Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025

thitruongxe
08/02/25
1077 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Wigo 2025 mới nhất tháng 08/2025 tại thị trường Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025

Toyota Wigo là mẫu xe đô thị cở A đang rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam sau khi được hãng xe Toyota Nhật Bản nâng cấp lại. Mẫu xe sở hữu ngoại hình hầm hố, dáng xe nhỏ nhắn gọn gàng và tỏ ra vô cùng linh hoạt khi di chuyển trong đô thị đông đúc. Mẫu xe cở nhỏ Toyota Wigo đến từ Nhật Bản có 02 phiên bản đang được bán tại Việt Nam với thông số kỹ thuật như sau:

Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2025
Phiên bản Toyota Wigo E Toyota Wigo G
Kích thước DxRxC (mm) 3760 x 1665 x 1515 3760 x 1665 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm) 2525 2525
Bán kính vòng quay (m) 4.5 4.5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Lốp / Mâm xe 175/65R14 175/65R14
Trang bị ngoại thất Toyota Wigo
Đèn trước LED đa hướng LED đa hướng
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau Bóng thường Bóng thường
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe,
tích hợp mở cửa thông minh
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập/ chỉnh điện
Cánh lướt gió phía sau
Mâm 14 inch 14 inch
Lốp Thép 175/65R14 Hợp kim 175/65R14
Trang bị nội thất Toyota Wigo 2025
Vô lăng Urethane Urethane
Vô lăng điều chỉnh độ cao Không
Nút bấm điều khiển tích hợp
Khởi động nút bấm Không
Báo vị trí cần số Không
Chất liệu ghế Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp
Ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều hoà Núm xoay Màn hình điện tử
Màn hình giải trí 7 inch 7 inch
Âm thanh 4 loa 4 loa
Kết nối điện thoại thông minh
Động cơ vận hành Toyota Wigo 2025
Kiểu động cơ Xăng 1.2l Xăng 1.2l
Dung tích (cc) 1.198 1.198
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 87/6.000 87/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 113/4.500 113/4.500
Hộp số 5MT CVT
Hệ dẫn động FWD FWD
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) 5,14 5,2
Trang bị an toàn Toyota Wigo
Vô lăng trợ lực điện
Số túi khí 2 2
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến lùi 2 điểm 2 điểm
Camera lùi
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Khóa cửa trung tâm Cảm biến tốc độ
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Kích thước xe

Xe Toyota Wigo 2025 có kích thước khá lớn và tương đồng với các mẫu xe đối thủ trong phân khúc xe hạng A. Cụ thể, Toyota Wigo sở hữu kích thước tổng thể lần lượt theo chiều dài x rộng x cao là 3760mm x 1665mm x 1515mm, chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.525mm và khoảng sáng gầm xe 160mm.

Kích thước xe Toyota Wigo 2025
Phiên bản Toyota Wigo E Toyota Wigo G
Kích thước DxRxC (mm)
3760 x 1665 x 1515
3760 x 1665 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm)
2525 2525
Bán kính vòng quay (m)
4.5 4.5
Khoảng sáng gầm xe (mm)
160 160
Lốp / Mâm xe 175/65R14 175/65R14
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Kích thước xe 
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Kích thước xe

Kích thước này giúp cho không gian nội thất bên trong xe có thể mang đến sự thoải mái cho người ngồi khi di chuyển ở cự ly ngắn và dáng xe nhỏ nhắn cũng giúp xe hoạt động tốt bên trong đô thị đông đúc xe cộ. Ngoài ra, mẫu xe đô thị hạng A Toyota Wigo được trang bị loại mâm xe có kích thước 14inch rất vừa vặn.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất xe Toyota Wigo 2025 hiện đại sau khi được nâng cấp. Một số trang bị ngoại thất tiêu chuẩn trên Toyota Wigo có thể kể đến như: Đèn pha LED đa hướng, đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu hậu dạng Halogen thường, tay nắm cửa cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện, mâm xe thép 14 inch và có cánh lướt gió được lắp đặt ở sau xe.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị ngoại thất
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị ngoại thất

Phiên bản đắt tiền hơn là Toyota Wigo G có thêm tay nắm cửa thông minh, mâm xe hợp kim và gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện hiện đại hơn một chút so với phiên bản tiêu chuẩn Wigo E.

Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị ngoại thất của các phiên bản Toyota Wigo 2025 dưới đây:

Trang bị ngoại thất Toyota Wigo 2025
Phiên bản Toyota Wigo E Toyota Wigo G
Đèn trước LED đa hướng LED đa hướng
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau Bóng thường Bóng thường
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe,
tích hợp mở cửa thông minh
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập/ chỉnh điện
Cánh lướt gió phía sau
Mâm 14 inch 14 inch
Lốp Thép 175/65R14 Hợp kim 175/65R14

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị tiện nghi và nội thất

Bên trong xe Toyota Wigo 2025 khá rộng rãi và thoải mái, trang bị tiện nghi của xe cũng được đánh giá là hấp dẫn trong tầm giá.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị tiện nghi và nội thất
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị tiện nghi và nội thất

Một số tiện nghi nội thất tiêu chuẩn trên Toyota Wigo có thể kể đến như: vô lăng nhựa có tích hợp các phím bấm chức năng điều chỉnh âm thanh / nghe gọi, ghế ngồi bọc nỉ cao cấp, ghế lái có thể chỉnh tay 4 hướng, điều hòa chỉnh tay, màn hình giải trí 7 inch kết hợi cùng âm thanh 4 loa sống động, kết nối Apple CarPlay và Android Auto,…

Phiên bản Toyota Wigo G đắt tiền hơn sẽ có thêm vô lăng điều chỉnh cao / thấp, khởi động bằng nút bấm, điều hòa điều chỉnh trên màn hình cảm ứng, và một số tiện nghi khác mời bạn đọc tham khảo dưới đây:

Trang bị tiện nghi và nội thất Toyota Wigo 2025
Phiên bản Toyota Wigo E Toyota Wigo G
Vô lăng Urethane Urethane
Vô lăng điều chỉnh độ cao
Không
Nút bấm điều khiển tích hợp
Khởi động nút bấm
Không
Đồng hồ tài xế Đồng hồ Analog tích hợp LCD Đồng hồ Analog tích hợp LCD
Chất liệu ghế Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp
Ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều hoà Núm xoay Màn hình điện tử
Màn hình giải trí 7 inch 7 inch
Âm thanh 4 loa 4 loa
Kết nối điện thoại thông minh
Apple CarPlay / Android Auto / USB Apple CarPlay / Android Auto / USB

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Động cơ vận hành

Hai phiên bản xe Toyota Wigo 2025 sử dụng loại động cơ xăng có dung tích 1.2L cho công suất vận hành tối đa 83 mã lực, momen xoắn cực đại 113Nm và đi kèm là hộp số sàn 5MT ở bản Wigo E và hộp số vô cấp CVT ở bản cao cấp Wigo G, xe sử dụng hệ điều hành FWD.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Động cơ vận hành
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Động cơ vận hành

Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo thông số động cơ xe Toyota Wigo 2025 dưới đây:

Động cơ vận hành Toyota Wigo 2025
Phiên bản Toyota Wigo E Toyota Wigo G
Kiểu động cơ Xăng 1.2l Xăng 1.2l
Dung tích (cc) 1.198 1.198
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
87/6.000 87/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
113/4.500 113/4.500
Hộp số 5MT CVT
Hệ dẫn động FWD FWD
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
5,14 5,2

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị an toàn

Trang bị an toàn của xe Toyota Wigo 2025 bản tiêu chuẩn cũng khá đầy đủ và có thể nói là cao cấp trong phân khúc với vô lăng trợ lực lái điện, 2 túi khí, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi 2 điểm, camera lùi, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, khóa cửa trung tâm.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025: Trang bị an toàn

Phiên bản Toyota Wigo 2025 G được trang bị thêm khóa cửa trung tâm bằng cảm biến tốc độ, cảnh bảo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe.

Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị an toàn xe Toyota Wigo 2025 dưới đây:

Trang bị an toàn Toyota Wigo 2025
Phiên bản Toyota Wigo E Toyota Wigo G
Vô lăng trợ lực điện
Số túi khí 2 2
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến lùi 2 điểm 2 điểm
Camera lùi
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Khóa cửa trung tâm
Cảm biến tốc độ
Cảnh báo điểm mù
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không

Giá xe Toyota Wigo 2025 bao nhiêu?

Tại Việt Nam, giá xe Toyota Wigo 2025 dao động từ 360 – 405 triệu đồng cho 02 phiên bản bao gồm: Toyota Wigo 1.2 E và Toyota Wigo 1.2 G.

Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe Toyota Wigo 2025 dưới đây:

Bảng giá xe Toyota Wigo 2025 mới nhất tháng 08/2025 tại Việt Nam (ĐVT: VNĐ)
Tên xe Giá niêm yết (VND)
Toyota Wigo E MT
360.000.000
Toyota Wigo G CVT
405.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh.

#Tham khảo: Giá xe Toyota (tháng 08/2025)

Giá lăn bánh Toyota Wigo 2025 bao nhiêu?

Giá lăn bánh Toyota Wigo 2025 tại các tỉnh thành Việt Nam có sự chênh lệch do quy định về mức phí trước bạ khác nhau. Ngoài các phí đó ra, chủ xe cần chi trả thêm một số loại phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…

Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá lăn bánh xe Toyota Wigo 2025 trong tháng 08/2025 dưới đây:

Bảng giá lăn bánh Toyota Wigo 2025 mới nhất tháng 08/2025 tại Việt Nam (ĐVT: VNĐ)
Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
Toyota Wigo E 360 triệu VNĐ 425.537.000 VNĐ 418.337.000 VNĐ 402.937.000 VNĐ
399.337.000 VNĐ
Toyota Wigo G 405 triệu VNĐ 475.937.000 VNĐ 467.837.000 VNĐ 452.887.000 VNĐ
448.837.000 VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

Bên trên là bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Wigo 2025 mới nhất tháng 08/2025 tại thị trường Việt Nam.Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.