Cập nhật giá xe Ford Tourneo 2025 lăn bánh tại Việt Nam trong tháng 01/2025 kèm thông tin về xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh mới nhất và bài đánh giá xe Ford Tourneo đang bán tại Việt Nam.
Giá xe Ford Tourneo 2025 bao nhiêu?
Ford Tourneo 2025 đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt. Với hai phiên bản Trend và Titanium, giá xe dao động từ 999 đến 1.069 triệu đồng được coi là mức giá cạnh tranh so với các đối thủ như Kia Sedona (1.099-1.429 triệu đồng) và Peugeot Traveller (1.499-1.639 triệu đồng).
Giá xe Ford Tourneo 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Ford Tourneo Trend | 999 triệu VNĐ |
Ford Tourneo Titanium | 1.069 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe Ford (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Ford Tourneo 2025 bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Ford Tourneo tại Hà Nội và TP.HCM cao hơn các tỉnh thành khác, với phí ra biển lên đến 20 triệu đồng. Các khu vực khác chỉ mất khoảng 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn nhiều chi phí khác sẽ được Thị Trường Xe thông báo chi tiết cho khách hàng.
Giá lăn bánh Ford Tourneo Trend 2025 bao nhiêu?
Mời bạn đọc tham khảo giá lăn bánh Ford Tourneo Trend 2025 tại các tỉnh thành Việt Nam trong tháng 01/2025 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 119.880.000 | 109.890.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.156.638.400 | 1.136.658.400 | 1.137.638.400 | 1.127.648.400 | 1.117.658.400 |
Giá lăn bánh Ford Tourneo Titanium 2025 bao nhiêu?
Mời bạn đọc tham khảo giá lăn bánh Ford Tourneo Titanium 2025 tại các tỉnh thành Việt Nam trong tháng 01/2025 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 |
Phí trước bạ | 128.280.000 | 106.900.000 | 128.280.000 | 117.590.000 | 106.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.236.088.400 | 1.214.708.400 | 1.217.088.400 | 1.206.398.400 | 1.195.708.400 |
Thông số kỹ thuật Ford Tourneo 2025
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Ford Tourneo 2025 dưới đây:
Thông số | Ford Tourneo Trend | Ford Tourneo Titanium |
Kích thước – Động cơ | ||
Động cơ | Xăng 2.0L EcoBoost 16 van | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.997 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 203 @ 5.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 3.000 | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | |
Hệ thống ga tự động | Không | Có |
Mâm xe | Hợp kim 16 inch | |
Cỡ lốp | 215/65R16 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Sau | McPherson, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |
D x R x C (mm) | 4.976 x 2.095 x 1.990 | |
Dung tích nhiên liệu (L) | 80 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 10,72 |
Ngoài đô thị | 8,76 | 8,81 |
Trong đô thị | 14,11 | 14,04 |
Trang bị an toàn | ||
Gương chiếu hậu chống chới tự động | Có | |
Cân bằng điện tử | ||
Chống bó cứng phanh | ||
Hệ thống chống trộm | ||
Kiểm soát chống lật xe | ||
Kiểm soát chống trượt | ||
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hỗ trợ đỗ xe sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe trước | Không | Có |
Hệ thống camera lùi | ||
Túi khí bên cho hành khách trước | ||
Túi khí rèm | ||
Túi khí đôi phía trước | Có | |
Trang bị nội thất | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Tựa tay, có ngả lưng ghế, chức năng điều chỉnh trượt về phía trước sau | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 60/40 tích hợp khả năng lật về phía trước | |
Hệ thống loa | 6 | |
Kết nối USB | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | ||
Nguồn điện hỗ trợ | ||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ||
Đài AM/FM | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu độc lập trước sau với hệ thống cửa gió đến từng vị trí ngồi | |
Kết nối Bluetooth | Không | Có |
Trang bị ngoại thất | ||
Bậc lên xuống | Có | |
Cửa sổ trời điều khiển điện | ||
Cụm đèn phía trước | Đèn Halogen tích hợp thấu kính projector với dải đèn LED | |
Gương điều khiển điện, gập điện, sấy điện | Có | |
Kính tối màu | ||
Đèn sương mù |
Đánh giá ngoại thất Ford Tourneo 2025
Ford Tourneo có ngoại hình vuông vức, phần đầu xe mang nét tương đồng với mẫu Focus năm 2013-2014.
Đèn pha sử dụng bóng HID Projector và đèn hậu LED, bộ mâm kích thước 16 inch.
Kích thước tổng thể của xe là 4.976 x 2.095 x 1.990 mm, với chiều dài cơ sở đạt 2.933 mm.
Xe còn được trang bị cửa trượt và bậc lên xuống tiện lợi cho hành khách. Đèn hậu LED chạy dọc hai bên hông đuôi xe tạo điểm nhấn cho mẫu MPV Mỹ này. Ford Tourneo có 5 tùy chọn màu ngoại thất bao gồm: trắng, nâu, đen, bạc và ghi xám.
Trang bị ngoại thất Ford Tourneo 2025
Tên phiên bản | Ford Tourneo Trend | Ford Tourneo Titanium |
Bậc lên xuống | Có | |
Cửa sổ trời điều khiển điện | ||
Cụm đèn phía trước | Đèn Halogen tích hợp thấu kính projector với dải đèn LED | |
Gương điều khiển điện, gập điện, sấy điện | Có | |
Kính tối màu | ||
Đèn sương mù |
Đánh giá nội thất Ford Tourneo 2025
Khoang nội thất Ford Tourneo trang bị nhiều tiện ích hiện đại, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người dùng. Xe có màn hình đặt nổi giữa táp-lô với kích thước khác nhau giữa hai phiên bản, tích hợp hệ thống SYNC 3 mới. Vô-lăng 4 chấu trợ lực thủy lực và bảng đồng hồ hiển thị thông tin màu sắc.
Xe có cấu hình 7 chỗ, bao gồm hai hàng ghế trước, hai hàng ghế sau và hàng ghế thứ ba với ba vị trí ngồi.
Hàng ghế thứ ba có thể gập lật 60:40 và các cửa gió điều hòa bố trí ở hàng ghế thứ hai. Hàng ghế trước trang bị tựa tay, điều hòa tự động hai vùng độc lập.
Trang bị tiện nghi Ford Tourneo 2025
Tên phiên bản | Ford Tourneo Trend | Ford Tourneo Titanium |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Tựa tay, có ngả lưng ghế, chức năng điều chỉnh trượt về phía trước sau | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 60/40 tích hợp khả năng lật về phía trước | |
Hệ thống loa | 6 | |
Kết nối USB | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | ||
Nguồn điện hỗ trợ | ||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ||
Đài AM/FM | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu độc lập trước sau với hệ thống cửa gió đến từng vị trí ngồi | |
Kết nối Bluetooth | Không | Có |
Động cơ vận hành Ford Tourneo 2025
Ford Tourneo phiên bản Trend và Titanium sử dụng động cơ EcoBoost I-4 2.0L kết hợp hộp số tự động thủy lực 6 cấp và dẫn động bánh trước, cho công suất 203 mã lực và mô-men xoắn đạt 300 Nm.
Các thông số này nhỉnh hơn so với đối thủ Kia Sedona.
Tên phiên bản | Ford Tourneo Trend | Ford Tourneo Titanium |
Động cơ | Xăng 2.0L EcoBoost 16 van | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.997 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 203 @ 5.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 3.000 | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | |
Hệ thống ga tự động | Không | Có |
Mâm xe | Hợp kim 16 inch | |
Cỡ lốp | 215/65R16 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Sau | McPherson, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Trang bị an toàn của Ford Tourneo 2025
Các trang bị an toàn nổi bật trên Ford Tourneo bao gồm: 6 túi khí an toàn, phanh chống bó cứng ABS. phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cân bằng điện tử ESP, 8 cảm biến cảnh báo va chạm trước/sau, ga tự động. camera lùi.
Mời bạn đọc tham khảo trang bị an toàn của xe Ford Tourneo 2025 dưới đây:
Tên phiên bản | Ford Tourneo Trend | Ford Tourneo Titanium |
Gương chiếu hậu chống chới tự động | Có | |
Cân bằng điện tử | ||
Chống bó cứng phanh | ||
Hệ thống chống trộm | ||
Kiểm soát chống lật xe | ||
Kiểm soát chống trượt | ||
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hỗ trợ đỗ xe sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe trước | Không | Có |
Hệ thống camera lùi | ||
Túi khí bên cho hành khách trước | ||
Túi khí rèm | ||
Túi khí đôi phía trước | Có |
Nhìn chung, xe Ford Tourneo 2025 được đánh giá rất cao về giá bán trong phân khúc, chưa kể các tiện nghi và không gian trên xe được người dùng đánh giá là phù hợp trong tầm giá. Đây là mẫu xe đáng cân nhắc trong phân khúc xe du lịch có từ 7 chỗ ngồi.