Giá xe Toyota Camry 2024 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, kích thước xe, trọng lượng, trang bị nội thất, trang bị ngoại thất, hình ảnh xe kèm giá xe Camry tháng 10/2024 tại Việt Nam.
Toyota Camry là mẫu Sedan có 5 chỗ ngồi được sản xuất bởi hãng xe Toyota, Nhật Bản. Mẫu xe Toyota Camry nổi tiếng tại Việt Nam nhờ ngoại hình sang trọng, lịch lãm kèm theo đó là khối trang bị khổng lồ được tích hợp theo xe.
Giá xe Toyota Camry 2024 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá xe Toyota Camry dao động từ 1,70 – 1,460 tỷ đồng với 04 phiên bản bao gồm: 2.0G, 2.0Q, 2.5Q, 2.5HV, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất tháng 10/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Camry 2.0G | 1.070.000.000 VNĐ |
Camry 2.0Q | 1.185.000.000 VNĐ |
Camry 2.5Q | 1.370.000.000 VNĐ |
Camry 2.5HV | 1.460.000.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe Toyota (10/2024)
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2024
Toyota Camry sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4885×1840 x1445mm cùng chiều dài cơ sở đạt 2.825mm và khoảng sáng gầm xe lý tưởng cho một mẫu Sedan 140mm.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry | |
Giá niêm yết | 1,070 – 1,460 tỷ đồng |
Số phiên bản | 04 – 2.0G, 2.0Q, 2.5Q, 2.5HV |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Kiểu dáng | Sedan cỡ D |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể D x R x C | 4.885 x 1.840 x 1445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.825 mm |
Khoảng sáng gầm | 140 mm |
Kích thước mâm lốp | 235/45R18 |
Loại động cơ | 6AR-FSE, 2.0l (bản 2.0G, 2.0Q) và 2AR-FE, 2.5l (bản 2.5Q, 2.5HV) |
Dung tích động cơ | 1.998/2494 cc |
Hệ truyền động | Front-engine, front-wheel drive |
Hộp số | CVT (2.0G, 2.0Q)/8AT (2.5Q)/E-CVT (2.5HV) |
Loại nhiên liệu | Xăng/xăng lai điện |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 lít |
Trọng lượng bản thân | 1.560 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2.030 kg |
Toyota Camry được sử dụng khung gầm độc quyền của hãng nên trọng lượng phần nào cũng được giảm lại còn 1.520kg, toàn tải là 2.030kg.
Ngoại thất Toyota Camry
Ngoại thất xe Toyota Camry sau đợt nâng cấp này được đánh giá là thể thao hơn so với vẻ ngoài lịch lãm ở thế hệ tiền nhiệm. Tổng thể xe Toyota Camry vẫn duy trì thiết kế sang trọng của mình nhưng xen lẫn với đó là một số chi tiết thể thao được thêm vào để giảm bớt sự đơn điệu của xe trong ngần ấy năm mở bán tại Việt Nam.
Đầu xe Toyota Camry 2024 được đánh giá là hầm hố hơn, một số ý kiến tỏ ra rất thích thú với màn lột xác này nhưng phần lớn nhiều người vẫn ưa chuộng phong cách thanh lịch của xe, vì ở Việt Nam, nhắc đến Camry là nhắc đến một mẫu xe sang trọng, bóng loáng.
Thân xe Camry cơ bản vẫn giữ nguyên thiết kế sang trọng với chất liệu sơn cao cấp, tay nắm cửa được mạ crom kết hợp với một số chi tiết khí động học nhằm giúp xe vận hành tốt hơn.
Nổi bật ở thân xe Toyota Camry là mâm xe đa chấu kép có kích thước 18 inch phủ kim loại khá phù hợp với ngoại hình mới của xe.
Đuôi xe Toyota Camry thiết kế sang trọng, đơn giản nhưng tinh tế, các chi tiết hiển thị rõ nét, phía dưới sử dụng ống xả dạng đơn tròn theo đuổi phong cách đơn giản.
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Toyota Camry nổi bật ngay ở phiên bản tiêu chuẩn với: đèn pha Bi-LED projector, đèn sương mù LED, đèn hậu LED Bulb, đèn phanh trên cao, gương chiếu hậu gập chỉnh điện, cốp chỉnh điện, vây cá mập, gạt mưa tự động,…
Trang bị ngoại thất Toyota Camry | |||
Phiên bản | Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q |
Đèn pha | Bi-LED projector | Bi-LED projector | Bi-LED projector |
Đèn hậu | Bulb | Bulb | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Bi-LED projector | Bi-LED projector | LED projector |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Bật/tắt – Điều chỉnh góc chiếu | Bật/tắt – Điều chỉnh góc chiếu – Xa/gần |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện | Chỉnh gập điện | Chỉnh gập điện/sấy gương |
Cốp chỉnh điện | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không |
Ăng-ten | Vay cá mập | Vay cá mập | Vay cá mập |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Nội thất Toyota Camry 2024
Toyota Camry 2024 sở hữu khoang nội thất sang trọng và rộng rãi trong phân khúc. Hàng ghế lái nổi bật với cụm màn hình cảm ứng giải trí cở lớn đặt nổi ngay trung tâm. Người lái xe được trang bị vô lăng 03 chấu lớn dễ cầm nắm, phía trên vô lăng có thêm một số phím bấm chức năng như điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay,…Các phím bấm này giúp tài xế tập trung lái xe hơn, đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Phía sau vô lăng Toyota Camry là đồng hồ dạng Optitron hai bên và màn hình LCD ở giữa hiển thị đầy đủ thông tin xe, màn hình hiễn thị khá rõ giúp người lái có thể dễ dàng nắm bắt tình hình của xe.
Hàng ghế hành khách của Toyota Camry được nhiều người dùng đánh giá rất cao về độ rộng rãi và tiện nghi được tích hợp ở phía sau. Hệ thống ghế ngồi trên Toyota Camry được bọc da hoàn toàn, ghế ngồi cũng được thiết kế ôm sát người tạo tư thế thoải mái cho người ngồi khi xe di chuyển tốc độ cao.
Ghế lái của xe có thể điều chỉnh vị trí bằng điện lên đến 10 hướng, ghế phụ có thể điều chỉnh điện 8 hướng. Ghế ngồi phía sau dành cho chủ nhân của xe được tích hợp các tính năng như: gả ghế, điều hòa, rèm và hệ thống âm thanh giải trí, các tính năng này được tích hợp trên màn hình cảm ứng đặt ở bệ tỳ tay của ghế.
Trang bị nội thất và tiện nghi
Một số trang bị và tính năng cao cấp bên trong xe Toyota Camry có thể kể đến như: ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng, bảng đồng hồ tài xế Optitron/TFT 4.2″, điều hòa tự động 2 vùng, cửa kính 1 chạm, màn hình cảm ứng 7 inch, 6 loa nghe nhạc, kết nối AUX, USB, Bluetooth, AM/FM,…
Trang bị nội thất trên Toyota Camry | ||||
Phiên bản | Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV |
Chất liệu ghế | Da | |||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 10 hướng/nhớ 2 vị trí | ||
Ghế phụ | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 | Cố định/có bệ tỳ tay | Ngả lưng/chỉnh điện | ||
Vô lăng | Bọc da/tích hợp nút bấm | |||
Bảng đồng hồ tốc độ | Optitron 4.2 inch | |||
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 7 inch | |||
Điều hòa | 2 vùng độc lập | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | 1 chạm | |||
Âm thanh | 06 loa | 09 loa JBL | ||
Kết nối có dây | AUX/USB | |||
Kết nối không dây | Bluetooth/đàm thoại rảnh tay/Apple Carplay/Android Auto | |||
Ra lệnh bằng giọng nói | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
Động cơ vận hành Toyota Camry 2024
Toyota Camry 2024 có đến 03 phiên bản động cơ khác nhau bao gồm: Xăng 2.0L, xăng 2.5L và Xăng 2.5L + Mô tơ điện, cụ thể thông số động cơ Toyota Camry như sau:
- Động cơ xăng 2.0L: công suất vận hành 170 mã lực, momen xoắn 206Nm, hộp số CVT.
- Động cơ xăng 2.5L: công suất vận hành 207 mã lực, momen xoắn cực đại 250Nm, hộp số 8AT
- Động cơ xăng + điện: công suất 176 + 88 mã lực, momen xoắn cực đại 221Nm + 202Nm. Hộp số E-CVT.
Trang bị động cơ Toyota Camry | ||||
Phiên bản | Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV |
Loại động cơ | 6AR-FSE, 2.0l | 2AR-FE, 2.5l | 2AR-FE, 2.5l kết hợp mô-tơ điện | |
Dung tích | 1.998 | 2.494 cc | ||
Công suất cực đại | 170 mã lực | 207 mã lực | Động cơ đốt trong 176 mã lực, mô-tơ 88 mã lực. | |
Mô-men xoắn cực đại | 206 Nm | 250 Nm | Động cơ 221 Nm, mô-tơ 202 Nm. | |
Hộp số | CVT | 8AT | E-CVT | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | |
Hệ thống treo và phanh | ||||
Treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | |||
Treo sau | Double Wishbone | |||
Phanh trước | Đĩa | |||
Phanh sau | Đĩa | |||
Trang bị hỗ trợ vận hành | ||||
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng | Không | Có | Có | |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | |
Chế độ lái | Không | 03 (Normal, Eco, Sport) | ||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có | Có | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không | Có | Có |
Ngoài ra, Toyota cũng trang bị cho Camry khá nhiều trang bị hỗ trợ vận hành như: giữ phanh tự động, kiểm soát hành trình, 3 chế độ lái, phanh tay điện tử, lẫy chuyển số trên vô lăng,…
Trang bị an toàn Toyota Camry 2024
Trang bị an toàn của Toyota Camry 2024 có 4 – 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo phương tiện cắt ngang, móc ghế an toàn cho trẻ em, cảm biến lùi, camera lùi,…
Trang bị an toàn trên Toyota Camry | ||||
Phiên bản | Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV |
Số túi khí | 4 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Không |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không | Không | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát điểm mù | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Không | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Có nên mua xe Toyota Camry 2024 không?
Hiện tại, Toyota Camry vẫn là một trong những sự lựa chọn đáng giá và tương xứng với giá tiền trong phân khúc, chọn mua xe Toyota Camry sẽ làm bạn hài lòng và không lo lắng quá nhiều về độ bền của xe bởi Toyota là công ty ô tô hàng đầu thế giới hiện nay.
Ngoài ra, việc mua xe Toyota cũng sẽ giúp bạn giữ giá xe rất nhiều nếu có nhu cầu bán lại, tỷ lệ mất giá của xe Toyota thấp hơn rất nhiều so với các mẫu xe khác trên thị trường hiện nay.
Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2024 & Tin Khuyến Mãi (10/2024)
- Thủ tục thu hồi biển số định danh mới nhất 2024
- Chi tiết giá lăn bánh KIA Carnival 2023 mới nhất
- Đánh giá xe Toyota Corolla Altis 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (10/2024)
- Xe máy Yamaha Exciter 150 2024 ra mắt tại Việt Nam, giá bao nhiêu?