Giá xe Mitsubishi XForce, kèm thông số và hình ảnh (09/2024)

Vương Trần
19/09/24
5 view
5/5 - (1 bình chọn)

Giá xe Mitsubishi XForce tháng 09/2024, kèm thông số về kích thước, ngoại thất và động cơ vận hành xe. Cùng giá lăn bánh XForce tại Hà Nội, Tp.HCM, Hải Phòng, Quảng Ninh, Cần Thơ và các tỉnh thành Việt Nam.

Giá xe Mitsubishi XForce

Xforce là mẫu SUV cỡ B, sản phẩm mới ra mắt thị trường Việt Nam của nhà Mitsubishi. Mẫu xe được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế XFC Concept , với những đường nét mới mẻ, khỏe khoắn. XForce nhập khẩu Indonesia, bán ra 4 phiên bản.

Giá xe Mitsubishi XForce bao nhiêu?

Tại Việt Nam, Mitsubishi XForce được phân phối chính hãng 4 phiên bản, với giá dao động từ 599 triệu – 705 triệu (VNĐ), trong đó phiên bản cao cấp nhất là XForce Ultimate có giá niêm yết 705 triệu.

Bảng giá niêm yết Mitsubishi XForce tháng 09/2024
Tên phiên bảnGiá niêm yết (đơn vị: VND)
GLX599 triệu
Exceed640 triệu
Premium680 triệu
Ultimate705 triệu

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.

Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (09/2024)

Giá lăn bánh Mitsubishi XForce

 

Khách hàng sẽ cần tính toán thêm các khoản phí khác để có được giá lăn bánh xe ô tô. Với mỗi khu vực, phí lăn bánh sẽ có mức giá quy định khác nhau, cụ thể như sau:

  • Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu VND ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VND ở các tỉnh thành khác
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VND
  • Phí đăng kiểm: 340.000 VND
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VND

Dưới đây là bảng tạm tính giá lăn bánh Mitsubishi XForce tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác.

Bảng giá lăn bánh Mitsubishi XForce tháng 09/2024 (Đơn vị: VND)
Tên phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại các tỉnh thành khác
GLX599 triệu693.217.000681.237.000668.227.000662.237.000
Exceed640 triệu739.137.000726.337.000713.737.000707.337.000
Premium680 triệu783.937.000770.337.000758.137.000751.337.000
Ultimate705 triệu811.937.000797.837.000785.887.000778.837.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và đơn vị bán khác nhau.

Thông tin xe Mitsubishi XForce

Thông số kỹ thuật Mitsubishi XForce

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi XForce
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)4.390 x 1.810 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm)2.650
Khoảng sáng gầm xe (mm)219 – 222
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)5.200
Số chỗ ngồi5
Động cơ1.5 MIVEC
Công suất cực đại104/6.000 ps/rpm
Momen xoắn cực đại141/4.000 N.m/rpm
Hộp sốCVT
Hệ thống truyền độngCầu trước chủ động
Hệ thống treo trước/ sauKiểu MacPherson/ Thanh xoắn
Phanh trước/ sauĐĩa tản nhiệt/ Đĩa
Mâm / Lốp205 – 225 / 50 – 60 R17 – R18
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trướcLED Projector
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trướcLED Projector

Ngoại thất Mitsubishi XForce

Thiết kế đầi xe XForce

Mitsubishi XForce sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, đặc trưng SUV dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Mượt mà và rắn rỏi”, XFORCE mang vẻ khỏe khoắn, thanh lịch và đầy uy lực khi vận hành trong và ngoài đô thị​.​

Thiết kế đầu xe nổi bật với nắp capo dập nổi, các đường nét khí động học mượt mà kéo dài từ phần logo ba viên kim cương ở mặt trước đến phần hông và phía sau.​​ Dải đèn LED ban ngày với tạo hình chữ L, kết hợp với các đường cắt phát sáng theo hình chữ T đặc trưng​ . Kết hợp cùng cụm đèn hậu LED T-Shape, tăng tính vững chãi và bề thế cho phần đuôi xe.​

Phần thân xe với bề mặt cơ bắp được tạo hình bởi những đường vân dập nổi, kết hợp với mảng khối của các ốp vè.​ Điểm nhấn lớn nhất khi nhìn từ 2 bên, bộ mâm xe kích thước 18 inch họa tiết phay tạo được sự chắc chắn cho chiếc xe.

Phần đuôi xe Mitsubishi XForce

Thiết kế đuôi xe XForce lấy ý tưởng dựa theo hình dạng lục giác, các họa tiết cũng được làm cân đối. Từ đó khiến phần sau xe có được sự vuông vắn và cuốn hút.

Nội thất XForce

Khoang lái và bảng taplo Mitsubishi XForce

Nội thất là nơi tạo điểm nhấn cho Xforce với công nghệ và vật liệu mới. Trên táp-lô, các bản cao mẫu gầm cao cỡ B của Mitsubishi sử dụng vải melange để trang trí và một số vị trí nhỏ trên ốp cửa. Trong khi bản tiêu chuẩn dùng vật liệu nhựa thông thường giống các đối thủ. Vô-lăng thiết kiểu 3 chấu, tích hợp nhiều phím bấm điều khiển.

Trên hai bản cao, xe trang bị màn hình cảm ứng giải trí 12,3 inch, lớn nhất phân khúc, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Hai bản còn lại lắp màn cảm ứng 8 inch. Bảng đồng hồ sau vô-lăng là cụm màn hình kỹ thuật số kích thước 8 inch.

Điểm nhấn lớn nhất trong nội thất là hệ thống âm thanh cao cấp của Yamaha (Dynamic Sound Yamaha Premium) với 8 loa, 4 chế độ tùy chỉnh Lively, Signature, Powerful, và Relaxing. Trải nghiệm thực tế cho thấy chất âm của dàn loa này chất lượng hơn nhiều xe ở các phân khúc C, D. Đây sẽ là đối trọng lớn với hệ loa Bose trên Hyundai Creta.

Động cơ vận hành

Động cơ vận hành Mitsubishi XForce

Mitsubishi trang bị cho Xforce động cơ MIVEC 1.5, công suất 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Xe sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước FWD.

Xforce có 4 chế độ lái, gồm Normal, Wet (ẩm ướt, trơn trượt), Gravel (sỏi đá), Mud (bùn lầy). Đây là chiếc xe hiếm hoi ở phân khúc B nhưng sở hữu các chế độ lái theo địa hình, nhất là Wet – phù hợp điều kiện Việt Nam.

Trang bị an toàn XForce

Trang bị an toàn xe Mitsubishi XForce 2024
Thông sốXForce GLXXForce ExceedXForce PremiumXForce Ultimate
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
Camera lùi
Túi khí an toàn4466
Tùy chọn chế độ láiĐường trường/ Đường ngập nước/ Đường sỏi đá/ Đường bùn lầy
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Cảm biến lùi
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
Hệ thống điều khiển hành trìnhAdaptive Cruise Control
Hệ thống đèn pha tự động (AHB)
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)

Có nên mua Mitsubishi XForce?

Với hàng loạt những ưu điểm lớn về ngoại hình, nội thất và động cơ vận hành. Đặc biệt là mức giá nằm ở mức vô cùng cạnh tranh, Mitsubishi XForce đang là một trong những sự lựa chọn đáng được ưu tiên trong phân khúc SUV đô thị dành cho gia đình.

Trên đây là bài viết tổng hợp thông tin tham khảo về giá xe Mitsubishi XForce, cùng những thông tin về thông số, ngoại thất, nội thất và động cơ vận hành xe. Rất mong bài viết đã đem đến cho bạn đọc những thông tin hết sức hữu ích.