Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Wigo 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025
Toyota Wigo là mẫu xe đô thị cở A đang rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam sau khi được hãng xe Toyota Nhật Bản nâng cấp lại. Mẫu xe sở hữu ngoại hình hầm hố, dáng xe nhỏ nhắn gọn gàng và tỏ ra vô cùng linh hoạt khi di chuyển trong đô thị đông đúc. Mẫu xe cở nhỏ Toyota Wigo đến từ Nhật Bản có 02 phiên bản đang được bán tại Việt Nam với thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2025 | ||
Phiên bản | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
Kích thước DxRxC (mm) | 3760 x 1665 x 1515 | 3760 x 1665 x 1515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2525 |
Bán kính vòng quay (m) | 4.5 | 4.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Lốp / Mâm xe | 175/65R14 | 175/65R14 |
Trang bị ngoại thất Toyota Wigo | ||
Đèn trước | LED đa hướng | LED đa hướng |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn sau | Bóng thường | Bóng thường |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe, tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập/ chỉnh điện |
Cánh lướt gió phía sau | Có | Có |
Mâm | 14 inch | 14 inch |
Lốp | Thép 175/65R14 | Hợp kim 175/65R14 |
Trang bị nội thất Toyota Wigo 2025 | ||
Vô lăng | Urethane | Urethane |
Vô lăng điều chỉnh độ cao | Không | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có |
Báo vị trí cần số | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều hoà | Núm xoay | Màn hình điện tử |
Màn hình giải trí | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
Động cơ vận hành Toyota Wigo 2025 | ||
Kiểu động cơ | Xăng 1.2l | Xăng 1.2l |
Dung tích (cc) | 1.198 | 1.198 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 87/6.000 | 87/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 113/4.500 | 113/4.500 |
Hộp số | 5MT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | 5,14 | 5,2 |
Trang bị an toàn Toyota Wigo | ||
Vô lăng trợ lực điện | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến lùi | 2 điểm | 2 điểm |
Camera lùi | Có | Có |
Chống bó cứng phanh | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Cảm biến tốc độ |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Kích thước xe
Xe Toyota Wigo 2025 có kích thước khá lớn và tương đồng với các mẫu xe đối thủ trong phân khúc xe hạng A. Cụ thể, Toyota Wigo sở hữu kích thước tổng thể lần lượt theo chiều dài x rộng x cao là 3760mm x 1665mm x 1515mm, chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.525mm và khoảng sáng gầm xe 160mm.
Kích thước xe Toyota Wigo 2025 | ||
Phiên bản | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
Kích thước DxRxC (mm) | 3760 x 1665 x 1515 | 3760 x 1665 x 1515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2525 |
Bán kính vòng quay (m) | 4.5 | 4.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Lốp / Mâm xe | 175/65R14 | 175/65R14 |
Kích thước này giúp cho không gian nội thất bên trong xe có thể mang đến sự thoải mái cho người ngồi khi di chuyển ở cự ly ngắn và dáng xe nhỏ nhắn cũng giúp xe hoạt động tốt bên trong đô thị đông đúc xe cộ. Ngoài ra, mẫu xe đô thị hạng A Toyota Wigo được trang bị loại mâm xe có kích thước 14inch rất vừa vặn.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất xe Toyota Wigo 2025 hiện đại sau khi được nâng cấp. Một số trang bị ngoại thất tiêu chuẩn trên Toyota Wigo có thể kể đến như: Đèn pha LED đa hướng, đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu hậu dạng Halogen thường, tay nắm cửa cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện, mâm xe thép 14 inch và có cánh lướt gió được lắp đặt ở sau xe.
Phiên bản đắt tiền hơn là Toyota Wigo G có thêm tay nắm cửa thông minh, mâm xe hợp kim và gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện hiện đại hơn một chút so với phiên bản tiêu chuẩn Wigo E.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị ngoại thất của các phiên bản Toyota Wigo 2025 dưới đây:
Trang bị ngoại thất Toyota Wigo 2025 | ||
Phiên bản | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
Đèn trước | LED đa hướng | LED đa hướng |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn sau | Bóng thường | Bóng thường |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe, tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập/ chỉnh điện |
Cánh lướt gió phía sau | Có | Có |
Mâm | 14 inch | 14 inch |
Lốp | Thép 175/65R14 | Hợp kim 175/65R14 |
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị tiện nghi và nội thất
Bên trong xe Toyota Wigo 2025 khá rộng rãi và thoải mái, trang bị tiện nghi của xe cũng được đánh giá là hấp dẫn trong tầm giá.
Một số tiện nghi nội thất tiêu chuẩn trên Toyota Wigo có thể kể đến như: vô lăng nhựa có tích hợp các phím bấm chức năng điều chỉnh âm thanh / nghe gọi, ghế ngồi bọc nỉ cao cấp, ghế lái có thể chỉnh tay 4 hướng, điều hòa chỉnh tay, màn hình giải trí 7 inch kết hợi cùng âm thanh 4 loa sống động, kết nối Apple CarPlay và Android Auto,…
Phiên bản Toyota Wigo G đắt tiền hơn sẽ có thêm vô lăng điều chỉnh cao / thấp, khởi động bằng nút bấm, điều hòa điều chỉnh trên màn hình cảm ứng, và một số tiện nghi khác mời bạn đọc tham khảo dưới đây:
Trang bị tiện nghi và nội thất Toyota Wigo 2025 | ||
Phiên bản | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
Vô lăng | Urethane | Urethane |
Vô lăng điều chỉnh độ cao | Không | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có |
Đồng hồ tài xế | Đồng hồ Analog tích hợp LCD | Đồng hồ Analog tích hợp LCD |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều hoà | Núm xoay | Màn hình điện tử |
Màn hình giải trí | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple CarPlay / Android Auto / USB | Apple CarPlay / Android Auto / USB |
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Động cơ vận hành
Hai phiên bản xe Toyota Wigo 2025 sử dụng loại động cơ xăng có dung tích 1.2L cho công suất vận hành tối đa 83 mã lực, momen xoắn cực đại 113Nm và đi kèm là hộp số sàn 5MT ở bản Wigo E và hộp số vô cấp CVT ở bản cao cấp Wigo G, xe sử dụng hệ điều hành FWD.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo thông số động cơ xe Toyota Wigo 2025 dưới đây:
Động cơ vận hành Toyota Wigo 2025 | ||
Phiên bản | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
Kiểu động cơ | Xăng 1.2l | Xăng 1.2l |
Dung tích (cc) | 1.198 | 1.198 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 87/6.000 | 87/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 113/4.500 | 113/4.500 |
Hộp số | 5MT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | 5,14 | 5,2 |
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị an toàn
Trang bị an toàn của xe Toyota Wigo 2025 bản tiêu chuẩn cũng khá đầy đủ và có thể nói là cao cấp trong phân khúc với vô lăng trợ lực lái điện, 2 túi khí, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi 2 điểm, camera lùi, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, khóa cửa trung tâm.
Phiên bản Toyota Wigo 2025 G được trang bị thêm khóa cửa trung tâm bằng cảm biến tốc độ, cảnh bảo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị an toàn xe Toyota Wigo 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn Toyota Wigo 2025 | ||
Phiên bản | Toyota Wigo E | Toyota Wigo G |
Vô lăng trợ lực điện | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến lùi | 2 điểm | 2 điểm |
Camera lùi | Có | Có |
Chống bó cứng phanh | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Cảm biến tốc độ |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có |
Giá xe Toyota Wigo 2025 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá xe Toyota Wigo 2025 dao động từ 360 – 405 triệu đồng cho 02 phiên bản bao gồm: Toyota Wigo 1.2 E và Toyota Wigo 1.2 G.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe Toyota Wigo 2025 dưới đây:
Bảng giá xe Toyota Wigo 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam (ĐVT: VNĐ) | |
Tên xe | Giá niêm yết (VND) |
Toyota Wigo E MT | 360.000.000 |
Toyota Wigo G CVT | 405.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe Toyota (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2025 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2025 tại các tỉnh thành Việt Nam có sự chênh lệch do quy định về mức phí trước bạ khác nhau. Ngoài các phí đó ra, chủ xe cần chi trả thêm một số loại phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá lăn bánh xe Toyota Wigo 2025 trong tháng 01/2025 dưới đây:
Bảng giá lăn bánh Toyota Wigo 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam (ĐVT: VNĐ) | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Toyota Wigo E | 360 triệu VNĐ | 425.537.000 VNĐ | 418.337.000 VNĐ | 402.937.000 VNĐ | 399.337.000 VNĐ |
Toyota Wigo G | 405 triệu VNĐ | 475.937.000 VNĐ | 467.837.000 VNĐ | 452.887.000 VNĐ | 448.837.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Bên trên là bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Wigo 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam.Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.