Hyundai là một nhà sản xuất ô tô đa quốc gia được thành lập vào năm 1967 và có trụ sở chính tại Seoul, Hàn Quốc. Tại Việt Nam nói riêng, các dòng xe Hyundai nổi tiếng về thiết kế trẻ trung, trang bị tiện ích hiện đại và mức giá hợp lý, dễ tiếp cận. Cùng Thị Trường Xe điểm qua các dòng xe Hyundai đang được bán chính thức tại thị trường Việt, thông qua bài viết sau!
Cùng tham khảo thông tin các dòng xe Hyundai, bao gồm: Hyundai Grand i10, Accent, Stargazer, Venue, Elantra, Creta, Tucson, Custin, SantaFe và Palisade. Kèm theo thông tin về giá bán và giá lăn bánh tạm tính tại Việt Nam trong tháng 01/2025.
Tổng hợp các dòng xe Hyundai tại Việt Nam
Hyundai đã khẳng định được vị thế của mình tại thị trường Việt Nam với dải sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Từ những mẫu xe nhỏ gọn cho đô thị đến những mẫu SUV/MPV rộng rãi cho gia đình, Hyundai đều có những lựa chọn phù hợp.
Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 là một mẫu xe hạng A cỡ nhỏ, với lối thiết kế trẻ trung, không gian nội thất rộng rãi so với phân khúc, khả năng vận hành linh hoạt trong đô thị và giá thành hợp lý. Grand i10 cạnh tranh trực tiếp với Kia Morning, Toyota Wigo và VinFast Fadil (đã ngừng sản xuất).
Tại Việt Nam, Hyundai i10 được phân phối chính hãng 6 phiên bản (1.2 MT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn, 1.2 AT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn, 1.2 AT và Sedan 1.2 AT) với giá dao động từ 360-455 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Grand i10 tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu | 425.537.000 | 418.337.000 | 399.337.000 |
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | 380 triệu | 447.937.000 | 440.337.000 | 421.337.000 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 triệu | 475.937.000 | 467.837.000 | 448.837.000 |
Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 triệu | 498.337.000 | 489.837.000 | 470.837.000 |
1.2 AT | 435 triệu | 509.537.000 | 500.837.000 | 481.837.000 |
Sedan 1.2 AT | 455 triệu | 531.937.000 | 522.837.000 | 503.837.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Sedan hạng B – Hyundai Accent
Hyundai Accent được định vị trong phân khúc sedan hạng B, thị phần đầy sự sôi động với những tên tuổi lớn như Toyota Vios, Honda City, Nissan Almera, Mitsubishi Attrage và Mazda 2 (sedan). Accent được biết đến với những ưu điểm về mặt thiết kế, tính năng tiện ích bên trong nội thất và mức giá cạnh tranh.
Tại Việt Nam, Hyundai Accent được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản (MT, AT, AT Đặc biệt và AT cao cấp) với giá dao động từ 439 – 569 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Accent tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Accent mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
1.5 MT | 439 triệu | 514.017.000 | 505.237.000 | 486.237.000 |
1.5 AT | 489 triệu | 570.017.000 | 560.237.000 | 541.237.000 |
1.5 AT Đặc biệt | 529 triệu | 614.817.000 | 604.237.000 | 585.237.000 |
1.5 AT Cao cấp | 569 triệu | 659.617.000 | 648.237.000 | 629.237.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Hyundai Accent (tháng 01/2025)
MPV cỡ nhỏ – Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer là một mẫu xe chiến lược hoàn toàn mới của nhà Hyundai, xe gia nhập phân khúc MPV cỡ nhỏ đang ngày càng cạnh tranh. Stargazer nổi bật với thiết kế ngoại thất độc đáo, không gian nội thất linh hoạt và nhiều trang bị tiện nghi.
Tại Việt Nam, Hyundai Stargazer được phân phối chính thứ 3 phiên bản (Tiêu chuẩn, X và X cao cấp) với mức giá dao động từ 489 triệu – 599 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Stargazer tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Stargazer mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Tiêu chuẩn | 489 triệu | 570.374.000 | 560.594.000 | 541.594.000 |
X | 559 triệu | 648.774.000 | 637.594.000 | 618.594.000 |
X cao cấp | 599 triệu | 693.574.000 | 681.594.000 | 662.594.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
SUV hạng A – Hyundai Venue
Hyundai Venue là mảnh ghép cuối cùng trong dải sản phẩm crossover/SUV của Hyundai, bên cạnh những Creta (cỡ B), Tucson (cỡ C), Santa Fe (cỡ D), Palisade (cỡ E). Venue hướng đến tệp khách hàng trẻ tuổi, năng động bởi lối thiết kế trẻ trung, hiện đại, cùng nhiều trang bị tiện nghi và an toàn được nhà sản xuất trang bị trên xe.
Tại Việt Nam, Hyundai Venue được phân phối chính hãng 2 phiên bản: Tiêu chuẩn và Đặc biệt, với mức giá dao động từ 499 triệu – 539 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Venue tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Venue mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Tiêu chuẩn | 499 triệu | 581.217.000 | 571.237.000 | 552.237.000 |
Đặc biệt | 539 triệu | 626.017.000 | 615.237.000 | 596.237.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Sedan hạng C – Hyundai Elantra
Hyundai Elantra được định vị trong phân khúc sedan hạng C, cạnh tranh với các đối thủ như Kia K3, Mazda 3, Toyota Corolla Altis và Honda Civic. Elantra nổi bật với thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và tùy chọn động cơ đa dạng. Qua các thế hệ, Elantra luôn được Hyundai cải tiến để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dùng.
Tại Việt Nam, Hyundai Elantra được phân phối chính hãng 4 phiên bản, bao gồm: 1.6 AT Tiêu chuẩn, 1.6 AT, 2.0 AT và N Line, với mức giá dao động từ 579 triệu – 769 triệu (VND). Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Elantra tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Elantra mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
1.6 AT Tiêu chuẩn | 579 triệu | 670.817.000 | 659.237.000 | 640.237.000 |
1.6 AT | 639 triệu | 738.017.000 | 725.237.000 | 706.237.000 |
2.0 AT | 699 triệu | 805.217.000 | 791.237.000 | 772.237.000 |
N Line | 769 triệu | 883.617.000 | 868.237.000 | 849.237.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Hyundai Elantra (tháng 01/2025)
SUV hạng B – Hyundai Creta
Hyundai Creta là một mẫu SUV cỡ nhỏ (B-SUV) được Hyundai giới thiệu nhằm cạnh tranh trong phân khúc đang rất sôi động, với các đối thủ như Kia Seltos, Honda HR-V, Toyota Corolla Cross,… cùng nhiều mẫu xe khác. Creta hướng đến khách hàng tìm kiếm một chiếc xe gầm cao, thiết kế hiện đại, tiện nghi và phù hợp cho cả di chuyển trong đô thị lẫn những chuyến đi xa.
Hiện nay, Hyundai Creta đang được phân phối chính hãng 3 phiên bản (Tiêu chuẩn, đặc biệt và Cao cấp) với mức giá xe dao động từ 599 triệu – 699 triệu (VND). Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Creta tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Creta mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
1.5 Tiêu chuẩn | 599 triệu | 693.217.000 | 681.237.000 | 662.237.000 |
1.5 Đặc biệt | 650 triệu | 750.337.000 | 737.337.000 | 718.337.000 |
1.5 Cao cấp | 699 triệu | 805.217.000 | 791.237.000 | 772.237.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
SUV hạng C – Hyundai Tucson
Hyundai Tucson đã trải qua nhiều thế hệ và luôn được cải tiến để bắt kịp xu hướng và nhu cầu của thị trường. Tucson cạnh tranh với các đối thủ như Mazda CX-5, Honda CR-V, Ford Territory và Mitsubishi Outlander. Mẫu xe này nổi bật với thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi và nhiều công nghệ tiên tiến.
Tại Việt Nam, Hyundai Tucson có đến 4 phiên bản khác nhau (2.0 Xăng Tiêu chuẩn, 2.0 Xăng Đặc biệt, 1.6 Turbo và 2.0 Diesel Đặc biệt) giá niêm yết nằm trong khoảng từ 769-989 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Tucson tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Tucson mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 769 triệu | 883.617.000 | 868.237.000 | 849.237.000 |
2.0 Xăng Đặc biệt | 859 triệu | 984.417.000 | 967.237.000 | 948.237.000 |
1.6 Turbo | 979 triệu | 1.118.817.000 | 1.099.237.000 | 1.080.237.000 |
2.0 Diesel Đặc biệt | 989 triệu | 1.130.017.000 | 1.110.237.000 | 1.091.237.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Tham khảo: Giá xe Hyundai Tucson (tháng 01/2025)
MPV cỡ trung – Hyundai Custin
Hyundai Custin ra mắt tại Việt Nam vào năm 2023, đánh dấu bước chân đầu tiên của Hyundai vào phân khúc MPV cỡ trung. Xe được định vị nằm giữa Stargazer (MPV cỡ nhỏ) và Staria (MPV cỡ lớn), cạnh tranh với các đối thủ như Kia Carnival. Custin được phát triển trên nền tảng khung gầm N3-Platform toàn cầu, chung nền tảng với Santa Fe và Tucson, hứa hẹn mang đến không gian rộng rãi, tiện nghi và khả năng vận hành ổn định.
Hiện nay, Hyundai Custin được phân phối chính hãng 3 phiên bản, bao gồm: 1.5 Tiêu chuẩn, 1.5 Đặc biệt và 2.0 Cao cấp, với mức giá niêm yết từ 820-974 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Custin tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Custin mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
1.5 Tiêu chuẩn | 820 triệu | 941.094.000 | 924.694.000 | 905.694.000 |
1.5 Ðặc biệt | 915 triệu | 1.047.494.000 | 1.029.194.000 | 1.010.194.000 |
2.0 Cao cấp | 974 triệu | 1.113.574.000 | 1.094.094.000 | 1.075.094.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
SUV cỡ D – Hyundai SantaFe
Hyundai SantaFe là một trong những mẫu SUV thành công nhất của Hyundai, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Kia Sorento và Mazda CX-8. SantaFe nổi bật với thiết kế hiện đại, nội thất tiện nghi, khả năng vận hành ổn định và nhiều công nghệ an toàn.
SantaFe tại thị trường Việt Nam hiện nay có đến 5 phiên bản (Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5-6 chỗ, Calligraphy 2.5-7 chỗ và Calligraphy 2.5 Turbo) với mức giá dao động từ 1 tỷ 069 triệu – 1 tỷ 365 triệu (VNĐ). Dưới đây là bảng giá xe Hyundai SantaFe tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai SantaFe mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Exclusive | 1 tỷ 069 triệu | 1.219.974.000 | 1.198.594.000 | 1.179.594.000 |
Prestige | 1 tỷ 265 triệu | 1.439.494.000 | 1.414.194.000 | 1.395.194.000 |
Calligraphy 2.5 (6 chỗ) | 1 tỷ 315 triệu | 1.495.494.000 | 1.469.194.000 | 1.450.194.000 |
Calligraphy 2.5 (7 chỗ ) | 1 tỷ 315 triệu | 1.495.494.000 | 1.469.194.000 | 1.450.194.000 |
Calligraphy 2.5 Turbo | 1 tỷ 365 triệu | 1.551.494.000 | 1.524.194.000 | 1.505.194.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
SUV hạng E – Hyundai Palisade
Hyundai Palisade là mẫu SUV đầu bảng của Hyundai, cạnh tranh trong phân khúc SUV cỡ lớn với các đối thủ như Ford Explorer, Toyota Land Cruiser Prado (ở một mức giá cao hơn) và một số mẫu SUV hạng sang khác. Palisade nổi bật với thiết kế mạnh mẽ, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi cao cấp và khả năng vận hành ổn định.
Hiện nay Hyundai Palisade đang có đến 4 phiên bản, bao gồm: Exclusive 7 chỗ, Exclusive 6 chỗ, Prestige 7 chỗ và Prestige 6 chỗ, với mức giá dao động trong khoảng từ 1 tỷ 469 triệu – 1 tỷ 589 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Palisade tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.
Bảng giá xe Hyundai Palisade mới nhất (đơn vị tính: VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Exclusive 7 chỗ | 1 tỷ 469 triệu | 1.667.974.000 | 1.638.594.000 | 1.619.594.000 |
Exclusive 6 chỗ | 1 tỷ 479 triệu | 1.679.174.000 | 1.649.594.000 | 1.630.594.000 |
Prestige 7 chỗ | 1 tỷ 559 triệu | 1.768.774.000 | 1.737.594.000 | 1.718.594.000 |
Prestige 6 chỗ | 1 tỷ 589 triệu | 1.802.374.000 | 1.770.594.000 | 1.751.594.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.
Trên đây bài viết tổng hợp thông tin tham khảo về các dòng xe Hyundai đang được phân phối chính thức tại thị trường xe Việt Nam. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, rất mong bài viết đã đem đến cho bạn đọc được những thông tin hữu ích!
- Nissan Altima 2024 rộ tin về Việt Nam, lột xác sau thiết kế
- Các mốc bảo dưỡng xe ô tô định kỳ mà chủ xe cần ghi nhớ
- Đánh giá xe Honda Brio 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh
- Bảng giá xe Lexus năm 2024 mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam
- Honda LEAD 2025 sắp ra mắt thị trường Việt Nam, nâng cấp động cơ vận hành