Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024: Kích Thước, An Toàn và Tiện Nghi

Rate this post

Cập nhật thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024 kèm hình ảnh xe, động cơ vận hành, trang bị tiện nghi, an toàn, nội thất và ngoại thất kèm giá xe mới nhất tháng 05/2024 tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024: Kích Thước, An Toàn và Tiện Nghi

Giá xe Toyota Innova Cross 2024 bao nhiêu?

Giá xe Toyota Innova Cross 2024 dao động từ 810 – 990 triệu đồng cho 02 phiên bản, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Innova Cross 2024 tháng 05/2024 tại Việt Nam
Phiên bản xeGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Innova Cross810.000.000
Toyota Innova Cross HEV990.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024

Kích thước xe

Toyota Innova Cross 2024 có 02 phiên bản cùng chung kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.755 x 1.850 x 1.790mm. Chiều dài cơ sở của Innova Cross rơi vào khoảng 2.850mm, khoảng sáng gầm xe 170mm và xe được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024
Tên xeToyota Innova Cross
Kiểu dáng xeMPV
Số chỗ ngồi7 chỗ
Chiều dài cơ sở2.850mm
Chiều dài x rộng x cao4.755 x 1.850 x 1.790mm
Khoảng sáng gầm xe170mm
Xuất xứNhập khẩu Indonesia

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024: Kích Thước, An Toàn và Tiện Nghi

Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất của Innova Cross 2024 được nâng cấp lại, ngay tại phiên bản thấp nhất Toyota Innova mới cũng được trang bị: Đèn pha LED, đèn hậu LED, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện có báo rẽ, đèn pha tự động bật và tắt, ăng ten vây cá, cốp điện.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024: Kích Thước, An Toàn và Tiện Nghi

Phiên bản cao cấp hơn là Toyota Innova Cross HEV được trang bị thêm đèn chạy ban ngày. 

Trang bị ngoại thất Toyota Innova Cross 2024
Phiên bản xeToyota Innova Cross tiêu chuẩnToyota Innova Cross HEV
Đèn chiếu xaLEDLED
Đèn chiếu gầnLEDLED
Đèn ban ngàyx
Đèn hậuLEDLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện tự độngChỉnh điện, gập điện tự động
Đèn sương mùLEDLED
Đèn pha tự động bật/tắt
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện

Trang bị nội thất và tiện nghi

Trang bị nội thất và tiện nghi trên Toyota Innova Cross 2024 cũng rất phong phú và hiện đại so với thế hệ tiền nhiệm. Phiên bản Innova Cross tiêu chuẩn được tích hợp các tiện nghi như: ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 04 hướng, màn hình giải trí 10,1 inch, đồng hồ tài xê 7 inch, điều hòa tự động, dàn âm thanh 6 loa, vô lăng điều chỉnh 04 hướng và rất nhiều tính năng hiện đại khác.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024: Kích Thước, An Toàn và Tiện Nghi

Phiên bản cao cấp hơn là Toyota Innova Cross HEV được trang bị thêm ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng,  Ghế độc lập – có bệ đỡ chân, cửa sổ trời toàn cảnh. Cụ thể như sau:

Bảng trang bị tiện nghi và nội thất Toyota Innova Cross 2024
Phiên bản xeToyota Innova Cross

Tiêu chuẩn

Toyota Innova Cross

HEV

Chất liệu bọc ghếDa
Điều chỉnh ghế láiChỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế phụChỉnh điện 4 hướng
Bảng đồng hồ tài xếMàn hình đa thông tin 7 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Tỷ lệ gập hàng ghế thứ haiGập 6:4Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng / Ghế độc lập – có bệ đỡ chân
Tỷ lệ gập hàng ghế thứ baGập 5:5
Khởi động nút bấm
Chìa khóa thông minh
Cửa sổ trờiKhông
Cửa sổ trời toàn cảnh

Không
Điều hoàTự động
Cửa gió hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí10,1 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa6 loa
Kết nối AUX
Kết nối USB
Radio AM/FM
Điều chỉnh vô lăngChỉnh cơ, 4 hướng

Động cơ vận hành

Về động cơ vận hành, mỗi phiên bản Toyota Innova Cross sẽ được trang bị 01 động cơ riêng biệt, cụ thể như sau:

  • Toyota Innova Cross tiêu chuẩn sử dụng động cơ Xăng có dung tích 2.0L cho công suất tối đa 172 mã lực, momen xoắn cực đại 205/54.400-5.200 vòng/phút.. Mức tiêu thụ nhiên liệu ở mức 7,2lit/100km.
  • Toyota Innova Cross HEV sử dụng cho mình động cơ Xăng lai điện. Động cơ xăng có dung tích 2.0L cho công suất tối đa 150 mã lực, momen xoắn cực đại 188Nm/4.400-5.200 vòng/phút kết hợp với một động cơ điện có công suất 111 mã lực, momen xoắn cực đại 206Nm. Động cơ điện của Innova Cross có thể hoạt động như một động cơ điện độc lập. 

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024: Kích Thước, An Toàn và Tiện Nghi

Cả hai phiên bản này đều đi kèm với hộp số CVT.

Trang bị hỗ trợ vận hành

Ngoài ra, Toyota Innova Cross còn được trang bị thêm một số hệ thống vận hành siêu tiên tiến như: trợ lực lái điện, 03 chế độ lái khác nhau, lẫy chuyển số trên vô lăng, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động.

Trang bị hỗ trợ vận hành Toyota Innova Cross 2024
Phiên bản xeToyota Innova Cross

Tiêu chuẩn

Toyota Innova Cross

HEV

Trợ lực vô-lăngĐiện
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động

Trang bị an toàn

Trang bị an toàn trên Toyota Innova Cross 2024 có 6 túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và một số trang bị cao cấp được trang bị cho bản HEV.

Trang bị hỗ trợ vận hành Toyota Innova Cross 2024
Phiên bản xeToyota Innova Cross

Tiêu chuẩn

Toyota Innova Cross

HEV

Túi khí6
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùiKhông
Cảm biến áp suất lốpKhông
Cảm biến lùiKhông
Cảnh báo chệch làn đườngKhông
Hỗ trợ giữ lànKhông
Cảnh báo có phương tiện cắt ngangKhông
Cảnh báo tiền va chạmKhông

Giá xe Toyota Innova Cross 2024 mới nhất và Khuyến mại (4/2024)

Có nên mua Toyota Innova Cross 2024 không?

Nhìn chung, Toyota Innova Cross đang sở hữu mức giá dễ chịu trong phân khúc, với ngần ấy trang bị bạn hoàn toàn có thể mạnh dạn chi tiền nếu yêu thích mẫu xe này. Chưa kể, xe Toyota chưa từng làm người Việt thất vọng chỉ là giá của phiên bản trước quá đắt.