Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 trong tháng 11/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần Thơ, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Giá xe Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam
Tại Việt Nam, Mazda CX-5 2024 được lắp ráp và phân phối với 7 phiên bản cùng nhiều tùy chọn màu sắc ngoại thất khác nhau. Giá xe Mazda CX-5 2024 hiện nay dao động trong khoảng từ 749 – 979 triệu đồng. Cụ thể mời bạn xem qua bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe Mazda CX-5 2024 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.5L Signature Exclusive | 979.000.000 |
2.5L Signature Sport | 959.000.000 |
2.0L Premium Exclusive | 869.000.000 |
2.0L Premium Sport | 849.000.000 |
2.0 Premium | 829.000.000 |
2.0 Luxury | 789.000.000 |
2.0 Deluxe | 749.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
#Xem thêm: Giá xe Mazda 11/2024
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024
Ngoài giá niêm yết, để có được giá lăn bánh Mazda CX-5 2024, khách hàng còn cần tính toán thêm một số khoản phí khác như:
• Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
• Phí đăng ký biển số: 20 triệu VNĐ ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VNĐ ở các tỉnh thành khác
• Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
• Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
• Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ
• Một số chi phí phát sinh khác
Sau khi tính toán thêm các khoản thuế và phí ở trên, ta có bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 như sau.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 phiên bản 2.0 Deluxe tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác ở Việt Nam dao động từ 827 – 861 triệu đồng. Đây được xem là mức giá vô cùng cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc như Honda CR-V, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.0 Deluxe | 749.000.000 | 861.217.000 | 846.237.000 | 834.727.000 | 842.217.000 | 827.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 bản 2.0 Luxury tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác tại Việt Nam dao động từ 871 – 906 triệu. Được thể hiện qua bảng dưới đây:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.0 Luxury | 789.000.000 | 906.017.000 | 890.237.000 | 879.127.000 | 887.017.000 | 871.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 bản 2.0L Premium tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Hải Phòng khởi điểm từ 915 triệu đồng. Cụ thể:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.0L Premium | 829.000.000 | 950.817.000 | 934.237.000 | 923.527.000 | 931.817.000 | 915.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 phiên bản 2.0 Premium Sport tại Việt Nam dao động từ 937 – 973 triệu đồng, tùy theo từng khu vực, cụ thể như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.0 Premium Sport | 849.000.000 | 973.217.000 | 956.237.000 | 945.727.000 | 954.217.000 | 937.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 phiên bản Premium Exclusive tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác ở Việt Nam dao động trong khoảng từ 959 – 995 triệu đồng, được thể hiện qua bảng dưới đây:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.0 Premium Exclusive | 869.000.000 | 995.617.000 | 978.237.000 | 967.927.000 | 976.617.000 | 959.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Sport
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 bản 2.5L Signature Sport tại Hà Nội, Hồ CHÍ Minh, Hà Tĩnh,… chỉ từ 1 tỷ 058 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.5L Signature Sport | 959.000.000 | 1.096.417.000 | 1.077.237.000 | 1.067.827.000 | 1.077.417.000 | 1.058.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 bản 2.5L Signature Exclusive tại Việt Nam dao động từ 1 tỷ 080 – 1 tỷ 119 triệu đồng. Cụ thể:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.5L Signature Exclusive | 979.000.000 | 1.118.817.000 | 1.099.237.000 | 1.090.027.000 | 1.099.817.000 | 1.080.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Mazda CX-5 2024 trong tháng 11/2024 có khuyến mãi gì không?
Hiện tại phía đại lý Mazda đang lần lượt triển khai nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi đầy hấp dẫn dành cho khách hàng khi mua xe Mazda CX-5 2024 như:
• Tặng phụ kiện chính hãng ( Film cách nhiệt, dù che mưa, thảm chân)
• Tặng bộ phụ kiện nâng cấp trị giá 50 triệu (Tùy phiên bản)
• 1 năm bảo hiểm thân vỏ
• Tặng phiếu ưu đãi dịch vụ
• Miễn phí tiền công bảo dưỡng 3 lần 1.000km, 50.000km và 100.000km
• Bảo hành 5 năm hoặc 150,000 km
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2024
Mazda CX-5 2024 sở hữu kích thước tổng thể dài 4.590 mm, rộng 1.845 mm và cao 1.680 mm, cùng chiều dài cơ sở 2.700 mm, mang đến không gian rộng rãi và thoải mái cho người dùng. Xe được trang bị 2 tùy chọn động cơ 2.0L và 2.5L:
• Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
• Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2024 | |||||
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Sport | 2.5L Signature Exclusive |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.590 x 1.845 x 1.680 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.500 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.550 | 1.630 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.000 | 2.080 | |||
Trang bị ngoại thất | |||||
Đèn trước gần – xa | LED | ||||
Đèn pha tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Có | ||||
Đèn mở rộng góc chiếu | Có | ||||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||||
Đèn hậu | LED | ||||
Gạt mưa tự động | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương | |||
Trang bị nội thất | |||||
Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động | Có | ||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Tràn viền | |||
Điều hoà tự động | 2 vùng | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
Màn hình cảm ứng | 8 inch | ||||
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Có | ||||
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành | |||||
Động cơ | 2.0L | 2.5L | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 154/6.000 | 188/6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4.000 | 252/4.000 | |||
Hộp số | 6AT | 6AT | |||
Dẫn động | FWD | AWD | |||
Trợ lực lái | Điện | Điện | |||
Chế độ lái | Normal/Sport | Normal/Sport/Off-road |
Trên đây là bài viết của Thị Trường Xe cập nhật giá lăn bánh Mazda CX-5 2024, kèm thông tin khuyến mãi và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn đọc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.