Khi sử dụng ô tô một thời gian, các chủ xe thường sẽ muốn đổi mới “xế cưng” của mình bằng cách sơn dặm hoặc sơn lại toàn bộ xe bằng một màu khác. Cùng tìm hiểu chi phí sơn xe ô tô giá bao nhiêu và bảng giá sơn dặm, sơn lại toàn bộ xe ô tô Hatchback, Sedan, MPV, CYV, SUV dưới đây nhé.

Sơn xe ô tô có bao nhiêu loại? Giá bao nhiêu?
Trong quá trình sử dụng xe ô tô về lâu dài các chủ xe sẽ cảm thấy nhàm chán với màu xe của mình và mong muốn sơn lại xe ô tô bằng màu một khác hoặc thêm thắt vào một số họa tiết để giúp xe có thêm điểm nhấn và bớt nhàm chán.
Chưa kể, sau một thời gian dài sử dụng xe ô tô sẽ không thể tránh khỏi việc ô tô bị va quẹt do đậu đổ tại các bãi xe hoặc trẻ con vô tình vẽ bậy làm trầy xước ô tô, lúc này việc sơn lại xe ô tô là phương án thiết thực để giúp lấy lại vẻ nguyên bản của xe.
Hiện nay, dịch vụ sơn xe ô tô được chia thành 02 loại là: sơn dặm, xóa vết xước và sơn toàn bộ xe ô tô.
#Tham khảo: Thủ tục thay đổi màu sơn xe ô tô 2025
Sơn dặm xe ô tô, xóa vết xước
Sơn dặm xe ô tô là kỹ thuật sơn xe ô tô đòi hỏi tay nghề cao để có thể pha màu giống với màu xe nguyên bản để có thể khắc phục tình trạng trầy xước, phai màu ở một số chi tiết hoặc bộ phận nhỏ trên xe ô tô nhằm che lắp khuyết điểm trên thân xe.

Việc sơn dặm xe ô tô thường được cho là khó hơn so với việc sơn lại toàn bộ xe ô tô do kỹ thuật viên cần phải pha màu thật chuẩn để tránh việc khi sơn lên bị loang lỗ, gây mất thẩm mỹ cho xe.
Bảng giá sơn dặm xe ô tô, xóa vết xước | ||
Kiểu sơn/tiêu chí | Tình trạng xe | Chi phí |
Tình trạng lớp sơn xe | Xe bị trầy xước nhỏ, không ăn sâu vào lớp sơn lót bên trong. | 200.000đ – 1.000.000đ |
Vị trí sơn | Nắp capo, cửa xe, cửa cốp sau,… | |
Thời gian thực hiện | 1 – 2 ngày |
#Lưu ý: Bảng giá bên trên chỉ mang tính tham khảo.
Sơn lại toàn bộ xe ô tô
Chủ xe có nhu cầu sơn lại toàn bộ xe ô tô thường là để thay đổi phong thủy hoặc xe có các vết xước lớn tại nhiều chỗ và sẵn tiện chủ xe thay đổi luôn màu xe mới để làm mới lại ô tô của mình.

Công việc sơn lại toàn bộ xe ô tô thường mất từ 5 – 20 ngày tùy thuộc vào kích thước, loại xe và cách sơn mà chủ xe yêu cầu (có sơn luôn khung xe hay không). Kỹ thuật sơn lại toàn bộ xe ô tô không khó như việc sơn dặm nhưng đòi hỏi tay nghề cao vì cần mài bốc các lớp sơn cũ sau đó phủ lên một lớp chống gỉ cho xe và tiến hành sơn lót, sơn chính và sơn bóng cho xe nên sẽ mất nhiều thời gian và chi phí cũng cao hơn.
Bảng giá sơn lại toàn bộ xe ô tô | ||
Kiểu sơn/tiêu chí | Tình trạng xe | Chi phí |
Tình trạng lớp sơn xe | Xe bị trầy xước nặng, kích cỡ các vết trầy lớn. Xe đã quá cũ, lớp sơn bị bong tróc, phai màu. | Giá cao hơn sơn dặm, từ 6 – 15 triệu đồng |
Vị trí sơn | Toàn bộ lớp vỏ ngoài (sơn bên ngoài) Cả lớp vỏ ngoài và bộ khung xe (sơn toàn diện) | |
Thời gian thực hiện | 5 – 20 ngày |
#Lưu ý: Bảng giá bên trên chỉ mang tính tham khảo.
Sơn lại toàn bộ xe ô tô giá bao nhiêu?
Chi phí sơn lại toàn bộ xe ô tô phụ thuộc vào kích thước xe, loại xe, kiểu dáng xe ví dụ như Sedan, Hatchback, MPV, SUV, CUV,…
Mời bạn đọc tham khảo bảng giá sơn xe ô tô mới nhất 2025 dưới đây:
Bảng giá sơn xe ô tô Sedan

Bảng giá sơn xe ô tô kiểu dáng Sedan thường dao động từ 150.000đ – 16.000.000đ tùy thuộc vào yêu cầu của chủ xe, bảng giá này thường áp dụng cho các mẫu xe như Hyundai Accent, Toyota Vios, Honda City,…
Bảng giá sơn xe ô tô Sedan (Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent,…) | |
Kiểu sơn/tiêu chí | Chi phí (VNĐ) |
Sơn cả xe giữ màu cũ | 7.500.000 – 14.000.000 đồng |
Sơn cả xe đổi màu mới | 9.000.000 – 16.000.000 đồng |
Sơn quây cả xe (trừ nóc, capo và cốp) | 6.000.000 – 12.000.000 đồng |
Sơn capo | 650.000 – 850.000 đồng |
Sơn badershock | 600.000 – 800.000 đồng |
Sơn tai xe | 400.000 – 600.000 đồng |
Sơn cánh cửa | 600.000 – 800.000 đồng |
Sơn gương | 150.000 – 350.000 đồng |
Sơn mâm | 250.000 – 450.000 đồng |
Sơn hông | 400.000 – 600.000 đồng |
Sơn cốp xe | 550.000 – 750.000 đồng |
#Lưu ý: Bảng giá sơn xe ô tô bên trên chỉ mang tính tham khảo.
Bảng giá sơn xe ô tô Hatchback

Bảng giá sơn xe ô tô kiểu dáng Hatchback thường dao động từ 100.000đ – 10.000.000đ tùy vào yêu cầu sơn dặm hay sơn toàn bộ xe. Bảng giá sơn xe ô tô Hatchback dưới đây thường áp dụng cho các mẫu xe KIA Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Mazda 2, Wuling HongGuang,…
Bảng giá sơn xe ô tô Hatchback (KIA Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Mazda 2, Wuling HongGuang) | |
Kiểu sơn/tiêu chí | Chi phí (VNĐ) |
Sơn cả xe đổi màu mới | 8.000.000 – 12.000.000 đồng |
Sơn cả xe giữ màu cũ | 6.500.000 – 10.000.000 đồng |
Sơn quây cả xe (trừ nóc, capo và cốp) | 5.000.000 – 8.000.000 đồng |
Sơn capo | 600.000 – 800.000 đồng |
Sơn badershock | 500.000 – 700.000 đồng |
Sơn tai xe | 400.000 – 600.000 đồng |
Sơn cánh cửa | 500.000 – 700.000 đồng |
Sơn gương | 100.000 – 300.000 đồng |
Sơn mâm | 200.000 – 400.000 đồng |
Sơn cốp xe | 500.000 – 700.000 đồng |
#Lưu ý: Bảng giá sơn xe ô tô bên trên chỉ mang tính tham khảo.
Bảng giá sơn xe ô tô CUV/SUV

Chi phí sơn lại xe ô tô kiểu dáng SUV hoặc CUV thường dao động từ 150.000đ – 16.000.000đ tùy thuộc vào yêu cầu sơn xe của chủ xe. Bảng giá sơn xe ô tô SUVCUV dưới đây áp dụng cho các mẫu xe như: Toyota Corolla Cross, Toyota Fortuner, Hyundai SantaFe, Ford Everest, KIA Sorento, VinFast VF 6 7 8,…
Bảng sơn xe ô tô SUV/CUV (Toyota Corolla Cross, Toyota Fortuner, Hyundai SantaFe, Ford Everest, KIA Sorento, VinFast VF 6 7 8,…) | |
Kiểu sơn/tiêu chí | Chi phí (VNĐ) |
Sơn cả xe giữ màu cũ | 8.500.000 – 15.000.000 đồng |
Sơn cả xe đổi màu mới | 11.000.000 – 17.000.000 đồng |
Sơn quây cả xe (trừ nóc, capo và cốp) | 7.000.000 – 13.00.000 đồng |
Sơn capo | 700.000 – 900.000 đồng |
Sơn badershock | 650.000 – 850.000 đồng |
Sơn tai xe | 450.000 – 650.000 đồng |
Sơn cánh cửa | 650.000 – 850.000 đồng |
Sơn gương | 150.000 – 250.000 đồng |
Sơn mâm | 250.000 – 450.000 đồng |
Sơn hông | 500.000 – 700.000 đồng |
Sơn cốp xe | 650.000 – 850.000 đồng |
#Lưu ý: Bảng giá sơn xe ô tô bên trên chỉ mang tính tham khảo.
Bảng giá sơn xe ô tô MPV 7 chỗ

Chi phí sơn xe ô tô MPV 7 chỗ thường dao động từ 250.000đ – 18.000.000đ tùy thuộc vào kiểu sơn mà chủ xe yêu cầu. Bảng giá sơn xe ô tô MPV 7 chỗ dưới đây thường áp dụng cho các mẫu xe Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Innova, KIA Rondo, KIA Carnival,…
Bảng giá sơn xe ô tô MPV 7 chỗ (Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Innova, KIA Rondo, KIA Carnival,…) | |
Kiểu sơn/tiêu chí | Chi phí (VNĐ) |
Sơn cả xe giữ màu cũ | 9.000.000 – 17.000.000 đồng |
Sơn cả xe đổi màu mới | 12.000.000 – 18.000.000 đồng |
Sơn quây cả xe (trừ nóc, capo và cốp) | 8.000.000 – 14.00.000 đồng |
Sơn capo | 800.000 – 1.000.000 đồng |
Sơn badershock | 750.000 – 950.000 đồng |
Sơn tai xe | 550.000 – 750.000 đồng |
Sơn cánh cửa | 750.000 – 950.000 đồng |
Sơn gương | 250.000 – 350.000 đồng |
Sơn mâm | 350.000 – 550.000 đồng |
Sơn hông | 600.000 – 800.000 đồng |
Sơn cốp xe | 750.000 – 950.000 đồng |
- Giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (06/2025)
- Giá xe Geely Coolray 2025 lăn bánh mới nhất tháng 06/2025
- Đánh giá xe Mazda 6 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh
- Các đoạn đường thường xuyên kiểm tra tốc độ khi đi từ Miền Tây lên Thành phố Hồ Chí Minh
- Động cơ ô tô bị yếu: dấu hiệu, nguyên nhân và cách xử lý