Cập nhật giá xe Toyota Fortuner 2025 kèm thông tin xe, thông số xe, động cơ vận hành, trang bị kỹ thuật, tính năng an toàn và hình ảnh xe mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam.
Toyota Fortuner là mẫu SUV hạng D có 7 chỗ ngồi sản xuất bởi Toyota, Nhật Bản. Xe Toyota Fortuner sở hữu ưu điểm về không gian nội thất, động cơ vận hành mạnh mẽ và tính năng giải trí hấp dẫn.
Giá xe Toyota Fortuner 2025 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá xe Toyota Fortuner 2025 dao động từ 1,055 tỷ – 1,350 tỷ đồng với 05 phiên bản bao gồm: 2.4 AT 4×2, 2.7 AT 4×2, Legender 2.4AT 4×2, 2.7 AT 4×4, Legender 2.8 AT 4×4.
Giá xe Toyota Fortuner tháng 12/2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner 2025 tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.4 AT 4×2 | 1 tỷ 055 triệu VNĐ |
2.7 AT 4×2 | 1 tỷ 165 triệu VNĐ |
Legender 2.4 AT 4×2 | 1 tỷ 185 triệu VNĐ |
2.7 AT 4×4 | 1 tỷ 250 triệu VNĐ |
Legender 2.8 AT 4×4 | 1 tỷ 350 triệu VNĐ |
#Tham khảo: Giá xe Toyota (12/2024)
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2025
Mời bạn đọc tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2025 dưới đây:
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner | |||||
Phiên bản | 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×2 | Legender 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×4 | Legender 2.8 AT 4×4 |
Số chỗ | 7 | ||||
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 279 | ||||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.800 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.000 | 1.880 | 2.035 | 2.005 | 2.140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 | 2.510 | 2.620 | 2.605 | 2.140 |
Lốp, la-zăng | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Trang bị ngoại thất | |||||
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự bật tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 9 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch navigation |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 11 loa | 11 loa JBL |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Động cơ vận hành | |||||
Kiểu động cơ | 2GD-FTV, Euro 5 | 2TR-FE, Euro 5 | 2TR-FE, Euro 5 | 2GD-FTV, Euro 5 | 1GD-FTV, Euro 5 |
Dung tích (cc) | 2.393 | 2.694 | 2.694 | 2.393 | 2.755 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 147/3.400 | 164/5.200 | 164/5.200 | 147/3.400 | 201/3.400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 400/1.600 | 245/4.000 | 245/4.000 | 400/1.600 | 500/1.600 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | RWD | RWD | 4WD | RWD | 4WD |
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | Xăng | Dầu | Dầu |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,63 | 11,2 | 11,1 | 8,28 | 8,63 |
Trang bị an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |||||
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Không | Có |
Đánh giá ngoại thất Toyota Fortuner 2025
Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2025 bề thế và to lớn, kích thước xe được tăng thêm trong phiên bản nâng cấp gần đây nhất, mời bạn đọc tham khảo thông tin ngoại thất Toyota Fortuner dưới đây:
Kích thước xe Toyota Fortuner 2025
Toyota Fortuner 2025 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.795mm x 1.855mm x 1.835mm, chiều dài cơ sở của xe ở mức 2745mm cùng khoảng sáng gầm xe 279mm.
Thông số xe Toyota Fortuner | |||||
Phiên bản | 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×2 | Legender 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×4 | Legender 2.8 AT 4×4 |
Số chỗ | 7 | ||||
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 279 | ||||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.800 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.000 | 1.880 | 2.035 | 2.005 | 2.140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 | 2.510 | 2.620 | 2.605 | 2.140 |
Lốp, la-zăng | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Kích thước của Toyota Fortuner khá lớn so với các mẫu xe cùng phân khúc, khoảng sáng gầm xe cao giúp Fortuner có thể di chuyển dễ dàng hơn tại các vùng địa hình xấu, không bằng phẳng.
Kích thước lớn giúp cho Fortuner vô cùng rộng rãi bên trong cabin mang đến cảm giác ngồi xe đường dài thoải mái và tiện nghi cho hành khách.
Thiết kế ngoại thất Toyota Fortuner 2025
Toyota Fortuner 2025 sở hữu tổng thể hầm hố và đồ sộ với mặt calang tạo hình chữ “X” mạnh mẽ, tản nhiệt của xe được mở rộng xuống gần cản trước nhằm tăng khả năng tải nhiệt cho động cơ trên những chuyến đi dài.
Xe sử dụng đèn pha dạng LED tích hợp tính năng bật tắt / tự động điều chỉnh góc chiếu và đèn ban ngày được lồng vào bên trong đèn pha giúp tăng tính hiện đại cho xe. Chi tiết đèn pha được thiết kế mảnh và sắc cạnh, kết hợp cùng đèn sương mù mang đến tổng thể đầu xe hiện đại và hầm hố.
Thân xe Toyota Fortuner trường dài với chiều dài cơ sở 2745mm, xung quanh thân xe là các đường khí động học giúp trang trí và cải thiện khả năng tiêu thụ nhiên liệu của xe khi di chuyển với tốc độ cao.
Nổi bật ở thân xe là phần Lazang được thiết kế đa chấu kép sáng loáng có kích thước 17 inch. Mặc dù lazang có kích thước lớn nhưng phần vòm bánh xe trên Toyota Fortuner bị khoét khá sâu nên có cảm giác nhỏ nhắn và không vừa vặn với thân hình đồ sộ bên trên.
Thân xe Fortuner được tích hợp các trang bị hiện đại như: gương chiếu hậu gập điện chỉnh điện và sấy gương, mâm xe kích thước 17 inch và tay nắm cửa mạ chrome sang trọng.
Đi vòng ra sau, Toyota Fortuner cho thấy được sự rộng lớn của mình với phần đuôi xe nở nang nổi bật trong phân khúc với cụm đèn hậu 2 màu kéo dài vào gần sát trung tâm. Đuôi xe được trang bị đầy đủ các phụ kiện đi kèm như: vây cá mập, đèn phanh trên cao, cánh lướt gió.
Trang bị ngoại thất Toyota Fortuner 2025
Trang bị ngoại thất của Toyota Fortuner 2025 cũng hiện đại và tăng dần theo phiên bản. Ở phiên bản tiêu chuẩn Fortuner được trang bị: hệ thống chiếu sáng Full Led kết hợp cùng gương chiếu hậu gập chỉnh điện và sấy, gạt mưa tự động, vây cá mập,…
Ở các phiên bản cao cấp hơn sẽ có thêm tính năng mở cốp rảnh tay giúp thuận tiện hơn khi hành khách có nhu cầu sắp xếp các hàng hóa cồng kềnh vào cốp
Dưới đây là bảng trang bị ngoại thất của xe Toyota Fortuner, mời bạn đọc tham khảo:
Trang bị ngoại thất Toyota Fortuner 2025 | |||||
Phiên bản | 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×2 | Legender 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×4 | Legender 2.8 AT 4×4 |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự bật tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đánh giá nội thất Toyota Fortuner 2025
Ở phiên bản mới nhất của mình, Toyota Fortuner 2025 mang đến trải nghiệm thú vị cho người dùng nhờ việc tăng kích thước màn hình cảm ứng, mang đến nhiều tiện nghi hơn để cạnh tranh cùng các đối thủ khác trong phân khúc của mình.
Khoang lái
Nội thất xe Toyota Fortuner được thiết kế khoa học và gọn gàng đề cao tính thực dụng với trung tâm là đồng hồ xem giờ, hai cổng gió điều hòa hai bên và phía dưới là màn hình trung tâm được ốp da bên ngoài.
Rất ít phím bấm ở thế hệ mới của Toyota Fortuner mà thay vào đó là các tính năng tự động được tích hợp bên trên màn hình giúp người lái thao tác dễ dàng hơn. Vô lăng của xe là loại ba chấu tròn bọc da và ốp gỗ, bên trên có các nút bấm điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay.
Vô lăng của xe ở các phiên bản cao cấp sẽ có thêm lẫy chuyển số tăng thêm tính tiện dụng cho người lái. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ Optitron kết hợp màn hình TFT 4.2 inch hiển thị đầy đủ các thông tin tình trạng ô tô để người lái có thể nắm bắt và lái xe an toàn hơn.
Ghế lái và ghế phụ trên Toyota Fortuner có thể điều chỉnh 8 hướng tiện lợi cho hành khách và người lái có thể điều chỉnh tư thế ngồi thoải mái cho hành trình của mình.
Cần số phía dưới trung tâm điều khiển được thiết kế gọn gàng giúp người lái dễ dàng cầm nắm và thao tác, xung quanh cần số còn được ốp gỗ sang trọng và có các nút bấm sắp xếp gọn gàng chỉ mất vài phút để làm quen.
Khoang hành khách
Khoang hành khách của Toyota Fortuner 2025 chưa từng bị người dùng nào đánh giá là chật chội kể cả hàng ghế thứ 03 ở phía sau cũng mang lại cảm giác thoải cho các hành khách “nhí” trong gia đình.
Phần cửa sổ dành cho hàng ghế thứ 03 được mở rộng giúp tạo không gian thoáng đãng không bị bí bách cho các hành khách ngồi tại đây. Tất cả các cửa sổ trên Fortuner được mở 1 chạm hiện đại
Ghế ngồi trên Toyota Fortuner được bọc da ngay từ phiên bản có giá thấp nhất mang đến trải nghiệm đường dài thoải mái cho hành khách. Hàng ghế thứ 03 có thể gập sang 2 bên theo tỷ lệ 5:5 và hàng ghế thứ hai có thể gập 6:4 rất tiện dụng nếu có nhu cầu tìm thêm chỗ chứa đồ.
Khoang hành khách trên Toyota Fortuner mát mẻ với đầy đủ các cổng gió điều hòa cho các hàng ghế, điều hòa của xe là điều hòa tự động,
Trang bị tiện nghi Toyota Fortuner 2025
Trang bị tiện nghi trên Toyota Fortuner 2025 hiện đại với màn hình cảm ứng tăng từ 8 inch lên 9 inch, chuyển đổi kết nối điện thoại thông minh sang không dây tiện lợi hơn và bổ sung một số tiện nghi cao cấp.
Ở phiên bản thấp nhất của mình Toyota Fortuner có trang bị ghế ngồi bọc da, cửa kính 1 chạm tất cả các vị trí, màn hình cảm ứng 9 inch, điều hòa tự động, âm thanh 6 loa, kết nối Apple CarPlay / Android Auto / Bluetooth / AM / FM / AUX.
Phiên bản cao cấp nhất của dòng Toyota Fortuner có dàn loa JPL 11 loa hiện đại hơn so với các phiên bản khác.
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo trang bị tiện nghi trên xe Toyota Fortuner dưới đây:
Trang bị tiện nghi Toyota Fortuner 2025 | |||||
Phiên bản | 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×2 | Legender 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×4 | Legender 2.8 AT 4×4 |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm | Gập lưng ghế 60:40 một chạm |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 9 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch navigation |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 11 loa | 11 loa JBL |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Động cơ vận hành Toyota Fortuner 2025
Động cơ vận hành xe Toyota Fortuner 2025 có đế 03 tùy chọn máy xăng / máy dầu với dung tích lần lượt 2.4L, 2.7L và 2.8L, cụ thể như sau:
- Động cơ dầu 2GD-FTV, Euro 5 dung tích 2.4L cho công suất vận hành 147 mã lực, momen xoắn 400Nm và sử dụng hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 2TR-FE, Euro 5 dung tích 2.7L cho công suất vận hành 164 mã lực, momen xoắn 245Nm và sử dụng hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ dầu 1GD-FTV, Euro 5 dung tích 2.8L cho công suất vận hành 201 mã lực, momen xoắn 500Nm và sử dụng hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ vận hành Toyota Fortuner 2025 | |||||
Phiên bản | 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×2 | Legender 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×4 | Legender 2.8 AT 4×4 |
Kiểu động cơ | 2GD-FTV, Euro 5 | 2TR-FE, Euro 5 | 2TR-FE, Euro 5 | 2GD-FTV, Euro 5 | 1GD-FTV, Euro 5 |
Dung tích (cc) | 2.393 | 2.694 | 2.694 | 2.393 | 2.755 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 147/3.400 | 164/5.200 | 164/5.200 | 147/3.400 | 201/3.400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 400/1.600 | 245/4.000 | 245/4.000 | 400/1.600 | 500/1.600 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | RWD | RWD | 4WD | RWD | 4WD |
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | Xăng | Dầu | Dầu |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,63 | 11,2 | 11,1 | 8,28 | 8,63 |
Trang bị an toàn Toyota Fortuner 2025
Trang bị an toàn trên Toyota Fortuner nổi bật có thể kể đến như: Kiểm soát hành trình, 7 túi khí, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, cảm biến lùi, camera lùi, móc ghế an toàn cho trẻ em,…
Các phiên bản cao cấp hơn của Toyota Fortuner sẽ có thêm kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi cùng nhiều công nghệ an toàn hiện đại khác mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Trang bị an toàn Toyota Fortuner 2025 | |||||
Phiên bản | 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×2 | Legender 2.4 AT 4×2 | 2.7 AT 4×4 | Legender 2.8 AT 4×4 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Không | Có |
Có nên mua Toyota Fortuner 2025 không?
Ưu điểm của xe Toyota Fortuner 2025
Toyota Fortuner 2025 được trang bị động cơ mạnh mẽ, phù hợp cho cả điều kiện đường xá trong thành phố và off-road. Hệ thống dẫn động 4 bánh (4WD) giúp xe dễ dàng vượt qua các địa hình khó khăn.
Toyota Fortuner 2025 ngoại hình bề thế và thiết kế nội thất tiện nghi, Fortuner mang lại cảm giác thoải mái và sang trọng cho người sử dụng. Các trang bị hiện đại như hệ thống âm thanh cao cấp, điều hòa tự động và ghế da cao cấp nâng tầm trải nghiệm lái xe.
Toyota Fortuner 2025 được trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến như hệ thống phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử VSC và túi khí đa điểm. Điều này đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và hành khách.
Toyota là thương hiệu nổi tiếng về độ bền và sự tin cậy. Fortuner cũng không ngoại lệ, với giá trị bán lại cao, đây là một lợi thế lớn khi bạn muốn đổi xe sau một thời gian sử dụng.
Động cơ diesel của Fortuner được đánh giá tiết kiệm nhiên liệu, đặc biệt là trên các hành trình dài.
Nhược điểm của Toyota Fortuner 2025
Giá xe Toyota Fortuner 2025 nằm trong phân khúc xe SUV cao cấp, do đó, giá thành có thể cao hơn so với một số dòng xe khác trong cùng phân khúc. Điều này cần được cân nhắc kỹ nếu bạn có ngân sách hạn chế.
Nếu bạn cần một chiếc SUV đa dụng, mạnh mẽ, có khả năng vận hành tốt trên nhiều loại địa hình và được trang bị nhiều tính năng an toàn, Toyota Fortuner chắc chắn là một lựa chọn đáng xem xét. Tuy nhiên, bạn cũng nên cân nhắc về ngân sách và mục đích sử dụng để đảm bảo đủ khả năng nuôi xe sau khi mua về.