Giá xe Mitsubishi XForce tháng 10/2024, kèm thông số về kích thước, ngoại thất và động cơ vận hành xe. Cùng giá lăn bánh XForce tại Hà Nội, Tp.HCM, Hải Phòng, Quảng Ninh, Cần Thơ và các tỉnh thành Việt Nam.
Xforce là mẫu SUV cỡ B, sản phẩm mới ra mắt thị trường Việt Nam của nhà Mitsubishi. Mẫu xe được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế XFC Concept , với những đường nét mới mẻ, khỏe khoắn. XForce nhập khẩu Indonesia, bán ra 4 phiên bản.
Giá xe Mitsubishi XForce bao nhiêu?
Tại Việt Nam, Mitsubishi XForce được phân phối chính hãng 4 phiên bản, với giá dao động từ 599 triệu – 705 triệu (VNĐ), trong đó phiên bản cao cấp nhất là XForce Ultimate có giá niêm yết 705 triệu.
Bảng giá niêm yết Mitsubishi XForce tháng 10/2024 | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (đơn vị: VND) |
GLX | 599 triệu |
Exceed | 640 triệu |
Premium | 680 triệu |
Ultimate | 705 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (10/2024)
Giá lăn bánh Mitsubishi XForce
Khách hàng sẽ cần tính toán thêm các khoản phí khác để có được giá lăn bánh xe ô tô. Với mỗi khu vực, phí lăn bánh sẽ có mức giá quy định khác nhau, cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu VND ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VND ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VND
- Phí đăng kiểm: 340.000 VND
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VND
Dưới đây là bảng tạm tính giá lăn bánh Mitsubishi XForce tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác.
Bảng giá lăn bánh Mitsubishi XForce tháng 10/2024 (Đơn vị: VND) | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
GLX | 599 triệu | 693.217.000 | 681.237.000 | 668.227.000 | 662.237.000 |
Exceed | 640 triệu | 739.137.000 | 726.337.000 | 713.737.000 | 707.337.000 |
Premium | 680 triệu | 783.937.000 | 770.337.000 | 758.137.000 | 751.337.000 |
Ultimate | 705 triệu | 811.937.000 | 797.837.000 | 785.887.000 | 778.837.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và đơn vị bán khác nhau.
Thông tin xe Mitsubishi XForce
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi XForce | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 – 222 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.200 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 1.5 MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm |
Momen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm |
Hộp số | CVT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước chủ động |
Hệ thống treo trước/ sau | Kiểu MacPherson/ Thanh xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa |
Mâm / Lốp | 205 – 225 / 50 – 60 R17 – R18 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector |
Ngoại thất Mitsubishi XForce
Mitsubishi XForce sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, đặc trưng SUV dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Mượt mà và rắn rỏi”, XFORCE mang vẻ khỏe khoắn, thanh lịch và đầy uy lực khi vận hành trong và ngoài đô thị.
Thiết kế đầu xe nổi bật với nắp capo dập nổi, các đường nét khí động học mượt mà kéo dài từ phần logo ba viên kim cương ở mặt trước đến phần hông và phía sau. Dải đèn LED ban ngày với tạo hình chữ L, kết hợp với các đường cắt phát sáng theo hình chữ T đặc trưng . Kết hợp cùng cụm đèn hậu LED T-Shape, tăng tính vững chãi và bề thế cho phần đuôi xe.
Phần thân xe với bề mặt cơ bắp được tạo hình bởi những đường vân dập nổi, kết hợp với mảng khối của các ốp vè. Điểm nhấn lớn nhất khi nhìn từ 2 bên, bộ mâm xe kích thước 18 inch họa tiết phay tạo được sự chắc chắn cho chiếc xe.
Thiết kế đuôi xe XForce lấy ý tưởng dựa theo hình dạng lục giác, các họa tiết cũng được làm cân đối. Từ đó khiến phần sau xe có được sự vuông vắn và cuốn hút.
Nội thất XForce
Nội thất là nơi tạo điểm nhấn cho Xforce với công nghệ và vật liệu mới. Trên táp-lô, các bản cao mẫu gầm cao cỡ B của Mitsubishi sử dụng vải melange để trang trí và một số vị trí nhỏ trên ốp cửa. Trong khi bản tiêu chuẩn dùng vật liệu nhựa thông thường giống các đối thủ. Vô-lăng thiết kiểu 3 chấu, tích hợp nhiều phím bấm điều khiển.
Trên hai bản cao, xe trang bị màn hình cảm ứng giải trí 12,3 inch, lớn nhất phân khúc, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Hai bản còn lại lắp màn cảm ứng 8 inch. Bảng đồng hồ sau vô-lăng là cụm màn hình kỹ thuật số kích thước 8 inch.
Điểm nhấn lớn nhất trong nội thất là hệ thống âm thanh cao cấp của Yamaha (Dynamic Sound Yamaha Premium) với 8 loa, 4 chế độ tùy chỉnh Lively, Signature, Powerful, và Relaxing. Trải nghiệm thực tế cho thấy chất âm của dàn loa này chất lượng hơn nhiều xe ở các phân khúc C, D. Đây sẽ là đối trọng lớn với hệ loa Bose trên Hyundai Creta.
Động cơ vận hành
Mitsubishi trang bị cho Xforce động cơ MIVEC 1.5, công suất 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Xe sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước FWD.
Xforce có 4 chế độ lái, gồm Normal, Wet (ẩm ướt, trơn trượt), Gravel (sỏi đá), Mud (bùn lầy). Đây là chiếc xe hiếm hoi ở phân khúc B nhưng sở hữu các chế độ lái theo địa hình, nhất là Wet – phù hợp điều kiện Việt Nam.
Trang bị an toàn XForce
Trang bị an toàn xe Mitsubishi XForce 2024 | ||||
Thông số | XForce GLX | XForce Exceed | XForce Premium | XForce Ultimate |
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Túi khí an toàn | 4 | 4 | 6 | 6 |
Tùy chọn chế độ lái | – | – | Đường trường/ Đường ngập nước/ Đường sỏi đá/ Đường bùn lầy | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | – | – | Có | Có |
Cảm biến lùi | – | – | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | – | – | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | – | – | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | – | – | Có | Adaptive Cruise Control |
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | – | – | • | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | – | – | • | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | – | – | • | Có |
Có nên mua Mitsubishi XForce?
Với hàng loạt những ưu điểm lớn về ngoại hình, nội thất và động cơ vận hành. Đặc biệt là mức giá nằm ở mức vô cùng cạnh tranh, Mitsubishi XForce đang là một trong những sự lựa chọn đáng được ưu tiên trong phân khúc SUV đô thị dành cho gia đình.
Trên đây là bài viết tổng hợp thông tin tham khảo về giá xe Mitsubishi XForce, cùng những thông tin về thông số, ngoại thất, nội thất và động cơ vận hành xe. Rất mong bài viết đã đem đến cho bạn đọc những thông tin hết sức hữu ích.