Cập nhật giá xe và giá lăn bánh KIA K5 2024 trong tháng 12/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần Thơ, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Giá xe KIA K5 2024 tháng 12/2024 tại Việt Nam
Tại thị trường Việt Nam, KIA K5 được phân phối với 3 phiên bản gồm 2.0 Luxury, 2.0 Premium và 2.5 GT-Line. Giá xe KIA K5 2024 dao động trong khoảng từ 859 – 999 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Bảng giá xe KIA K5 mới nhất 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
KIA K5 2.0 Luxury | 859.000.000 |
KIA K5 2.0 Premium | 904.000.000 |
KIA K5 2.5 GT-Line | 999.000.000 |
#Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá chưa bao gồm các khoản thuế và phí khác
#Tham khảo ngay: Giá xe KIA (12/2024)
Giá lăn bánh KIA K5 2024 tháng 12/2024
Ngoài giá niêm yết, để có được giá lăn bánh KIA K5 2024, khách hàng còn cần tính toán thêm một số khoản phí khác như:
• Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
• Phí đăng ký biển số: 20 triệu VNĐ ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VNĐ ở các tỉnh thành khác
• Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
• Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
• Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ
• Một số chi phí phát sinh khác
Sau khi tính toán thêm các khoản thuế và phí ở trên, ta có bảng giá lăn bánh KIA K5 2024 như sau.
Giá lăn bánh KIA K5 2.0 Luxury
Giá lăn bánh KIA K5 2024 phiên bản Luxury tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác ở Việt Nam dao động trong khoảng từ 948 – 984 triệu đồng. So với các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Camry, Mazda6 và Honda Accord, Kia K5 có mức giá khá cạnh tranh, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm lái xe đầy thú vị.
Bảng giá lăn bánh KIA K5 2024 tháng 12/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.0 Luxury | 859.000.000 | 984.417.000 | 967.237.000 | 956.827.000 | 965.417.000 | 948.237.000 |
#Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm và đại lý mua xe
Giá lăn bánh KIA K5 2.0 Premium
Giá lăn bánh KIA K5 2024 Bản 2.0 Premium tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh chỉ từ 998 triệu đồng. Cụ thể:
Bảng giá lăn bánh KIA K5 2024 tháng 12/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.0 Premium | 904.000.000 | 1.034.817.000 | 1.016.737.000 | 1.006.777.000 | 1.015.817.000 | 997.737.000 |
#Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm và đại lý mua xe
Giá lăn bánh KIA K5 2.5 GT-Line
Giá lăn bánh KIA K5 2024 bản 2.5 GT-Line tại Hà Nội Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Hải Phòng,… khởi điểm từ 1 tỷ 102 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Bảng giá lăn bánh KIA K5 2024 tháng 12/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.5 GT-Line | 999.000.000 | 1.141.217.000 | 1.121.237.000 | 1.112.227.000 | 1.122.217.000 | 1.102.237.000 |
#Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm và đại lý mua xe
KIA K5 2024 trong tháng 12/2024 có khuyến mãi gì không?
Hiện nay, bên phía đại lý xe KIA đang triển khai nhiều chương trình khuyến mãi đầy hấp dẫn dành cho khách hàng khi mua xe KIA K5 2024 như:
• Hỗ trợ trả góp với lãi suất thấp
• Giảm giá tiền mặt (tùy theo từng phiên bản)
• Tặng kèm phụ kiện bao gồm: Film cách nhiệt, thảm sàn, bạt che nắng, camera hành trình,…
• Tặng gói voucher bảo dưỡng xe, voucher mua sắm,..
• Nhận bảo hành 5 năm hoặc 150.000km
Thông số kỹ thuật KIA K5 2024
KIA K5 2024 là một mẫu sedan hạng trung sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.905 x 1.860 x 1.465 (mm) cùng chiều dài cơ sở đạt 2.850 mm giúp mang lại không gian nội thất rộng rãi, đáp ứng nhu cầu của người dùng.
#Thông tin chi tiết: KIA K5 (ALL-NEW)
KIA K5 2024 được trang bị 2 tùy chọn động cơ 2.0L và 2.5L, cung cấp với nhiều tùy chọn để phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng.
• Động cơ 2.0L sản sinh công suất 150 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
• Động cơ 2.5L sản sinh công suất 192 mã lực và mô-men xoắn 246 Nm, kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
Bảng thông số kỹ thuật KIA K5 2024 | |||
Thông số | Luxury | Premium | GT-Line |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.905 x 1.860 x 1.465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 1350 | ||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.490 | ||
Trọng lượng Không tải (kg) | 1490 | ||
Trọng lượng Toàn tải (kg) | 1990 | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | LED | LED Projector | |
Đèn tự động bật/tắt | Có | ||
Đèn định vị | LED | ||
Đèn sương mù | LED | LED Projector | |
Đèn sau | LED | ||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập tự động Đèn báo rẽ Sấy | ||
Trang bị nội thất | |||
Vô lăng | Bọc da | Bọc da, sưởi | |
Màn hình đa thông tin | 12,3 inch | ||
Gương hậu chống chói tự động | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | ||
Điều hoà tự động | 2 vùng | ||
Màn hình giải trí | 10,25 inch | ||
Âm thanh | 6 loa | 12 loa Bose | |
Cửa sổ trời | Không | Panorama | |
Động cơ vận hành | |||
Động cơ | 2.0L Xăng | 2.5L Xăng | |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 150 | 191 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192 | 246 | |
Hộp số | 6AT | 8AT | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
3 chế độ lái | Có | ||
Idling Stop | Không | Có | |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trên đây là bài viết của Thị Trường Xe cập nhật giá lăn bánh KIA K5 2024, kèm thông tin khuyến mãi và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn đọc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.
- Giá lăn bánh Toyota Camry 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)
- Kia Seltos 2025: giá bán, thiết kế và ngày ra mắt
- Giá xe Honda Brio 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
- Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2024: Kích Thước, Tiện Nghi và Động Cơ
- Khi nào cần bảo dưỡng điều hòa ô tô? Lịch bảo dưỡng điều hòa ô tô định kỳ