Giá xe Hyundai

Bảng giá xe Hyundai tháng 12/2024

Hyundai là hãng xe ô tô Hàn Quốc chuyên sản xuất xe ô tô với đa dạng các dòng xe như Sedan, Hatchback, SUV và xe ô tô điện. Các mẫu xe do Hyundai sản xuất có thiết kế trẻ trung và trang bị tiện nghi đi kèm hiện đại. Hiện tại, Hyundai đã có trụ sở kinh doanh tại 190 quốc gia cùng nhiều mẫu xe được ưa chuộng.

Dưới dây là bảng giá xe Hyundai trong tháng 12/2024 tại Việt Nam, mời bạn đọc tham khảo:

Giá từ 360 triệu đồng

Hyundai Grand i10

Giá từ 426 triệu đồng

Hyundai Accent

Giá từ 539 triệu đồng

Hyundai Venue

Giá từ 575 triệu đồng

Hyundai Stagazer

Giá từ 599 triệu đồng

Hyundai Elantra

Giá từ 636 triệu đồng

Hyundai Kona

Giá từ 640 triệu đồng

Hyundai Creta

Giá từ 845 triệu đồng

Hyundai Tucson

Giá từ 850 triệu đồng

Hyundai Custin

Giá từ 1,055 tỷ đồng

Hyundai SantaFe

Giá đang cập nhật…

Hyundai Exter

Giá đang cập nhật…

Hyundai Santa Cruz

Giá từ 606 triệu đồng

Hyundai i20 (xe nhập khẩu)

Giá xe Hyundai Grand i10 tháng 12/2024

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Grand i10 được phân phối chính hãng 6 phiên bản và 4 tùy chọn màu sắc, tạo nên tính đa dạng trong việc chọn lựa cho người tiêu dùng.

Giá xe Hyundai Grand i10 dao động từ 360 triệu - 455 triệu đồng
Giá xe Hyundai Grand i10 dao động từ 360 triệu – 455 triệu đồng

Giá xe Hyundai Grand i10 dao động từ 360 triệu – 455 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Grand i10 Hatchback 1.2 MT base360 triệu
Grand i10 sedan 1.2 MT base380 triệu
Grand i10 hatchback 1.2 MT405 triệu
Grand i10 sedan 1.2 MT425 triệu
Grand i10 hatchback 1.2 AT435 triệu
Grand i10 Sedan 1.2 AT455 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Grand i10 được định vị trong phân khúc xe cỡ A. Hyundai i10 sở hữu hàng loạt những ưu điểm lớn như phần không gian nội thất rộng rãi, kèm theo nhiều những trang bị tiện nghi hiện đại. Tất cả đã giúp mẫu xe i10 thống trị ngôi đầu bảng doanh số xe hạng A trong giai đoạn từ năm 2014-2018.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10
Tên xe
Hyundai Grand i10
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)
3805 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm)2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)157
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)4900
Trọng lượng không tải (kg)940
Trọng lượng toàn tải (kg)1.380
Dung tích bình nhiên liệu (lít)37
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Xoắn
Hệ thống lái
Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng165/70R14
Kiểu động cơI4
Số xy lanh3
Công suất tối đa (hp/vòng)83/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)114/4000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số5 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành4,6
Kết hợp5,4
Nội thành6,8

Giá xe Hyundai Accent tháng 12/2024

Hyundai Accent được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Accent dao động từ 426,1 triệu - 542,1 triệu đồng
Giá xe Hyundai Accent dao động từ 426,1 triệu – 542,1 triệu đồng

Giá xe Hyundai Accent dao động từ 426,1 triệu – 542,1 triệu đồng cho 04 phiên bản dưới đây:

Bảng giá xe Hyundai Accent tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Accent 1.4MT (tiêu chuẩn)
426.100.000
Accent 1.4MT472.100.000
Accent 1.4AT501.100.000
Accent 1.4AT (đặc biệt)
542.100.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Accent, một mẫu sedan hạng B làm mưa làm gió tại thị trường Việt Nam. Accent chính là đối trọng, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios, tạo sự cân bằng trong phân khúc Sedan hạng B tại thị trường Việt Nam.

Để có thể cạnh tranh trước sức mạnh từ hãng ô tô số 1 Nhật Bản, mẫu xe Accent được nhà Hyundai trang bị nhiều những trang bị hiện đại, cùng sự tối ưu về cả thiết kế ngoại thất lẫn nội thất.

Thông số kỹ thuật Hyundai Accent
Tên xeHyundai Accent
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)
4440 x 1729 x 1470
Chiều dài cơ sở (mm)2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5200
Trọng lượng không tải (kg)1.090
Trọng lượng toàn tải (kg)1.540
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Cân Bằng
Hệ thống lái
Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng185/65R15
Kiểu động cơI4
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)100/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)132/4000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số5 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành4,9 – 5,2
Kết hợp6,2 – 6,3
Nội thành8,3 – 8,5

Giá xe Hyundai Stargazer tháng 12/2024

Tại Việt Nam, giá xe Hyundai Stargazer dao động từ 489 triệu – 599 triệu đồng tùy thuộc 3 phiên bản cùng 7 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Stargazer dao động từ 489 triệu - 599 triệu đồng
Giá xe Hyundai Stargazer dao động từ 489 triệu – 599 triệu đồng

Giá xe được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo dưới đây:

Bảng giá xe Hyundai Stargazer tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Stargazer Tiêu Chuẩn
489 triệu
Stargazer X559 triệu
Stargazer X cao cấp
599 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Stargazer, mẫu xe thuộc phân khúc MPV cỡ nhỏ đầu tiên của hãng xe Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam. Stargazer mang đến một làn gió mới trong lối thiết kế, sự đầy đủ trong những tính năng tiện nghi, công nghệ an toàn. Hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh nảy lửa với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.

Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer
Tên xeHyundai Stargazer
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.460 x 1.780 x 1.695
Chiều dài cơ sở (mm)2.780
Khoảng sáng gầm xe (mm)185
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5200
Dung tích bình nhiên liệu (lít)40
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Cân Bằng
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng205/55R16
Kiểu động cơSmartstream G1.5
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)115/6.300
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)144/4.500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 5,6
Kết hợp6 – 6,5
Nội thành7 – 8

Giá xe Hyundai Elantra tháng 12/2024

Giá xe Hyundai Elantra cũng được đánh giá là phù hợp với nhiều người, với mức giá dao động từ 599 triệu đồng – 799 triệu đồng.

Giá xe Hyundai Elantra dao động từ 599 triệu đồng – 799 triệu đồng
Giá xe Hyundai Elantra dao động từ 599 triệu đồng – 799 triệu đồng

Hyundai Elantra đã tạo được sự đa dạng trong việc chọn lựa cho người dùng, giá xe được thể hiện cụ thể trong bảng giá tham khảo dưới đây:

Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
1.6 AT Tiêu chuẩn
599 triệu
1.6 AT Đặc biệt669 triệu
2.0 AT Cao cấp729 triệu
N-Line799 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Elantra được định vị nằm trong phân khúc Sedan hạng C và là mẫu xe thuộc thế hệ thứ 7 trong dòng xe này của Hyundai. Tại thị trường Việt Nam, Elantra được kỳ vọng sẽ đả bại các đối thủ khác trong cùng phân khúc như: Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Mazda 3,…

Chính vì vậy, nhà Hyundai cũng đã rất cố gắng trong việc làm mới thiết kế ngoại hình, nâng cao chất lượng và trang bị thêm nhiều tính năng hiện đại cho Elantra. Nhờ đó, kích thước của mẫu Sedan hạng C này được đánh giá là có phần nhỉnh hơn, nhiều tính năng tiện ích hơn so với các mẫu khác.

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Tên xeHyundai Stargazer
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4675 x 1825 x 1440
Chiều dài cơ sở (mm)2.720
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Dung tích bình nhiên liệu (lít)47
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng235/40 R18
Kiểu động cơGamma 1.6LGamma 2.0LTurbo 1.6L
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)128 / 6300159/6200204 / 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)155/4850193/4000265/1500~5400
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6AT6AT7 – DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 6,4
Kết hợp6,9 – 7,7
Nội thành9,3 – 9,9

Giá xe Hyundai Kona tháng 12/2024

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona được phân phối chính thức 3 phiên bản cùng 6 – 8 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636 triệu VNĐ – 750 triệu đồng
Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636 triệu VNĐ – 750 triệu đồng

Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636 triệu VNĐ – 750 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản và được thể hiện cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai Kona tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
2.0 AT Tiêu chuẩn636 triệu
2.0 AT Đặc Biệt699 triệu
1.6 Turbo750 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Kona, mẫu xe từng là một hiện tượng trong phân khúc xe gầm cao cỡ nhỏ và đã từng soán ngôi vương của Ford Ecosport. Kona sở hữu nhiều những ưu điểm vượt trội hơn so với các đối thủ ở kiểu dáng thiết kế thể thao cuốn hút, sở hữu nhiều trang bị hiện đại và quan trọng hơn hết là một giá bán phù hợp với những gì mà mẫu xe này đem lại cho người dùng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Tên xeHyundai Kona
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4165 x 1800 x 1565
Chiều dài cơ sở (mm)2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)170
Trọng lượng không tải (kg)1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)1.830
Dung tích bình nhiên liệu (lít)47
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng215/55R17
Kiểu động cơNu 2.0 MPIGamma 1.6 T-GDi
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)149/6200177/5500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)180/4500265/1500~4500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6 AT7 DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,41 – 5,72
Kết hợp6,57 – 6,93
Nội thành8,48 – 9,27

Giá xe Hyundai Creta tháng 12/2024

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Creta được phân phối chính hãng 3 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Creta dao đồng từ 599 triệu đồng – 699 triệu đồng
Giá xe Hyundai Creta dao đồng từ 599 triệu đồng – 699 triệu đồng

Bên cạnh sự đa dạng trong phiên bản và màu sắc ngoại thất xe, giá xe Hyundai Creta cũng có sự linh hoạt khi mức dao động từ 599 triệu đồng – 699 triệu đồng, cụ thể được thể hiện trong bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai Creta tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
1.5 Tiêu chuẩn599 triệu
1.5 Đặc Biệt650 triệu
1.5 Cao Cấp699 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Creta được định vị trong phân khúc Crossover cỡ B, thị trường với những tên tuổi lớn như: KIA Seltos, Mazda CX-3, Honda HR-V,…lối thiết kế vuông vức và hiện đại giúp Creta nhắm tới đối tượng khách hàng là những gia đình trẻ.

Thông số kỹ thuật Hyundai Creta
Tên xeHyundai Kona
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)2.610
Khoảng sáng gầm xe (mm)200
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5200
Trọng lượng không tải (kg)1.245
Trọng lượng toàn tải (kg)1.660
Dung tích bình nhiên liệu (lít)40
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng215/60R17
Kiểu động cơSmartStream G1.5
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)113/6.300
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)144/4.500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4
Kết hợp6,2 – 6,5
Nội thành7,8 – 9

Giá xe Hyundai Tucson tháng 12/2024

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Tucson được phân phối chính hãng 4 phiên bản cùng 7 tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai Tucson dao động từ 769 triệu - 919 triệu đồng
Giá xe Hyundai Tucson dao động từ 769 triệu – 919 triệu đồng

Giá xe Hyundai Tucson dao động từ 769 triệu – 919 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Hyundai Tucson tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
2.0 Tiêu chuẩn769 triệu
2.0 Xăng Đặc biệt
839 triệu
2.0 Diesel Đặc biệt
909 triệu
1.6 T-GDi Đặc biệt
919 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Tucson, mẫu xe đại diện của hãng xe Hàn Quốc trong phân khúc Crossover cỡ C và là đối trọng với CX-5, mẫu xe có doanh số cao nhất thị trường. Để có thể cạnh tranh với các ông lớn khác cùng thị phần, Tucson đang không ngừng có những nâng cấp cả về mặt thiết kế, lẫn trang bị nội thất và các tính năng an toàn trên xe.

Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson
Tên xeHyundai Tucson
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.630 x 1.865 x 1.695
Chiều dài cơ sở (mm)2.755
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)181
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)62
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng225/60 R17
Kiểu động cơSmartStream
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)156/6.200
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)192/4.000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6AT/8AT/7DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 6,5
Kết hợp6,3 – 8,1
Nội thành7,7 – 11

Giá xe Hyundai Santa Fe tháng 12/2024

Giá xe Hyundai SantaFe cũng có nhiều mức khác nhau, dao động từ 1,029 tỷ đồng – 1,369 tỷ đồng tùy thuộc vào từng phiên bản hay tùy chọn màu sắc.

Giá xe Hyundai SantaFe cũng có nhiều mức khác nhau, dao động từ 1,029 tỷ đồng – 1,369 tỷ đồng
Giá xe Hyundai SantaFe cũng có nhiều mức khác nhau, dao động từ 1,029 tỷ đồng – 1,369 tỷ đồng

SantaFe được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc, giúp khách hàng có sự đa dạng hơn trong việc chọn lựa.

Bảng giá xe Hyundai SantaFe tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
2.5 Xăng1,029 tỷ
2.2 Diesel1,120 tỷ
2.5 Xăng Cao Cấp
1, 210 tỷ
2.2 Diesel Cao Cấp
1,269 tỷ
1.6 Xăng hybrid1,369 tỷ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai SantaFe được định vị nằm trong phân khúc Crossover cỡ D và là một trong những mẫu xe chiến lược mang lại doanh số cao cho hãng xe tới từ Hàn Quốc.

Tại thị trường Việt Nam, SantaFe được nhiều khách hàng lựa chọn là bởi những ưu điểm mà dòng xe này sở hữu như: Thiết kế hiện đại; vận hành êm ái và có độ ổn định cao; nhiều công nghệ an toàn hiện đại hàng đầu hiện nay.

Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe
Tên xeHyundai SantaFe
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4785 x 1900 x 1720
Chiều dài cơ sở (mm)2.765
Khoảng sáng gầm xe (mm)185
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5700
Trọng lượng không tải (kg)1.710
Trọng lượng toàn tải (kg)2.510
Dung tích bình nhiên liệu (lít)71
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng235/60 R18
Kiểu động cơXăng 2.5LDầu 2.2L
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)180/6000202/3800
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)232/4000440/1750 – 2750
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)Cầu sau (AWD)
Hộp số6AT8 DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,4 – 6,5
Kết hợp6,4 – 9,27
Nội thành5,25 – 7,23

Giá xe Hyundai Venue tháng 12/2024

Hyundai Venue được phân phối chính hãng 2 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc, giá xe cũng có sự thay đổi tùy theo phiên bản.

Giá xe Hyundai Venue dao động từ 539 triệu - 579 triệu đồng
Giá xe Hyundai Venue dao động từ 539 triệu – 579 triệu đồng

Giá xe Hyundai Venue dao động từ 539 triệu – 579 triệu đồng, cập nhật giá xe Venue thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai Venue tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Tiêu chuẩn539 triệu
Đặc biệt579 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Venue là mảnh ghép xe hạng A cuối cùng trong dải xe crossover của nhà Hyundai. Dù là mẫu xe mới ra mắt, nhưng Venue khi đến Việt Nam sẽ phải cạnh tranh thị phần với 2 ông lớn là KIA Sonet và Toyota Raize.

Tại thị trường Việt Nam, Venue đã tạo được ấn tượng cho người dùng với diện mạo trẻ trung, công nghệ tiện ích và trang bị an toàn hiện đại. Bên cạnh đó, giá xe KIA Venue cũng được đánh giá là phù hợp so với những lợi ích mà mẫu xe này mang lại cho người dùng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Venue
Tên xeHyundai Venue
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)3.995 x 1.770 x 1.645
Chiều dài cơ sở (mm)2.500
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)195
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Hệ thống lái
Kích thước lốp, la-zăng215/60R16
Kiểu động cơI3 Kappa 1.0 Turbo GDI
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)120/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)172/1.500-4.000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số7 DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành4,8 – 4,9
Kết hợp5,7 – 5,8
Nội thành7,2 – 7,4

Giá xe Hyundai Custin tháng 12/2024

Giá xe Hyundai Custin cũng là điều hết sức được quan tâm. So với chất lượng cực kỳ tốt mà Custin đem lại cho người dùng, giá bán của mẫu xe này được đánh giá là phù hợp và đủ sức thu hút người dùng tại thị trường Việt Nam.

Giá xe Hyundai Custin dao động từ 850 triệu - 999 triệu đồng
Giá xe Hyundai Custin dao động từ 850 triệu – 999 triệu đồng

Hyundai Custin được phân phối chính thức tại Việt Nam với 3 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Hyundai Custin dao động từ 850 triệu – 999 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Hyundai Custin tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
1.5 Tiêu chuẩn850 triệu
1.5 Ðặc biệt945 triệu
2.0 Cao cấp999 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai Custin thuộc dòng MPV cỡ trung, mẫu xe phá vỡ thế độc tôn của KIA Carnival trong thị trường minivan tại Việt Nam. Tuy còn là mẫu xe mới ra mắt, nhưng Custin đã có được chỗ đứng vững chắc trong thị phần xe minivan. Hyundai Custin có hàng loạt những ưu điểm nổi bật như kiểu dáng đẹp mắt, động cơ ấn tượng và trang bị tiện nghi đầy đủ, vượt bậc.

Thông số kỹ thuật Hyundai Custin
Tên xeHyundai Custin
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.950 x 1.850 x 1.725
Chiều dài cơ sở (mm)3.055
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)170
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)58
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMcPherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống lái
Kích thước lốp, la-zăng225/60R17
Kiểu động cơSmartstream 1.5T-GDI
Số xy lanh4
Công suất tối đa (hp/vòng)170/5.500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)253/1.500-4.000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số8AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành5,7 – 6,1
Kết hợp6,9 – 8,5
Nội thành9,1 – 13

Giá xe Hyundai Grand i20 tháng 12/2024

Hyundai I20 được phân phối phân phối tại Việt Nam 01 phiên bản duy nhất cùng 5 tùy chọn màu sắc khác nhau.

Giá xe Hyundai Grand i20 niêm yết ở mức 606 triệu đồng
Giá xe Hyundai Grand i20 niêm yết ở mức 606 triệu đồng

Giá xe Hyundai Grand i20 niêm yết ở mức 606 triệu đồng, được cập nhật thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Hyundai I20 tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Hyundai i20606 triệu

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm giá lăn bánh, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Hyundai i20 được định vị vào phân khúc CUV, một dòng xe hatchback cỡ nhỏ của thương hiệu ô tô lớn nhất Hàn Quốc. Tại thị trường Việt Nam, i20 được nhiều người tiêu dùng đánh giá cao, bởi lối thiết kế ngoại hình vô cùng ấn tượng và các trang bị nội thất hiện đại, đầy đủ.

Thông số kỹ thuật Hyundai i20
Tên xeHyundai i20
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4096x1765x1665
Chiều dài cơ sở (mm)2.519
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)175
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)58
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Hệ thống láiTrợ lực điên vô lăng
Kích thước lốp, la-zăng205/50 R17
Kiểu động cơDuratec Ti-VCT
Số xy lanh3
Công suất tối đa (hp/vòng)123/6500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)151/4500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp (L/100 km)
7

Lưu ý bạn đọc, bảng giá xe Hyundai bên trên là giá niêm yết và chưa bao gồm các khoản phí có liên quan khác, để lăn bánh và sử dụng ô tô khách hàng cần thanh toán một số loại thuế và chi phí bảo trì đường bộ. Hy vọng bài viết mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.

So sánh xe KIA Morning và Hyundai i10, chọn mua xe nào tốt hơn?

Dưới đây là bài so sánh xe KIA Morning và Hyundai i10 về thiết kế

95 view
Bảng giá xe Hyundai tháng 12/2024 mới nhất tại Việt Nam

Hyundai, một trong số hãng xe ô tô nổi tiếng và được ưa chuộng nhất

1059 view
So sánh xe Hyundai SantaFe và KIA Sorento: SUV nào đáng tiền hơn?

Hyundai SantaFe và KIA Sorento hiện đang là 02 mẫu SUV bán chạy tại thị

106 view
Hyundai Casper 2024: Giá bán, thông số và hình ảnh mới nhất 12/2024

Hyundai Casper 2024 ra mắt tại Hàn Quốc vào hồi cuối năm và hiện là

817 view
Giá xe Hyundai Elantra 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Elantra – Đánh giá ngoại thất, nội thất và

833 view
Giá xe Hyundai Tucson 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Tucson – Đánh giá ngoại thất, nội thất, các

312 view
Giá xe Hyundai Creta 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Creta 2025 – Đánh giá chi tiết ngoại thất,

250 view
Hyundai Tucson 2025: Giá xe, thông số và hình ảnh mới nhất 12/2024

Hyundai Tucson 2025 – Cập nhật thông tin mẫu xe suv đô thị Tucson phiên

176 view
Hyundai SantaFe 2025 ra mắt, giá bán và thiết kế mới

Hyundai SantaFe 2025 chính thức được mở bán tại thị trường Việt Nam với mức

430 view
Hyundai Creta 2025: Giá Xe, Hình Ảnh và Thông Số Xe (tháng 12/2024)

Hyundai Creta 2025 đã tiếp tục lộ diện tại Hàn Quốc sau hàng loạt những

580 view
Hyundai Accent 2025 có gì đặc biệt, khi nào về Việt Nam?

Hyundai Accent 2025, mẫu sedan hạng B được yêu thích bậc nhất hiện nay. Cùng

301 view
Giá xe Hyundai i10 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)

Cập nhật bảng giá xe Hyundai i10 2025, mẫu xe cỡ nhỏ hạng A rất

1078 view
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 trong tháng tại

167 view
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Accent 2024 trong tháng tại Hà

265 view
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Tucson 2024 trong tháng tại Hà

172 view
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2024 trong tháng tại Hà

308 view
Giá lăn bánh Hyundai Venue 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng 12/2024

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Venue 2024 trong tháng tại Hà

254 view
Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng 12/2024

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Elantra 2024 trong tháng tại Hà

328 view
Giá xe Hyundai Inster tháng 12/2024, kèm thông số và hình ảnh

Giá xe Hyundai Inster, mẫu xe thuần điện mới nhất mang tính chiến lược trong

309 view
Top 8 mẫu ô tô Hyundai được ưa chuộng tại Việt Nam

Hyundai, hãng sản xuất ô tô nổi tiếng tại Hàn Quốc nói riêng và trên

319 view
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng 12/2024

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Hyundai Stargazer 2024 trong tháng tại Hà

269 view