Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe KIA Morning 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông số về động cơ vận hành, trang bị tiện nghi nội thất, trang bị ngoại thất, trang bị an toàn, kích thước xe và giá lăn bánh Morning mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025
Thông số xe KIA Morning 2025 có vẻ lếp vế so với các mẫu xe trong khân khúc đô thị cở nhỏ hạng A như: Hyundai Grand i10, Toyota Wigo.
Mẫu xe KIA Morning 2025 có hai biến thể bao gồm 03 biến thể về kiểu dáng, 01 biến thể KIA Morning có kiểu dáng truyền thống và 02 biến thể Morning X-Line và GT-Line. Cụ thể, mời bạn xem qua thông số kỹ thuật từng phiên bản KIA Morning 2025 dưới đây:
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025 | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Kiểu dáng xe | Hatchback – A | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.385 (mm) | 2.400 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 3.595 x 1.595 x 1.490 (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 152 (mm) | ||||
Khối lượng bản thân | 960 | Đang cập nhật | |||
Khối lượng toàn tải | 1.370 | Đang cập nhật | |||
Nguồn gốc xuất xứ | KIA Motor – Hàn Quốc | ||||
Trang bị ngoại thất KIA Morning | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Đèn pha | Halogen | Halogen / Projector | |||
Đèn pha tự động bật / tắt | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Halogen | Halogen / Projector | Halogen / Projector | ||
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | |||
Đèn hậu | Halogen | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh Cơ | Gập điện / Chỉnh Điện | Gập điện / Chỉnh Điện / Sấy Gương | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | |||
Vây cá mập | Có | ||||
Đèn phản quang | Không | ||||
Cánh hướng gió | Có | ||||
Mâm xe | 15 inch | ||||
Trang bị nội thất và tiện nghi KIA Morning | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Vô lăng | Bọc nhựa / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | Bọc da / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | Bọc da / 3 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | ||
Ghế ngồi | Bọc nỉ Simili | Bọc da | Bọc da / ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | ||
Màn hình cảm ứng | CD / Radio / 4 loa | 8 inch / 6 loa | |||
Đồng hồ tài xế | Analog | Analog + LCD 4.2 inch | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động, 2 vùng | |||
Bệ tỳ tay | Hàng ghế trước | ||||
Kết nối thông minh | AUX / USB / Radio / AM / FM | AUX / USB / Apple CarPlay / Android Auto / Bluetooth / Radio / AM / FM | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Động cơ vận hành KIA Morning | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Kiểu động cơ | Xăng / Kappa | ||||
Dung tích | 1.25L | ||||
Công suất vận hành | 83 (mã lực) | ||||
Momen xoắn cực đại | 120 (Nm) | ||||
Hộp số | 4MT | 4AT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Trục xoắn lò xo trụ | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | ||||
Hệ thống phanh sau | Tang trống | ||||
Trang bị an toàn KIA Morning | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Túi khí | Không | 2 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Không | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Không | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Không | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||
Camera sau | Không | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có |
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025: Kích thước và trọng lượng
Kích thước xe KIA Morning 2025 có điểm khác nhau giữa các biến thế. KIA Morning MT/AT và AT Premium sở hữu chiều dài cơ sở 2.385mm cùng kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.595mm x 1.595mm x 1.490mm, khoảng sáng gầm xe 152mm, biến thể này có trọng lượng 960kg và tải tối đa 1370kg.
Kích thước xe KIA Morning phiên bản X-Line và GT-Line nhỉnh hơn một chút với chiều dài cơ sở 2.400mm và chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm) và khoảng sáng gầm 152mm. Trọng lượng xe chưa được hãng công bố.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem qua kích thước từng phiên bản xe KIA Morning 2025 dưới đây:
Kích thước xe KIA Morning 2025 | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Kiểu dáng xe | Hatchback – A | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.385 (mm) | 2.400 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 3.595 x 1.595 x 1.490 (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 152 (mm) | ||||
Khối lượng bản thân | 960 | Đang cập nhật | |||
Khối lượng toàn tải | 1.370 | Đang cập nhật | |||
Nguồn gốc xuất xứ | KIA Motor – Hàn Quốc |
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của xe KIA Morning 2025 không được đánh giá cao cho lắm với tiêu chuẩn là đèn pha Halogen, đèn sương mù Halogen, đèn chiếu hậu Halogen, gương chiếu hậu chỉnh cơ, tay nắm cửa cùng màu với thân xe, vây cá mập, cánh hướng gió và mâm xe 15 inch.
Các trang bị ngoại thất tùy chọn trên KIA Morning AT Premium, X-Line và GT-Line thì hiện đại hơn một chút với đèn pha Halogen Projector có kèm tính năng tự động bật tắt, đèn sương mù Halogen Projector, đèn chạy ban ngày dạng Led, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện / sấy gương, tay nắm cửa mạ chrome.
Để dễ theo dõi hơn mời bạn đọc tham khảo qua bảng trang bị ngoại thất của từng phiên bản xe KIA Morning 2025 dưới đây:
Trang bị ngoại thất KIA Morning 2025 | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Đèn pha | Halogen | Halogen / Projector | |||
Đèn pha tự động bật / tắt | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Halogen | Halogen / Projector | Halogen / Projector | ||
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | |||
Đèn hậu | Halogen | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh Cơ | Gập điện / Chỉnh Điện | Gập điện / Chỉnh Điện / Sấy Gương | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | |||
Vây cá mập | Có | ||||
Đèn phản quang | Không | ||||
Cánh hướng gió | Có | ||||
Mâm xe | 15 inch |
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Trang bị tiện nghi tiêu chuẩn của xe KIA Morning có vô lăng Bọc nhựa / 2 chấu / Có phím bấm chức năng / Điều chỉnh 2 hướng, ghế ngồi bọc nỉ, tính năng giải trí CD / Radio, 4 loa phát âm thanh, điều hòa chỉnh cơ, kết nối AUX / USB / Radio / AM / FM và chìa khóa thông minh.
Nếu cần một không gian nội thất tiện nghi và hiện đại hơn có thể lựa chọn các bản KIA Morning cao cấp hơn với các trang bị như vô lăng bọc da / 3 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng, ghế ngồi bọc da, màn hình cảm ứng 8 inch, đồng hồ tài xế dạng Analog + LCD 4.2 inch, điều hòa tự động 2 vùng, dàn âm thanh 6 loa, kết nối AUX / USB / Apple CarPlay / Android Auto / Bluetooth / Radio / AM / FM,…
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo thông tin trang bị tiện nghi của từng phiên bản xe KIA Morning 2025 dưới đây:
Trang bị nội thất và tiện nghi KIA Morning 2025 | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Vô lăng | Bọc nhựa / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | Bọc da / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | Bọc da / 3 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | ||
Ghế ngồi | Bọc nỉ Simili | Bọc da | Bọc da / ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | ||
Màn hình cảm ứng | CD / Radio / 4 loa | 8 inch / 6 loa | |||
Đồng hồ tài xế | Analog | Analog + LCD 4.2 inch | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động, 2 vùng | |||
Bệ tỳ tay | Hàng ghế trước | ||||
Kết nối thông minh | AUX / USB / Radio / AM / FM | AUX / USB / Apple CarPlay / Android Auto / Bluetooth / Radio / AM / FM | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||
Chìa khóa thông minh | Có |
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025: Động cơ vận hành
Về động cơ vận hành, các phiên bản của KIA Morning được trang bị động cơ Kappa có dung tích 1.25L mang đến công suất vận hành 83 mã lực và momen xoắn cực đại 120Nm. Đi kèm với động cơ này là hộp số sàn 4 cấp hoặc tùy chọn hộp số tự động 4 cấp.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo thông tin động cơ của từng phiên bản KIA Morning 2025 dưới đây:
Động cơ vận hành KIA Morning 2025 | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Kiểu động cơ | Xăng / Kappa | ||||
Dung tích | 1.25L | ||||
Công suất vận hành | 83 (mã lực) | ||||
Momen xoắn cực đại | 120 (Nm) | ||||
Hộp số | 4MT | 4AT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Trục xoắn lò xo trụ | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | ||||
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025: Trang bị an toàn
Trang bị an toàn được tích hợp trên KIA Morning không được đánh giá cao, chỉ khi người dùng sử dụng xe KIA Morning từ phiên bản AT Premium trở lên thì mới có nhiều tính năng an toàn được tích hợp.
Một số tính năng an toàn hiện đại được tích hợp trên KIA Morning có thể kể đến như: 2 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, khóa cửa từ xa, khóa cửa trung tâm, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, camera sau, móc ghế cho trẻ em và cảm biến lùi.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo trang bị an toàn của từng phiên bản xe KIA Morning 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn KIA Morning 2025 | |||||
Tên phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line |
Túi khí | Không | 2 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Không | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Không | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Không | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||
Camera sau | Không | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có |
Giá xe KIA Morning 2025 bao nhiêu?
Giá xe KIA Morning tại Việt Nam trong tháng 01/2025 dao động từ 414 triệu – 474 triệu đồng cho 05 phiên bản: MT, AT, AT Premium, GT-Line và X-Line. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe KIA Morning tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (ĐVT: VNĐ) |
Morning MT | 349.000.000 |
Morning AT | 414.000.000 |
Morning AT Premium | 449.000.000 |
Morning GT-Line | 469.000.000 |
Morning X-Line | 474.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe KIA (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh KIA Morning tháng 01/2025 tại Việt Nam
Ngoài giá niêm yết, để sử dụng xe khách hàng cần thanh toán các khoản phí lăn bánh như: phí trước bạ, bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, phí đăng ký biển số và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Morning trong tháng 01/2025 tại các tỉnh thành Việt Nam, mời bạn đọc tham khảo:
Bảng giá lăn bánh KIA Morning tại Việt Nam tháng 01/2025 | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
MT | 349 triệu VNĐ | 413.217.000 VNĐ | 406.237.000 VNĐ | 390.727.000 VNĐ | 387.237.000 VNĐ |
AT | 371 triệu VNĐ | 437.857.000 VNĐ | 430.437.000 VNĐ | 415.147.000 VNĐ | 411.437.000 VNĐ |
Premium | 399 triệu VNĐ | 469.217.000 VNĐ | 461.237.000 VNĐ | 446.227.000 VNĐ | 442.237.000 VNĐ |
GT-Line | 424 triệu VNĐ | 497.217.000 VNĐ | 488.737.000 VNĐ | 473.977.000 VNĐ | 469.737.000 VNĐ |
X-Line | 424 triệu VNĐ | 497.217.000 VNĐ | 488.737.000 VNĐ | 473.977.000 VNĐ | 469.737.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Bên trên là bảng thông số kỹ thuật xe KIA Morning 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông số về động cơ vận hành, trang bị nội thất, trang bị ngoại thất, trang bị an toàn, kích thước xe và giá lăn bánh Morning mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam.