Tại Việt Nam, các mẫu SUV hạng B giá rẻ và bán chạy nhất năm 2025 bao gồm: MG ZS, Mazda CX-3, Omoda C5, KIA Seltos, Hyundai Creta, Mitsubishi XForce, VinFast VF6, Lynk&Co 06, Honda HR-V, Nissan Kicks. Các mẫu SUV B trên có khoảng giá từ 538 triệu – 871 triệu đồng.

Các mẫu SUV hạng B kể trên thật ra là dòng Crossover (CUV) nhưng hiện nay các hãng xe ô tô gần như từ bỏ khái niệm Crossover mặc dù theo khái niệm thì các mẫu SUV phải có khung gầm rời thay vì khung gầm liền.
Bỏ qua khái niệm SUV hạng B hay CUV hạng B, chúng ta cùng tìm hiểu các dòng xe SUV hạng B giá rẻ đáng mua nhất tại Việt Nam trong năm 2025 dưới đây:
TOP 10 mẫu SUV hạng B giá rẻ đáng mua nhất năm 2025
Các mẫu SUV hạng B giá rẻ đáng mua nhất tại Việt Nam bao gồm: MG ZS, Mazda CX-3, Omoda C5, KIA Seltos, Hyundai Creta, Mitsubishi XForce, VinFast VF6, Lynk&Co 06, Honda HR-V, Nissan Kicks.
Các dòng SUV hạng B kể trên có khoảng giá dao động từ 538 triệu đồng đến 871 triệu đồng. Cụ thể như sau:
MG ZS giá từ 538 triệu đồng
Xe gầm cao hạng B MG ZS sở hữu ngoại thất trẻ trung và năng động, đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt khỏe khoắn, thân xe gân guốc mạnh mẽ cùng phần đuôi xe gọn gàng và linh hoạt.

#Tham khảo xe: MG ZS
SUV hạng B MG ZS có kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm) và chiều dài cơ sở 2.585 mm. Xe có kích thước thuộc dạng lớn nhất trong phân khúc.
Giá xe MG ZS dao động từ 538 triệu cho bản thấp nhất và phiên bản cao cấp nhất có giá 638 triệu đồng, MG ZS là mẫu SUV hạng B có giá rẻ nhất tại Việt Nam hiện nay.
Mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe MG ZS dưới đây:
Bảng giá xe MG ZS tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
MG ZS STD+ | 538 triệu VNĐ | 624.897.000 VNĐ | 614.137.000 VNĐ | 600.517.000 VNĐ | 595.137.000 VNĐ |
MG ZS COM+ | 588 triệu VNĐ | 680.897.000 VNĐ | 669.137.000 VNĐ | 656.017.000 VNĐ | 650.137.000 VNĐ |
MG ZS LUX+ | 638 triệu VNĐ | 736.897.000 VNĐ | 724.137.000 VNĐ | 711.517.000 VNĐ | 705.137.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Mazda CX-3 giá từ 512 triệu đồng
Mazda CX-3 là mẫu xe duy nhất của Mazda được định vị tại phân khúc SUV hạng B tại Việt Nam. CX-3 sở hữu ngoại hình sang trọng, cùng tiện nghi hấp dẫn và khả năng vận hành ổn định trong đô thị.

#Tham khảo xe: Mazda CX-3
Kích thước của mẫu SUV B CX-3 theo chiều dài x rộng cao lần lượt là 4275 x 1765 x 1535 (mm), chiều dài cơ sở của xe ở mức 2570mm và khoảng sáng gầm lý tưởng 155mm.
Giá xe Mazda CX-3 dao động từ 512 triệu cho bản tiêu chuẩn và tăng đến 631 triệu cho bản cao cấp. Đây là mẫu SUV hạng B đáng trải nghiệm nhờ tính thương hiệu cũng như kiểu dáng sang trọng, hiện đại.
Mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe Mazda CX-3 trong tháng 02/2025 dưới đây:
Bảng giá xe Mazda CX-3 tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.5 AT | 512 triệu VNĐ | 595.777.000 VNĐ | 585.537.000 VNĐ | 571.657.000 VNĐ | 566.537.000 VNĐ |
1.5 Deluxe | 549 triệu VNĐ | 637.217.000 VNĐ | 626.237.000 VNĐ | 612.727.000 VNĐ | 607.237.000 VNĐ |
1.5 Luxury | 579 triệu VNĐ | 670.817.000 VNĐ | 659.237.000 VNĐ | 646.027.000 VNĐ | 640.237.000 VNĐ |
1.5 Premium | 631 triệu VNĐ | 729.057.000 VNĐ | 716.437.000 VNĐ | 703.747.000 VNĐ | 697.437.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Chery Omoda C5 giá từ 589 triệu đồng
Chery Omoda C5 là mẫu SUV hạng B đến từ Trung Quốc, đừng vội lướt đi nhé vì mẫu xe này sẽ bảo hành động cơ đến 10 năm hoặc 1.000.000km và bảo hành xe lên đến 7 năm hoặc 1.000.000km để đảm bảo chất lượng của xe.

#Tham khảo xe: Chery OMODA
Kiểu dáng xe Omoda C5 được đánh giá là thể thao nhất phân khúc SUV hạng B kết hợp cùng các trang bị tiện nghi hấp dẫn và khoang cabin rộng rãi.
Giá xe Chery OMODA C5 dao động từ 589 triệu đồng cho bản thấp nhất, nếu khách hàng muốn nâng cao trải nghiệm có thể chọn mua bản cao cấp với giá 669 triệu đồng.
Mời bạn đọc tham khảo giá xe Chery Omoda C5 trong tháng 02/2025 dưới đây:
Bảng giá xe Chery Omoda C5 tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Premium | 589 triệu VNĐ | 682.017.000 VNĐ | 670.237.000 VNĐ | 657.127.000 VNĐ | 651.237.000 VNĐ |
Flagship | 669 triệu VNĐ | 771.617.000 VNĐ | 758.237.000 VNĐ | 745.927.000 VNĐ | 739.237.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
KIA Seltos giá từ 599 triệu đồng
Mặc dù đang bị lép vế trước Mitsubishi Xfroce nhưng KIA Seltos vẫn là một trong những lựa chọn sáng giá trong phân khúc SUV hạng B nhờ sở hữu ngoại hình ấn tượng cùng kích thước siêu lý tưởng giúp cabin xe rộng rãi và tiện nghi bậc nhất phân khúc.

#Tham khảo xe: KIA Seltos
KIA Seltos có kích thước tổng thể theo chiều dài x rộng x cao là 4.365 x 1.800 x 1.645 (mm), xe có khoảng sáng gầm đến 190mm và chiều dài cơ sở 2610mm.
Giá xe KIA Seltos trong tháng 02/2025 đang dao động từ 599 triệu đồng – 799 triệu đồng cho 07 phiên bản. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe KIA Seltos tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.5 AT | 599 triệu VNĐ | 693.217.000 VNĐ | 681.237.000 VNĐ | 668.227.000 VNĐ | 662.237.000 VNĐ |
1.5 Deluxe | 639 triệu VNĐ | 738.017.000 VNĐ | 725.237.000 VNĐ | 712.627.000 VNĐ | 706.237.000 VNĐ |
1.5 Turbo Deluxe | 659 triệu VNĐ | 760.417.000 VNĐ | 747.237.000 VNĐ | 734.827.000 VNĐ | 728.237.000 VNĐ |
1.5 Luxury | 699 triệu VNĐ | 805.217.000 VNĐ | 791.237.000 VNĐ | 779.227.000 VNĐ | 772.237.000 VNĐ |
1.5 Premium | 749 triệu VNĐ | 861.217.000 VNĐ | 846.237.000 VNĐ | 834.727.000 VNĐ | 827.237.000 VNĐ |
1.5 Turbo Luxury | 749 triệu VNĐ | 861.217.000 VNĐ | 846.237.000 VNĐ | 834.727.000 VNĐ | 827.237.000 VNĐ |
1.5 Turbo GT Line | 799 triệu VNĐ | 917.217.000 VNĐ | 901.237.000 VNĐ | 890.227.000 VNĐ | 882.237.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Hyundai Creta giá từ 599 triệu đồng
Hyundai Creta là mẫu SUV hạng B vừa được Hyundai tái sinh sau đợt ra mắt thảm hại năm 2015-2016. Trở lại phân khúc SUV hạng B lần này, Creta mang đến thiết kế ấn tượng hơn cùng lượng trang bị tiện nghi “xịn xò” giúp cho mẫu xe này sở hữu một lượng “fans” đông đảo tại Việt Nam trong những năm vừa qua.

#Tham khảo xe: Hyundai Creta
Xe Hyundai Creta có khoảng sáng gầm xe 200mm lớn nhất phân khúc SUV B hiện tại. Kích thước tổng thể của xe là 4.315 mm, rộng 1.790 mm, cao 1.660 mm và chiều dài cơ sở 2.610 mm.
Giá xe Hyundai Creta dao động từ 599 triệu đồng – 699 triệu đồng, xe có 03 phiên bản. Mời bạn đọc tham khảo giá xe Hyundai Creta 2025 dưới đây:
Bảng giá xe Hyundai Creta tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.5 Tiêu chuẩn | 599 triệu VNĐ | 693.217.000 VNĐ | 681.237.000 VNĐ | 668.227.000 VNĐ | 662.237.000 VNĐ |
1.5 Đặc biệt | 650 triệu VNĐ | 750.337.000 VNĐ | 737.337.000 VNĐ | 724.837.000 VNĐ | 718.337.000 VNĐ |
1.5 Cao cấp | 699 triệu VNĐ | 805.217.000 VNĐ | 791.237.000 VNĐ | 779.227.000 VNĐ | 772.237.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Mitsubishi XForce giá từ 599 triệu đồng
Mitsubishi XForce là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc SUV hạng B trong năm 2024. Mẫu xe này hiện tại vẫn đang được đông đảo người dùng tại Việt Nam lựa chọn làm phương tiện di chuyển nhờ ngoại hình độc đáo, cabin rộng và tiện nghi hấp dẫn.

#Tham khảo xe: Mitsubishi Xforce
Kích thước của Mitsubishi XForce không hề thua kém đối thủ nào trong phân khúc với chiều dài cơ sở 2650mm lớn nhất phân khúc cùng kích thước tổng thể 4.390 x 1.810 x 1.660 mm. Kích thước này tiệm cận với các mẫu xe ở phân khúc SUV B+/C-.
Giá xe Mitsubishi XForce dao động từ 599 triệu đồng đến 705 triệu đồng cho 04 phiên bản. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Xforce tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
GLX | 599 triệu VNĐ | 693.217.000 VNĐ | 681.237.000 VNĐ | 668.227.000 VNĐ | 662.237.000 VNĐ |
Exceed | 640 triệu VNĐ | 739.137.000 VNĐ | 726.337.000 VNĐ | 713.737.000 VNĐ | 707.337.000 VNĐ |
Premium | 680 triệu VNĐ | 783.937.000 VNĐ | 770.337.000 VNĐ | 758.137.000 VNĐ | 751.337.000 VNĐ |
Ultimate | 705 triệu VNĐ | 811.937.000 VNĐ | 797.837.000 VNĐ | 785.887.000 VNĐ | 778.837.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
VinFast VF6 giá từ 686 triệu đồng
SUV hạng B thuần điện VinFast VF6 đến từ Việt Nam cũng là một trong những lựa chọn sáng giá trong phân khúc. Mẫu SUV B chạy điện của VinFast có ngoại hình hiện đại và động cơ vận hành ổn định trong đô thị.

#Tham khảo xe: VinFast VF6
Kích thước xe VF6 ở mức 4.238 x 1.820 x 1.594 mm và chiều dài cơ sở 2.730 mm. Tầm hoạt động của xe điện VinFast VF6 ở mức 399km nhưng theo ghi nhận thực tế thì mẫu xe này chỉ hoạt động được khoảng 80% mức trên.
Giá xe VinFast VF6 đang dao động từ 686 – 776 cho 02 phiên bản, cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast VF6 tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Base | 686 triệu VNĐ | 708.337.000 VNĐ | 708.337.000 VNĐ | 689.337.000 VNĐ | 689.337.000 VNĐ |
Plus | 776 triệu VNĐ | 798.337.000 VNĐ | 798.337.000 VNĐ | 779.337.000 VNĐ | 779.337.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Lynk&Co 06 giá từ 729 triệu đồng
SUV hạng B nhập khẩu từ Trung Quốc Lynk&Co 06 sở hữu cho mình thiết kế độc lạ cùng với động cơ vận hành ổn định. Ngoại thất của xe có phần khác là so với phần còn lại của phân khúc với phần đèn pha được đặt trên nắp capo và tổng thể có phần giống với các mẫu Porsche sang trọng.

#Tham khảo xe: Lynk & Co 06
Kích thước của mẫu SUV B đến từ Trung Quốc này ở mức 2540mm và chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.340 x 1.820 x 1.625 (mm). Mẫu xe Lynk&Co này có trọng lượng nặng nhất phân khúc SUV hạng B với 1465kg.
Giá xe Lynk&Co 06 được niêm yết ở mức 729 triệu đồng cho 01 phiên bản duy nhất tại Việt Nam.
Bảng giá xe Lynk&Co 06 tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Lynk&Co 06 | 729 triệu VNĐ | 838.817.000 VNĐ | 824.237.000 VNĐ | 812.527.000 VNĐ | 805.237.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Honda HR-V giá từ 699 triệu đồng
Honda HR-V được đánh giá là mẫu xe chất lượng trong phân khúc SUV hạng B nhưng không được lựa chọn nhiều do giá cao hơn tầm giá của phân khúc này.

#Tham khảo xe: Honda HR-V
Honda HR-V hiện tại đã hiện đại hơn so với những năm trước kia, trang bị tiện nghi cũng đã được tích hợp nhiều hơn bên trong kết hợp cùng với chất lượng bền bỉ của dòng xe Honda giúp mẫu xe này cơ bản vẫn có một lượng khách nhất định dù luôn được xếp dưới danh sách xe bán chạy mỗi tháng.
Giá xe Honda HR-V dao động từ 699 triệu đồng đến 871 triệu đồng trong tháng 02/2025, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda HR-V tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
G | 699 triệu VNĐ | 805.217.000 VNĐ | 791.237.000 VNĐ | 779.227.000 VNĐ | 772.237.000 VNĐ |
L | 826 triệu VNĐ | 947.457.000 VNĐ | 930.937.000 VNĐ | 920.197.000 VNĐ | 911.937.000 VNĐ |
RS | 871 triệu VNĐ | 997.857.000 VNĐ | 980.437.000 VNĐ | 970.147.000 VNĐ | 961.437.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Nissan Kicks giá từ 789 triệu đồng
Nissan Kicks là mẫu SUV hạng B duy nhất tại Việt Nam có chức năng sạc điện bằng xăng, công nghệ này được Nissan gọi là e-Power. Mẫu xe này hiện tại tương đối vắng khách do trạm sạc xe điện tại Việt Nam ngày càng nhiều.

#Tham khảo xe: Nissan Kicks
Kích thước xe Nissan Kicks được cho là khá rộng rãi dù không phải nhất phân khúc. Chiều dài cơ sở của xe ở mức 2620mm và kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.305 mm, rộng 1.760 mm, cao 1.615 mm.
Giá xe Nissan Kicks trong tháng 02/2025 dao động ở mức 789 triệu đồng đến 858 triệu đồng cho 02 phiên bản. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Nissan Kicks tháng 02/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
E | 789 triệu VNĐ | 906.017.000 VNĐ | 890.237.000 VNĐ | 879.127.000 VNĐ | 871.237.000 VNĐ |
V | 858 triệu VNĐ | 983.297.000 VNĐ | 966.137.000 VNĐ | 955.717.000 VNĐ | 947.137.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
#Xem thêm: TOP 10 xe 5 chỗ gầm cao giá rẻ
Bên trên là các dòng xe SUV hạng B giá rẻ và bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.