Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành của hai bản Grand i10 Sedan và Hatchback kèm theo giá xe và giá lăn bánh Grand i10 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025
Thông số xe Hyundai Grand i10 nhỉn hơn so với các mẫu xe khác trong phân khúc đô thị cở A như: KIA Monring hay Toyota Wigo.
Mẫu xe Hyundai Grand i10 đang bán tại Việt Nam có 02 biến thể Sedan Hatchback và mỗi biến thể sẽ có 03 phiên bản: 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1.2 MT, 1.2 AT. 02 biến thể Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback có kích thước khác nhau do cấu tạo kiểu dáng khác nhau.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật từng phiên bản xe Hyundai Grand i10 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025 | |||
Tên phiên bản | Hyundai i10 (Sedan) | Hyundai i10 (Hatchback) | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 940 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 37 | ||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Cụm đèn pha | Halogen | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện | Gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập/chỉnh, tích hợp đèn báo rẽ và sấy điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | |
Ăng ten | Dây | Vây cá | |
Mâm xe (lazang) | Thép, 15 inch | Hợp kim, 15 inch | |
Trang bị nội thất Hyundai i10 2025 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||
Chất liệu vô lăng | Nhựa | Bọc da | |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ (bản Hatchback1.2 AT bọc da) | ||
Màu nội thất | Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan) | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ | Thường | Chỉnh điện | |
Điều hòa | Chỉnh cơ | ||
Màn hình hiển thị thông tin | 2.8 (inch) | LCD 5.3 (inch) | |
Màn hình cảm ứng | Không | 8 inch / dẫn đường | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm | Không | Có | |
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Điều khiển bằng giọng nói | Không | Có | |
Động cơ vận hành Hyundai Grand i10 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Kiểu động cơ | Kappa 1.2 MPI | ||
Dung tích | 1,197 (cc) | ||
Công suất cực đại | 83/6,000 (ps/rpm) | ||
Momen xoắn cực đại | 114/4,000 (Nm/rpm) | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | ||
Hệ thống phanh sau | Tang trống | ||
Trang bị an toàn Hyundai Grand i10 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Chìa khóa mã hóa và chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |
Số túi khí | 1 | 2 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Nội ô | 6,8 | 6,8 | 8,25 |
Ngoại ô | 4,6 | 4,6 | 4,79 |
Hỗn hợp | 5,4 | 5,4 | 6,07 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Kích thước xe
Như đã đề cập ở bên trên, mẫu xe Hyundai Grand i10 có đến 02 biến thể bao gồm Sedan và Hatchback, dòng i10 Sedan sẽ dài hơn so với Hatchback về chiều dài tổng thể. Cụ thể, kích thước xe Hyundai Grand i10 như sau:
- Hyundai Grand i10 Sedan có kích thước tổng thể lần lượt theo chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 3.805mm x 1.680mm x 1.520mm, chiều dài cơ sở ở mức 2.450mm và khoảng sáng gầm xe là 157mm.
- Hyundai Grand i10 Hatchback có kích thước tổng thể lần lượt theo chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 3.995mm x 1.680mm x 1.520mm, chiều dài cơ sở ở mức 1450mm và khoảng sáng gầm xe là 157mm.
Cả hai mẫu xe này đều có cùng trọng lượng 940kg và có thể tải tối đa 1380kg. Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo kích thước xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:
Kích thước xe Hyundai Grand i10 2025 | ||
Tên phiên bản | Hyundai i10 (Sedan) | Hyundai i10 (Hatchback) |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 940 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 37 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Hyundai Grand i10 được đánh giá phong phú hơn so với các mẫu xe khác trong phân khúc. Một số trang bị ngoại thất trên bản tiêu chuẩn của Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback có thể kể đến như: đèn pha Halogen, đèn hậu LED, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, tay nắm cửa bên ngoài cùng màu với thân xe, ăng ten loại dây, mâm xe 15 inch bằng thép.
Các phiên bản cao cấp hơn của Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback có thêm các trang bị tùy chọn bao gồm: đèn ban ngày dạng Led, đèn sương mù Halogen Projector, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện và tích hợp thêm đèn xi nhan và tính năng sấy gương, ăng ten vây cá mập và mâm xe 15 inch loại hợp kim sang trọng hơn.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị ngoại thất từng phiên bản xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:
Trang bị ngoại thất Hyundai Grand i10 2025 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Cụm đèn pha | Halogen | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện | Gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập/chỉnh, tích hợp đèn báo rẽ và sấy điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | |
Ăng ten | Dây | Vây cá | |
Mâm xe (lazang) | Thép, 15 inch | Hợp kim, 15 inch |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Trang bị tiện nghi bên trong xe Hyundai Grand i10 tiêu chuẩn có: vô lăng nhựa điều chỉnh 2 hướng, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái có thể chỉnh bằng tay lên đến 6 hướng, đồng hồ tài xế Analog + màn hình LCD 2.8 inch, kết nối Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto, 4 loa, cửa gió điều hòa và ổ cắm sạc cho hàng ghế 2, điều hòa dạng cơ.
Các phiên bản cao cấp của xe Hyundai Grand i10 có thêm các trang bị hiện đại hơn như: vô lăng bọc da, cửa sổ chỉnh điện, màn hình cảm ứng 8 inch + dẫn đường, đồng hồ tài xế 5.3 inch, chìa khóa thông minh, khởi động xe bằng nút bấm, điều khiển bằng giọng nói.
Cụ thể, mời bạn đọc xem danh sách trang bị tiện nghi bên trong nội thất xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:
Trang bị nội thất Hyundai i10 2025 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||
Chất liệu vô lăng | Nhựa | Bọc da | |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ (bản Hatchback1.2 AT bọc da) | ||
Màu nội thất | Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan) | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ | Thường | Chỉnh điện | |
Điều hòa | Chỉnh cơ | ||
Màn hình hiển thị thông tin | 2.8 (inch) | LCD 5.3 (inch) | |
Màn hình cảm ứng | Không | 8 inch / dẫn đường | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm | Không | Có | |
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Điều khiển bằng giọng nói | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Động cơ vận hành
Tất cả các phiên bản của Hyundai Grand i10 bao gồm cả Sedan và Hatchback đều sử dụng chung hệ động cơ xăng Kappa MPI có dung tích 1.2L mang đến công suất vận hành 83 mã lực, moen xoắn cực đại 114Nm. Đi kèm theo động cơ là hộp số sàn 5 cấp hoặc tùy chọn hộp số tự động 4 cấp.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng thông số động cơ Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:
Động cơ vận hành Hyundai Grand i10 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Kiểu động cơ | Kappa 1.2 MPI | ||
Dung tích | 1,197 (cc) | ||
Công suất cực đại | 83/6,000 (ps/rpm) | ||
Momen xoắn cực đại | 114/4,000 (Nm/rpm) | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | ||
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Grand i10 ở phiên bản tiêu chuẩn và MT dao động từ 4,6 lít – 6,8 lít cho 100km di chuyển trên các đường nội ô, ngoại ô và hỗn hợp.
Riêng phiên bản cao cấp Hyundai Grand i10 1.2AT sử dụng hộp số tự động có mức tiêu thụ nhiên liệu cao hơn từ 6,07 lít – 8,25 lít cho 100km di chuyển trên các đường nội ô, ngoại ô và hỗn hợp.
Cụ thể, mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Nội ô | 6,8 | 6,8 | 8,25 |
Ngoại ô | 4,6 | 4,6 | 4,79 |
Hỗn hợp | 5,4 | 5,4 | 6,07 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên các mẫu xe đô thị cở A như Hyundai Grand i10 không được phong phú cho lắm, đơn cử như bản tiêu chuẩn của Hyundai i10 chỉ được trang bị 1 túi khí và chìa khóa mã hóa chống trộm.
Hãng xe Hàn Quốc chỉ tích hợp thêm các tính năng an toàn cho bản Grand i10 1.2MT và bản 1.2AT bao gồm: camera lùi, phanh khẩn cấp BA, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và 2 túi khí.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị an toàn của từng phiên bản xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn Hyundai Grand i10 | |||
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Chìa khóa mã hóa và chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |
Số túi khí | 1 | 2 |
Giá xe Hyundai Grand i10 2025 bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Grand i10 tại Việt Nam dao động từ 360 triệu – 455 triệu đồng cho 02 biến thể Sedan và Hatchback, mỗi biến thể có 03 phiên bản bao gồm: 1.2 MT tiêu chuẩn, 1.2 MT và 1.2AT.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá xe Hyundai Grand i10 trong tháng 01/2025 tại Việt Nam dưới đây:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) |
i10 Hatchback | |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu |
1.2 MT | 405 triệu |
1.2 AT | 435 triệu |
i10 Sedan | |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 triệu |
1.2 MT | 425 triệu |
1.2 AT | 455 triệu |
#Tham khảo: Giá xe Hyundai (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Việt Nam tháng 01/2025
Khi mua xe Hyundai Grand i10 về, khách hàng cần thanh toán thêm một số khoản phí lăn bánh bắt buộc bao gồm: Phí trước bạ, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kiểm xe, phí bảo trì đường bộ.
Để bạn đọc dễ cân nhắc, dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại các tính thành Việt Nam trong tháng 01/2025:
Bảng lăn bánh Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu VNĐ | 425.537.000 VNĐ | 418.337.000 VNĐ | 402.937.000 VNĐ | 399.337.000 VNĐ |
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | 380 triệu VNĐ | 447.937.000 VNĐ | 440.337.000 VNĐ | 425.137.000 VNĐ | 421.337.000 VNĐ |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 triệu VNĐ | 475.937.000 VNĐ | 467.837.000 VNĐ | 452.887.000 VNĐ | 448.837.000 VNĐ |
Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 triệu VNĐ | 498.337.000 VNĐ | 489.837.000 VNĐ | 475.087.000 VNĐ | 470.837.000 VNĐ |
1.2 AT | 435 triệu VNĐ | 509.537.000 VNĐ | 500.837.000 VNĐ | 486.187.000 VNĐ | 481.837.000 VNĐ |
Sedan 1.2 AT | 455 triệu VNĐ | 531.937.000 VNĐ | 522.837.000 VNĐ | 508.387.000 VNĐ | 503.837.000 VNĐ |
Bên trên là thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành của hai bản Grand i10 Sedan và Hatchback kèm theo giá xe và giá lăn bánh Grand i10 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.