Thương hiệu ô tô Toyota luôn giữ vững vị thế là một trong những hãng xe được ưa chuộng hàng đầu. Toyota mang đến một dải sản phẩm phong phú, Từ những mẫu xe đô thị nhỏ gọn, linh hoạt cho đến những dòng xe đa dụng mạnh mẽ, sang trọng. Hãy cùng Thị Trường Xe khám phá các dòng xe Toyota đang được bán chính thức tại Việt Nam, cùng nhưng đánh giá chung, nhằm giúp bạn có cái nhìn tổng quan về hãng xe này.
Các dòng xe Toyota hiện nay bao gồm: Toyota Wigo, Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Corolla Cross, Fortuner, Land Cruiser Prado, Innova và bán tải Toyota Hilux. Kèm theo thông tin về giá bán và giá lăn bánh tạm tính tại Việt Nam trong tháng (01/2025).
Tổng hợp các dòng xe Toyota tại Việt Nam
Toyota là một trong những hãng xe hơi phổ biến nhất tại Việt Nam, với nhiều dòng xe đa dạng phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng. Các dòng xe Toyota có thể được phân loại theo kiểu dáng từ sedan nhỏ gọn – linh hoạt, SUV thể thao đa dụng, MPV thực dùng – bền bỉ, cho đến bán tải mạnh mẽ và bền bỉ trên mọi địa hình.
Tham khảo: Giá xe Toyota (tháng 01/2025)
Hatchback hạng A – Toyota Wigo
Toyota Wigo là cái tên không còn xa lạ trong phân khúc hatchback hạng A tại thị trường Việt Nam. Xe đã trải qua nhiều lần nâng cấp để đáp ứng nhu cầu cho những khách hàng tìm kiếm một chiếc xe cỡ nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu, dễ dàng di chuyển trong đô thị với mức giá hợp lý.
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Wigo được phân phối chính thức 2 phiên bản (bản E và bản G) theo dạng nhập khẩu từ Indonesia. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Wigo tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Wigo E | 360 triệu | 426.000.000 | 418.000.000 | 399.000.000 |
Wigo G | 405 triệu | 476.000.000 | 468.000.000 | 449.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Wigo (tháng 01/2025)
Sedan hạng B – Toyota Vios
Toyota Vios là cái tên đã quá quen thuộc và gần như thống trị phân khúc sedan hạng B tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm. Xe sở hữu những ưu điểm vượt trội về độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, khả năng vận hành ổn định và giá trị bán lại cao. Vios phù hợp với những khách hàng ưu tiên sự thực dụng, bền bỉ và thương hiệu Toyota.
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, Toyota Vios được phân phối với 3 phiên bản chính (E-MT, E-CVT và G-CVT). Dưới đây là bảng giá xe Toyota Vios tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
E MT 3AB | 458 triệu | 535.297.000 | 526.137.000 | 507.137.000 |
E CVT 3AB | 488 triệu | 568.897.000 | 559.137.000 | 540.137.000 |
G CVT | 545 triệu | 632.737.000 | 621.837.000 | 602.837.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Vios (tháng 01/2025)
Sedan hạng C – Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis là một trong những biểu tượng của phân khúc sedan hạng C, đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường toàn cầu và Việt Nam qua nhiều thế hệ. Xe sở hữu thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi đầy đủ, khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu, đặc biệt là phiên bản Hybrid.
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis 2023 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản với giá dao động từ 725-870 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Corolla Altis tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
1.8 G | 725 triệu | 834.337.000 | 819.837.000 | 800.837.000 |
1.8 V | 780 triệu | 895.937.000 | 880.337.000 | 861.337.000 |
1.8 HEV | 870 triệu | 996.737.000 | 979.337.000 | 960.337.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Corolla Altis (tháng 01/2025)
Sedan hạng D – Toyota Camry
Toyota Camry từ lâu đã khẳng định vị thế vững chắc trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam, nổi tiếng với sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị sang tay cao. Xe có thiết kế hiện đại, nội thất tiện nghi, khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu, cùng với các tính năng an toàn tiên tiến.
Tại Việt Nam, Toyota Camry được phân phối chính thức 3 phiên bản (2.0Q, 2.5HEV MID và 2.5HEV TOP) với mức giá dao động từ 1 tỷ 220 triệu – 1 tỷ 530 triệu (VND). Dưới đây là bảng giá xe Toyota Camry tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
2.0Q | 1 tỷ 220 triệu | 1.388.737.000 | 1.364.337.000 | 1.345.337.000 |
2.5HEV MID | 1 tỷ 460 triệu | 1.657.537.000 | 1.628.337.000 | 1.609.337.000 |
2.5HEV TOP | 1 tỷ 530 triệu | 1.735.937.000 | 1.705.337.000 | 1.686.337.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Camry (tháng 01/2025)
SUV hạng B+ – Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross được ra mắt lần đầu vào năm 2020 và nhanh chóng chiếm được cảm tình của người tiêu dùng Việt. Mẫu xe này được định vị ở phân khúc SUV hạng B+, cạnh tranh với các đối thủ như Kia Seltos, Hyundai Creta hay Honda HR-V. Corolla Cross nổi bật nhờ sự kết hợp hài hòa giữa thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, cùng với thương hiệu Toyota nổi tiếng về độ bền bỉ.
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Cross 2024 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản (1.8V và 1.8HV) với mức giá dao động từ 820-905 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Corolla Cross tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
1.8 V | 820 triệu VNĐ | 940.737.000 VNĐ | 924.337.000 VNĐ | 905.337.000 VNĐ |
1.8 HEV | 905 triệu VNĐ | 1.035.937.000 VNĐ | 1.017.837.000 VNĐ | 998.837.000 VNĐ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Corolla Cross (tháng 01/2025)
SUV 7 chỗ – Toyota Fortuner
Toyota Fortuner là một mẫu SUV 7 chỗ được Toyota Motor Corporation sản xuất từ năm 2004. Xe được xây dựng trên nền tảng khung gầm rời (body-on-frame) tương tự như Toyota Hilux, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ trên nhiều địa hình. Fortuner đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu SUV bán chạy nhất tại nhiều thị trường, đặc biệt là ở khu vực Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Tại Việt Nam, Toyota Fortuner hiện đang được phân phối chính hãng 5 phiên bản. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Fortuner tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
2.4 AT 4×2 | 1 tỷ 055 triệu | 1.204.294.000 | 1.183.194.000 | 1.164.194.000 |
2.7 AT 4×2 | 1 tỷ 165 triệu | 1.327.494.000 | 1.304.194.000 | 1.285.194.000 |
Legender 2.4 AT 4×2 | 1 tỷ 185 triệu | 1.349.894.000 | 1.326.194.000 | 1.307.194.000 |
2.7 AT 4×4 | 1 tỷ 250 triệu | 1.422.694.000 | 1.397.694.000 | 1.378.694.000 |
Legender 2.8 AT 4×4 | 1 tỷ 350 triệu | 1.534.694.000 | 1.507.694.000 | 1.488.694.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Fortuner (tháng 01/2025)
SUV hạng sang – Toyota Land Cruiser Prado
Toyota Land Cruiser Prado là một mẫu SUV hạng sang cỡ trung được sản xuất bởi Toyota. Nằm giữa Land Cruiser “đàn anh” và RAV4, Prado kết hợp sự sang trọng, tiện nghi của một chiếc xe đô thị với khả năng vận hành mạnh mẽ trên địa hình khó khăn. Toyota Prado đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường toàn cầu, đặc biệt được ưa chuộng ở các thị trường Trung Đông, Úc và một số nước châu Á.
Tại Việt Nam, Toyota Land Cruiser Prado được phân phối chính hãng 2 phiên bản dựa theo tùy chọn cửa sổ trời đơn và cửa sổ trời toàn cảnh, với mức giá khoảng 3 tỷ 460 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Prado tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Prado mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Cửa sổ trời đơn | 3 tỷ 460 triệu | 3.897.894.000 | 3.828.694.000 | 3.809.694.000 |
Cửa sổ trời toàn cảnh | 3 tỷ 480 triệu | 3.920.294.000 | 3.850.694.000 | 3.831.694.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Land Cruiser Prado (tháng 01/2025)
Dòng MPV – Toyota Innova
Toyota Innova lần đầu tiên được ra mắt vào năm 2004, sau đó nhanh chóng chiếm được cảm tình của người tiêu dùng nhờ tính thực dụng, bền bỉ và không gian rộng rãi. Xe thường được sử dụng cho mục đích gia đình, kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách hoặc cả hai. Trải qua nhiều thế hệ, Innova đã có những thay đổi đáng kể về thiết kế, công nghệ và động cơ, nhưng vẫn giữ được những giá trị cốt lõi.
Tại Việt Nam, Toyota Innova được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản (2.0 E, 2.0G, 2.0 Venturer và 2.0V) với mức giá dao động từ 755 triệu – 995 triệu (VNĐ). Dưới đây là bảng giá xe Toyota Innova tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
2.0E | 755 triệu | 868.294.000 | 853.194.000 | 834.194.000 |
2.0G | 870 triệu | 997.094.000 | 979.694.000 | 960.694.000 |
2.0G Venturer | 885 triệu | 1.013.894.000 | 996.194.000 | 977.194.000 |
2.0V | 995 triệu | 1.137.094.000 | 1.117.194.000 | 1.098.194.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota Innova (tháng 01/2025)
Bán tải Toyota Hilux
Toyota Hilux là một mẫu xe bán tải đáng tin cậy với độ bền bỉ vượt trội, khả năng vận hành mạnh mẽ trên nhiều địa hình. Xe phù hợp với những khách hàng cần một chiếc xe đa dụng, có khả năng vận hành tốt trong nhiều điều kiện khác nhau, từ công việc hàng ngày đến những chuyến đi off-road.
Tại Việt Nam, Toyota Hilux được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản (2.4 MT, 2.4 AT và 2.8 At Adventure) với mức giá dao động từ 668-99 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Hilux tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Toyota Hilux mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
2.0E | 755 triệu | 868.294.000 | 853.194.000 | 834.194.000 |
2.0G | 870 triệu | 997.094.000 | 979.694.000 | 960.694.000 |
2.0G Venturer | 885 triệu | 1.013.894.000 | 996.194.000 | 977.194.000 |
2.0V | 995 triệu | 1.137.094.000 | 1.117.194.000 | 1.098.194.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Toyota HIlux (tháng 01/2025)
Trên đây bài viết tổng hợp thông tin tham khảo về các dòng xe Toyota đang được phân phối chính thức tại thị trường xe Việt Nam. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, rất mong bài viết đã đem đến cho bạn đọc được những thông tin hữu ích!
- Giá lăn bánh KIA Sportage 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)
- Giá lăn bánh Peugeot Traveller 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)
- KIA Tasman 2025 lộ diện những hình ảnh thực tế đầu tiên, đẹp hay “dị”?
- Giá lăn bánh Hyundai Venue 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng 01/2025
- Giá xe VinFast VF6 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh 01/2025