằng những điểm mạnh về thiết kế, độ ổn định của khung gầm và giá bán vô cùng hấp dẫn, chỉ từ 634 triệu VNĐ cho 1 phiên bản.
Bảng giá xe Toyota Raize tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Rush | S 1.5AT | 634 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Toyota Rush chứng tỏ bản thân là một sự lựa chọn hợp lý trong tầm giá, bởi những điểm mạnh như: độ ổn định khi vận hành, thiết kế chắc chắn, trang bị tiện nghi và các tính năng an toàn đầy đủ. Tất cả sẽ được thể thông tin ngay trong bảng thông số dưới đây.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush | |||
Tên xe | Toyota Rush | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4435 x 1695 x 1705 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.685 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1445/1460 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.870 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc đa liên kết | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 215/60R17 | ||
Kiểu động cơ | 2NR-VE (1.5L) | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 102/6300 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 134/4200 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau (RWD) | ||
Hộp số | 4AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Trong đô thị | 5.8 | |
Ngoài đô thị | 8.2 | ||
Đường hỗn hợp | 6.7 |
Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 12/2024
Toyota Veloz Cross, dòng xe MPV cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Xpander. Nhóm khách hàng mà Veloz thực sự hướng đến là những gia đình trẻ mua xe lần đầu, đây là một nhóm khách hàng tiềm năng rất lớn tại Việt Nam.
Điểm nổi bật nhất mà mẫu Veloz Cross đem lại cho người dùng là lối thiết kế ngoại hình đầy cá tính, nội thất được trang bị nhiều những công nghệ hiện đại và còn nhiều những tính năng an toàn cần thiết. Giá xe Toyota Veloz Cross hiện tại được niêm yết ở mức từ 638 triệu VNĐ cho 2 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc cơ bản gồm: Trắng ngọc trai, bạc tím, bạc, đen, đỏ.
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT | 638 triệu |
Veloz Cross CVT Top | 660 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Toyota Veloz Cross dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross | |||
Tên xe | Toyota Veloz Cross | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1515/1510 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,9 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.160 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.735 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 195/60R16 | ||
Kiểu động cơ | 2NR-VE 1.5 | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 105/6000 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 138/4200 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100 km) | 6.3 |
Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 12/2024
Toyota Altis là mẫu sedan hạng C, được giới thiệu và phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam từ tháng 8 năm 2008. Trải qua nhiều lần cập nhật và nâng cấp giữa vòng đời, Altis hiện đang sở hữu kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và phù hợp với nhiều khách hàng ở nhiều nhóm tuổi khác nhau.
Toyota Altis thế hệ mới sử dụng nền tảng khung gầm TNGA độc quyền hãng ô tô số 1 Nhật Bản. Mẫu sedan hạng C này cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ có tên tuổi khác như: Mazda 3, Honda Civic, KIA K3,… Tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis được nhập khẩu và phân phối chính hãng 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc, bởi Toyota Việt Nam.
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Corolla Altis | Altis 1.8G | 719 triệu |
Altis 1.8V | 765 triệu | |
Altis 1.8HV | 860 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Toyota Corolla Altis dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis | |||
Tên xe | Toyota Corolla Altis | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.630 x 1.780 x 1.435 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1520/1520 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.330 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.720 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Tay đòn kép | ||
Hệ thống lái | – | ||
Kích thước lốp | 205/55R16 | ||
Kiểu động cơ | 2ZR-FBE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 138/6400 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 172/4200 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Kết hợp | 6.5 | |
Trong đô thị | 8.6 | ||
Ngoài đô thị | 5.2 |
Giá xe Toyota Innova Cross tháng 12/2024
Toyota Innova từng là ông vua thống trị phân khúc MPV 7 chỗ trong suốt nhiều năm, cho đến khi có sự xuất hiện của Xpander. Tuy nhiên, Toyota Innova vẫn là một biểu tượng tại thị trường ô tô Việt Nam, bởi thiết kế trung tính và thanh lịch. Bên cạnh đó, sự bền bỉ và khả năng giữ giá tốt cũng là những điều đã giúp Innova từng thống thị phân khúc MPV tại thị trường Việt Nam.
Hiện nay, để có thể giữ được thị phần trong phân khúc hạng MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota đã có những cải tiến cả về ngoại hình cho mẫu xe Innova huyền thoại này. Cùng với đó, Hãng xe số 1 Nhật Bản cũng điều chỉnh mức giá bán, giúp cho người dùng có thể dễ dàng tiếp cận với Toyota Innova hơn.
Bảng giá xe Toyota Innova tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Innova 2.0 E MT | – | 755 triệu |
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 878 triệu |
Màu khác | 870 triệu | |
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 893 triệu |
Màu khác | 885 triệu | |
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 1,003 tỷ |
Màu khác | 995 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Toyota Innova Cross dưới đây:
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Innova | |||
Tên xe | Toyota Innova | ||
Số chỗ ngồi | 8 / 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4735x1830x1795 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1540/1540 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.330 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | ||
Hệ thống lái | Thủy lực | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 205/65R16 | ||
Kiểu động cơ | 1TR-FE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 137/5600 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 183/4000 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau (RWD) | ||
Hộp số | 5MT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Kết hợp | 8,6 | |
Trong đô thị | 14,5 | ||
Ngoài đô thị | 10,8 |
Giá xe Toyota Hilix tháng 12/2024
Toyota Hilux xuất hiện tại Việt Nam từ 2009 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, trong phân khúc xe bán tải. Mẫu bán tải Hilux là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các ông lớn khác như Ford Ranger, Mazda BT-50,…
Bên cạnh yếu tố trang bị và chất lượng, giá xe Toyota Hilux cũng được nhiều khách hàng đánh giá là hợp lý so với những trải nghiệm cực kỳ tốt mà mẫu xe này mang lại cho người dùng. Cùng tham khảo giá xe bán tải Toyota Hilux thông qua bảng giá tham khảo dưới đây:
Bảng giá xe Toyota Hilux tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Hilux | Hilux 2.4 4×2 MT | 628 triệu |
Hilux 2.4 4×2 AT | 674 triệu | |
Hilux 2.4 4×4 MT | 799 triệu | |
Hilux 2.8 4×4 AT Adventure | 913 triệu |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Dưới đây là bảng thông số xe Toyota Hilux mời bạn đọc tham khảo:
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Hilux | |||
Tên xe | Toyota Hilux | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 5325 x 1855 x 1815 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1540/1550 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,4 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.915 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.810 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | ||
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép | ||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 265/65R17 | ||
Kiểu động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 147/3400 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 400/1600 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau (RWD) | ||
Hộp số | 6AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100 km) | 9,7 |
Giá xe Toyota Fortuner tháng 12/2024
Toyota Fortuner, mẫu SUV 7 chỗ mang phong cách thể thao đa dụng, xuất hiện chính thức tại thị trường Việt Nam 2009 và ngay sau đó đã trở thành ông hoàng trong phân khúc SUV 7 trong nhiều năm.
Tuy nhiên, với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của các đối thủ có tên tuổi khác như: Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Mazda CX-8,…Toyota Fortuner cũng đã có những chuyển biến mới cả về chất lượng và giá bán xe. Hãy cùng tham khảo giá xe Toyota Fortuner ngay trong bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe Toyota Hilux tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Hilux | Fortuner 2.4 4×2 MT | 1,026 tỷ |
Fortuner 2.4 4×2 AT | 1,118 tỷ | |
Fortuner 2.7 4×2 AT | 1,229 tỷ | |
Fortuner 2.7 4×4 AT | 1,319 tỷ | |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1,434 tỷ | |
Fortuner Legender 2.4 4×2 AT | 1,259 tỷ | |
Fortuner Legender 2.8 4×4 AT | 1,479 tỷ |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Fortuner được lòng người dung Việt cả về thiết kế ngoại hình, trang bị nội thất, tính năng an toàn lẫn sức mạnh động cơ. Bên cạnh đó, với mức giá đề xuất được nhiều người đánh giá là hợp lý, khiến Fortuner ngày càng khẳng định được vị thế ông vua SUV 7 của mình qua từng năm.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner | |||
Tên xe | Toyota Fortuner | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1545/1555 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.000 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 265/65 R17 | ||
Kiểu động cơ | 2GD-FTV, Euro 5 | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 147/3400(hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 400/1600 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau (RWD) | ||
Hộp số | 6AT |
Giá xe Toyota Camry tháng 12/2024
Toyota Camry, một mẫu ô tô từ lâu đã là một biểu tượng cho sự sang trọng và quyền quý. Luôn dẫn đầu phân khúc hạng D, Camry vẫn cho thấy được sức hút của bản thân tại thị trường Việt Nam.
Tại Việt Nam, Toyota Camry được phân phối chính thức 4 phiên bản, đi kèm với 7 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc. Giá xe Toyota Camry cũng có sự điều chỉnh và được hiển thị cụ thể trong bảng giá sau đây:
Bảng giá xe Toyota Camry tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Camry | Camry 2.0 G | 1,070 tỷ |
Camry 2.0 Q | 1,185 tỷ | |
Camry 2.5 Q | 1,370 tỷ | |
Camry 2.5 HV | 1,460 tỷ |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Sức hút của Toyota Camry được thể hiện qua thiết kế ngoại hình sang trọng, sự bền bỉ và ổn định trong vận hành và kèm theo đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kì tốt. Nhằm bắt kịp xu hướng người tiêu dùng và cũng là để có thể cạnh tranh với các đối thủ khác, Toyota đã nâng cấp Camry sang một thế hệ mới với nhiều tính năng hiện đại. Hứa hẹn đem lại cho khách hàng những trải nghiệm tốt hơn, sự ưng ý hợn đối với mẫu xe “huyền thoại” này.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry | |||
Tên xe | Toyota Camry | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4885×1840 x1445 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580 (1600) / 1605 (1625) | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.520 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.030 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | ||
Hệ thống treo sau | Double Wishbone | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 215/55R16 | ||
Kiểu động cơ | 6AR-FSE, 2.0L | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 170/6600 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 206/4400-4900 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | Front-engine, front-wheel drive | ||
Hộp số | CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoại thành | 4,3 – 5,4 (L/100 km) | |
Kết hợp | 4,4 – 7,1 (L/100 km) | ||
Nội thành | 4,9 – 10 (L/100 km) |
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado tháng 12/2024
Toyota Land Cruiser Prado, mẫu xe hạng trung cao cấp thuộc phân khúc SUV 7 chỗ xuất hiện từ những năm 1984. Tại Việt Nam, tuy doanh số của mẫu xe này chưa thực sự ấn tượng. Nhưng Land Cruiser Prado vẫn khiến các đối thủ khác như: Ford Explorer, Hyundai Palisade,… phải dè chừng.
Thực chất, giá xe Toyota Land Cruiser Prado hiện đang bỏ xa các đối thủ khác, nhưng sức hút từ mẫu xe hạng trung cao cấp của Nhật Bản vẫn đủ sức cạnh tranh với các đại diện đến từ Mỹ hay Hàn Quốc. Tất cả là nhờ và chất lượng, sự bền bỉ và các tính năng hiện đại mà mẫu Land Cruiser Prado sở hữu, đã đem đến những trải nghiệm cực kỳ tốt đối với người dùng trên mọi cung đường. Hãy cùng tham khảo giá xe Toyota Land Cruiser Prado thông qua bảng giá ngay sau đây:
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Prado tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Land Cruiser Prado | VX | 2,588 tỷ |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Toyota Land Cruiser Prado dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado | |||
Tên xe | Toyota Land Cruiser Prado | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4840 x 1885 x 1845 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1585/1585 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.190 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.850 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 87 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết đa điểm | ||
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 265/60R19 | ||
Kiểu động cơ | 2TR-FE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Công suất tối đa | 164/5200 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 246/3900 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | 4WD | ||
Hộp số | 6AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoại thành | 9.6 | |
Kết hợp | 11.2 | ||
Nội thành | 14.1 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 300 tháng 12/2024
Toyota Land Cruiser ban đầu được sản xuất chủ yếu để phục vụ trong quân đội với khả năng di chuyển qua các vùng địa hình phức tạp nhờ vào khối động cơ siêu mạnh mẽ và bền bỉ của mình. Mẫu xe Land Cruiser chạm đến ngưỡng những mẫu SUV hạng sang và là lựa chọn tốt nhất của nhóm khách hàng cao cấp hoặc các tổ chức hay công ty.
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Land Cruiser được phân phối 1 phiên bản chính thức là LC 300. Tuy LC 300 không có doanh số ấn tượng như các mẫu xe chiến lược của Toyota như Vios, Innova hay Corolla Cross,… nhưng Land Cruiser vẫn giữ nguyên được sức hút cho đến thời điểm hiện tại, nhờ khả năng offroad tốt và thêm nhiều những tính năng tiện ích. Tham khảo giá xe Toyota Land Cruiser LC 300 thông qua bảng sau.
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser LC 300 tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe | Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Land Cruiser | LC 300 | 4,196 tỷ |
#Lưu ý: Giá xe Toyota bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Mời bạn đọc tham khảo thêm thông số xe Toyota Land Cruiser 300 dưới đây:
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser LC 300 | |||
Tên xe | Toyota Land Cruiser LC 300 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4965 x 1980 x 1945 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1665/1670 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.520 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.230 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 93 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập tay đòn kép | ||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo liên kết 4 điểm | ||
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 265/55R20 | ||
Kiểu động cơ | V35A-FTS | ||
Công suất tối đa | 164/5200 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn tối đa | 246/3900 (Nm/rpm) | ||
Hệ thống truyền động | 4WD | ||
Hộp số | 6AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoại thành | 9,47 | |
Kết hợp | 12,55 | ||
Nội thành | 17,75 |
Lưu ý bạn đọc, giá xe Toyota bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách khuyến mãi của từng đại lý và các chương trình giảm giá, chi phí lăn bánh tại Việt Nam.
Giá xe Toyota Hilux 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
Cập nhật giá xe Toyota Hilux 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin
Bảng giá xe Toyota tháng 12/2024 tại Việt Nam
Toyota là một trong những thương hiệu ô tô nổi tiếng trên toàn thế giới.
Toyota Yaris Cross 2025 dự kiến ra mắt, có về Việt Nam không?
Toyota đã phát hành những hình ảnh và thông tin đầu tiên về chiếc SUV
Toyota Sienta 2025 ra mắt tại Nhật Bản, có về Việt Nam không?
Toyota Sienta 2025 là một chiếc xe minivan được nâng cấp với nhiều tính năng
Toyota Raize 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
Toyota Raize 2025 – Cập nhật thông tin mẫu xe SUV 5 chỗ đến từ
Giá xe Toyota Innova Cross 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
Cập nhật giá xe Toyota Innova Cross – Đánh giá ngoại thất, nội thất, thông
Giá xe Toyota Corolla Cross 2025 tháng 12/2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh
Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin
Giá xe Toyota Rush 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
Giá xe Toyota Rush 2025 tháng , kèm thông số về kích thước, ngoại thất
Giá xe Toyota Raize 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
Cập nhật giá xe Toyota Raize 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin
Giá xe Toyota Camry 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
Giá xe Toyota Camry 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin xe, thông
Toyota Prado 2025: Giá bán, thiết kế và hình ảnh mới nhất 12/2024
Toyota Land Cruiser Prado 2025 – Cập nhật thông tin mẫu xe SUV cao cấp,
Toyota Wigo 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
Toyota Wigo 2025 – Cập nhật thông tin mẫu đô thị hạng A, Wigo phiên
Toyota Camry 2025 ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
Toyota Camry 2025, mẫu xe sedan hạng D là thế hệ mới dự kiến sẽ
Toyota Veloz 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế mới
Toyota Veloz 2025 – Cập nhật thông tin xe Toyota Veloz sắp ra mắt tại
Giá xe Toyota Vios 2025 tháng 12/2024 & Thông Tin Xe
Cập nhật giá xe Toyota Vios 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin
Toyota Innova Cross 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
Toyota Innova Cross 2025 – Cập nhật thông tin mẫu MPV cỡ trung, Innova Cross
Toyota Vios 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
Toyota Vios 2025 – Cập nhật thông tin mẫu sedan đô thị hạng B, Vios
Toyota Prius 2025: Giá xe, thời điểm ra mắt và lối thiết kế mới
Thông tin xe Toyota Prius 2025 trong tháng , kèm thông những tham khảo về
Giá xe Toyota Avanza 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
Cập nhật bảng giá xe Toyota Avanza 2025 kèm thông tin xe, thông số kỹ
Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser LC300 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)
Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Toyota Land Cruiser LC300 2024 trong tháng
Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser Prado 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)
Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Toyota Land Cruiser Prado 2024 trong tháng