Xe ô tô giá từ 400 đến 500 triệu tốt nhất tại Việt Nam năm 2025

thitruongxe
11/02/25
4430 view
5/5 - (1 bình chọn)

Phân khúc xe ô tô giá từ 400 đến 500 triệu đồng tại Việt Nam hiện nay đang là một thị trường sôi động với nhiều lựa chọn hấp dẫn. Từ những mẫu xe hạng A nhỏ gọn, sedan rộng rãi và có cả những mẫu xe 7 chỗ cho gia đình. Hãy cùng Thị Trường Xe điểm qua 10 mẫu xe ô tô giá từ 400 đến 500 triệu tốt và đáng mua nhất hiện nay, thông qua bài viết ngay bên dưới!

Tổng hợp những mẫu xe ô tô giá từ 400 đến 500 triệu đáng mua hiện nay

Tại Việt Nam, dựa theo lượt tìm kiếm của người dùng và công bố doanh số của từng hãng. Chúng tôi xin được liệt kê top 10 xe ô tô giá từ 400-500 triệu đáng mua, bao gồm: VinFast VF5 (ô tô điện), Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, Kia Morning, Mazda 2, Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Mitsubishi Attrage và Hyundai Stargazer. Dưới đây sẽ là những đánh giá và bảng giá tham khảo của từng mẫu xe.

Top 10 xe ô tô giá từ 400 đến 500 triệu đồng đáng mua

Ô tô phân khúc 400-500 triệu có sự đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng và tính năng giúp người tiêu dùng có nhiều lựa chọn. Các thương hiệu từ lâu đã khẳng định tên tuổi như Toyota, Hyundai, Kia, Honda, Mazda… đều có những đại diện ưu tú trong phân khúc này. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của dòng xe thuần điện VF5 cũng mang đến những làn gió mới, cạnh tranh gay gắt về giá cả và công nghệ.

VinFast VF5 giá từ 479 triệu đồng

VinFast VF 5 là mẫu SUV điện cỡ nhỏ thuộc phân khúc A, nổi bật với thiết kế trẻ trung, hiện đại và không gian nội thất rộng rãi so với các xe cùng phân khúc.

Ô tô giá từ 400 đến 500 triệu: VinFast VF5
Thông tin tham khảo về giá niêm yết và giá lăn bánh VinFast VF5

Xe được trang bị động cơ điện có sức mạnh tương đương 134Hp và momen xoắn 135Nm. Bộ pin lithium 37,23 kWh cho quãng đường di chuyển hơn 300 km sau một lần sạc. VF 5 có nhiều tính năng hiện đại như màn hình cảm ứng trung tâm, kết nối Bluetooth, USB, hệ thống an toàn bao gồm phanh ABS, EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử…

Dưới đây là bảng giá xe VinFast VF5 tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe VinFast VF5 trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
VF5 Plus 479 triệu 501.337.000 501.337.000 482.337.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Toyota Wigo (G) giá từ 405 triệu

Toyota Wigo (G) là mẫu hatchback hạng A, thiết kế nhỏ gọn phù hợp di chuyển trong đô thị. Xe trang bị động cơ 1.2L (87 mã lực, 108 Nm), hộp số CVT, vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất tiện dụng với ghế nỉ, màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa. Wigo G có nhiều tính năng an toàn như ABS, EBD, BA, VSC, TRC, HAC, cảm biến lùi, túi khí.

Ô tô giá từ 400 đến 500 triệu: Toyota Wigo (G)
Cập nhật thông tin tham khảo về giá lăn bánh Toyota Wigo phiên bản G

Dưới đây là bảng giá xe Toyota Wigo (G) tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Toyota Wigo trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
Wigo G 405 triệu 475.937.000 467.837.000 448.837.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Hyundai Grand i10 (AT) giá từ 405 triệu đồng

Hyundai Grand i10 (AT) là mẫu xe hạng A thiết kế hiện đại, trẻ trung, phù hợp cho việc di chuyển trong đô thị. Xe trang bị động cơ 1.2L (83 mã lực, 114 Nm), hộp số tự động 4 cấp, vận hành mượt mà. Nội thất tiện nghi với ghế nỉ, màn hình cảm ứng 8 inch, điều hòa. Grand i10 AT có các tính năng an toàn như ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAC, cảm biến lùi, túi khí. Giá bán từ 405 đến 455 triệu đồng tùy phiên bản.

Hyundai i10 - ô tô giá từ 400 đến 500 triệu đáng mua
Cập nhật thông tin tham khảo mẫu xe đô thị hạng A – Grand i10

Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Grand i10 (AT) tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
1.2 AT Tiêu chuẩn 405 triệu 475.937.000 467.837.000 448.837.000
Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn 425 triệu 498.337.000 489.837.000 470.837.000
1.2 AT 435 triệu 509.537.000 500.837.000 481.837.000
Sedan 1.2 AT 455 triệu 531.937.000 522.837.000 503.837.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Kia Morning (Premium, GT-Line và X-Line)

Kia Morning Premium, GT-Line và X-Line là các phiên bản cao cấp của dòng hatchback cỡ nhỏ Morning mang lối thiết kế trẻ trung, hiện đại và nhiều tính năng. Nội thất cả ba bản đều tiện nghi với ghế da, vô lăng bọc da, màn hình cảm ứng. Xe trang bị động cơ 1.25L (83 mã lực, 120 Nm), hộp số tự động 4 cấp. Các tính năng an toàn gồm ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAC, cảm biến lùi, túi khí.

Kia Morning - mẫu ô tô giá từ 400 đến 500 triệu tốt hiện nay
Thông tin tham khảo về giá niêm yết, giá lăn bánh Kia Morning

Dưới đây là bảng giá xe Kia Morning Premium, GT-Line và X-Line tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Kia Morning trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
Premium 399 triệu 469.217.000 461.237.000 442.237.000
GT-Line 424 triệu 497.217.000 488.737.000 469.737.000
X-Line 424 triệu 497.217.000 488.737.000 469.737.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Mazda 2 giá từ 408 triệu đồng

Mazda 2 là mẫu xe hạng B cỡ nhỏ có cả phiên bản hatchback và sedan. Mazda 2 sở hữu ngoại được xây dựng dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO tuy đơn giản nhưng lại vô cùng cuốn hút.

ô tô giá từ 400 đến 500 triệu: Mazda 2
Thông tin đánh giá chung và tham khảo giá lăn bánh Mazda 2

Nội thất hiện đại, tinh tế với ghế bọc da hoặc nỉ, vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, màn hình cảm ứng trung tâm. Xe trang bị động cơ SkyActiv-G 1.5L (110 mã lực, 144 Nm), hộp số tự động 6 cấp, vận hành mượt mà, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Mazda 2 có nhiều tính năng an toàn và tiện nghi như ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAC, cảm biến lùi, túi khí, màn hình cảm ứng trung tâm, kết nối Bluetooth, USB, hệ thống điều hòa.

Dưới đây là bảng giá xe Mazda 2 tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Mazda 2 trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
1.5 AT 408 triệu 479.297.000 471.137.000 452.137.000
1.5 Luxury 484 triệu 564.417.000 554.737.000 535.737.000
1.5 Premium 508 triệu 591.297.000 581.137.000 562.137.000
Sport 1.5 Luxury 527 triệu 612.577.000 602.037.000 583.037.000
Sport 1.5 Premium 544 triệu 631.617.000 620.737.000 601.737.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Toyota Vios giá từ 458 triệu đồng

Toyota Vios là mẫu sedan hạng B bán chạy tại Việt Nam, nổi tiếng với thiết kế trung tính, lịch lãm. Xe có ngoại thất hài hòa, nội thất rộng rãi, thoải mái với ghế da hoặc nỉ, vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng trung tâm.

Toyota Vios - ô tô giá từ 400 đến 500 triệu được nhiều người yêu thích
Toyota Vios là mẫu xe được nhiều người tin dùng trong phân khúc 400-500 triệu

Vios trang bị động cơ 1.5L (107 mã lực, 140 Nm), hộp số sàn 5 cấp hoặc CVT, vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. Xe có nhiều tính năng an toàn và tiện nghi như ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAC, cảm biến lùi, túi khí, màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth, USB, điều hòa.

Dưới đây là bảng giá xe Toyota Vios tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Toyota Vios trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
E MT 3AB 458 triệu 535.297.000 526.137.000 507.137.000
E CVT 3AB 488 triệu 568.897.000 559.137.000 540.137.000
G CVT 545 triệu 632.737.000 621.837.000 602.837.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Hyundai Accent giá từ 439 triệu đồng

Hyundai Accent là mẫu sedan hạng B được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ thiết kế hiện đại, trẻ trung. Xe có ngoại thất bắt mắt, nội thất rộng rãi, thoải mái với ghế da hoặc nỉ, vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng trung tâm.

Accent trang bị động cơ Smartstream G 1.5L (115 mã lực, 144 Nm), hộp số vô cấp CVT, vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. Xe có nhiều tính năng an toàn và tiện nghi như ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAC, cảm biến lùi, túi khí, màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth,…

Ô tô giá từ 400 đến 500 triệu - Hyundai Accent
Cập nhật thông tin tham khảo về giá lăn bánh Hyundai Accent

Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Accent tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Hyundai Accent trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
1.5 MT 439 triệu 514.017.000 505.237.000 486.237.000
1.5 AT 489 triệu 570.017.000 560.237.000 541.237.000
1.5 AT Đặc biệt 529 triệu 614.817.000 604.237.000 585.237.000
1.5 AT Cao cấp 569 triệu 659.617.000 648.237.000 629.237.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Honda City giá từ 499 triệu đồng

Honda City là mẫu sedan hạng B được ưa chuộng tại Việt Nam, nổi bật với thiết kế thể thao và hiện đại. Xe có ngoại thất bắt mắt, nội thất rộng rãi và thoải mái với ghế bọc da hoặc nỉ, vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng trung tâm.

City trang bị động cơ 1.5L (119 mã lực, 145 Nm), hộp số vô cấp CVT, vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Xe có nhiều tính năng an toàn và tiện nghi như ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAC, cảm biến lùi, túi khí, kết nối Bluetooth, USB,…và Honda Sensing (tùy phiên bản).

Honda City có giá từ 499 triệu đồng
Đánh giá chung mẫu xe Honda City, kèm giá lăn bánh tạm tính tại từng khu vực khác nhau

Dưới đây là bảng giá xe Honda City tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Honda City trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
G 499 triệu 581.217.000 571.237.000 552.237.000
L 539 triệu 626.017.000 615.237.000 596.237.000
RS 569 triệu 659.617.000 648.237.000 629.237.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Mitsubishi Attrage (CVT) giá từ 465 triệu đồng

Mitsubishi Attrage phiên bản CVT là mẫu sedan hạng B có thiết kế thanh lịch, hiện đại. Nội thất rộng rãi và thoải mái với ghế bọc da hoặc nỉ, vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng trung tâm.

Attrage CVT trang bị động cơ 1.2L (78 mã lực, 100 Nm), hộp số vô cấp CVT, vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Xe có nhiều tính năng an toàn và tiện nghi như ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAC,…

Mitsubishi Attrage - ô tô giá từ 400 đến 500 triệu thuộc dòng sedan hạng B
Mitsubishi Attrage được nhiều người tin dùng trong phân khúc giá 400-500 triệu

Dưới đây là bảng giá xe Mitsubishi Attrage tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Mitsubishi Attrage trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
CVT 465 triệu 543.137.000 533.837.000 514.837.000
CVT Premium 490 triệu 571.137.000 561.337.000 542.337.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

Hyundai Stargazer giá từ 489 triệu

Hyundai Stargazer là mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ hoàn toàn mới, thiết kế hiện đại và cá tính. Xe có ngoại thất bắt mắt, nội thất rộng rãi và thoải mái với 3 hàng ghế. Stargazer trang bị động cơ 1.5L (115 mã lực, 144 Nm), hộp số vô cấp CVT, vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.

Stargazer - MPV duy nhất nằm trong phân khúc tô giá từ 400 đến 500 triệu
Tham khảo đánh giá tổng quan và giá lăn bánh tạm tính Hyundai Stargaze

Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Stargazer tham khảo, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại các khu vực khác nhau.

Bảng giá xe Hyundai Stargazer trong tháng 08/2025 ( đơn vị tính: VND)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính tại
Hà Nội Tp.Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
Tiêu chuẩn 489 triệu 570.374.000 560.594.000 541.594.000
X 559 triệu 648.774.000 637.594.000 618.594.000
X cao cấp 599 triệu 693.574.000 681.594.000 662.594.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi theo từng chương trình khuyến mại và theo từng đơn vị bán khác nhau.

#Tham khảo thêm: Xe ô tô giá từ 500 đến 600 triệu

Trên đây là danh sách liệt kê 10 xe ô tô giá từ 400 đến 500 triệu đáng mua tại thị trường Việt Nam hiện nay. Cùng những đánh giá tổng quan và mức giá tham khảo của từng mẫu xe. Rất mong bài viết đã đem đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích!