Thông số kỹ thuật KIA K4 2025

thitruongxe
10/01/25
28 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật KIA K4 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh KIA K4 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam.

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025

Thông số xe KIA K4 được hãng xe Hàn Quốc hé lộ một chút trước thềm ra mắt nhằm gây chú ý cho mẫu xe vừa được nâng cấp. Chưa rõ các phiên bản KIA K4 được mở bán tại thị trường Việt Nam nhưng dưới đây là một số thông số kỹ thuật của xe KIA K4 2025 được Thị Trường Xe tổng hợp lại mời bạn đọc tham khảo trước.

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025
Tên phiên bảnKIA K4
Phân khúcSedan hạng C
Số chỗ ngồi5 chỗ
Chiều dài cơ sở2.720 (mm)
Chiều dài x rộng x cao4.709 x 1.849 x 1,420 (mm)
Khoảng sáng gầm xe150 (mm)
Trang bị ngoại thất KIA K4 2025
Đèn phaLed
Đèn ban ngàyLed
Đèn sương mùLed
Đèn hậuLed
Gương chiếu hậuGập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan và sấy gương
Cánh lướt gió
Vây cá mập
Đèn báo phanhLed
Đèn phản quang
Lốp và mâm xeĐang cập nhật
Trang bị nội thất KIA K4 2025
Chất liệu ghế ngồiBọc da
Vô lăng3 chấu D-Cut, bọc da, ghế lái có sưởi và thông gió
Đồng hồ tài xế12,3 inch dạng LCD
Màn hình cảm ứng12,3 inch
Kết nối thông minhApple CarPlay và Android Auto
Cửa sổ trời
Điều hòaTự động
Cửa gió cho hàng ghế sau
Động cơ vận hành KIA K4 2025
Hệ động cơXăng 2.0L | Xăng 1.6L Turbo
Dung tích2.0L | 1.6L
Công suất147 (mã lực) | 190 (mã lực)
Momen xoắn179Nm | 264Nm
Hộp sốCVT | 8AT
Nhiên liệuXăng
Trang bị an toàn KIA K4 2025
Hỗ trợ giữ làn đường
Tránh va chạm phía trước
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Túi khí8
PhanhABS/EBD/BA
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Kích thước xe

Kích thước xe KIA K4 được tăng đôi chút sau đợt nâng cấp lớn vừa rồi. Cụ thể, KIA K4 2025 sở hữu chiều dài cơ sở 2.720mm (tăng 20mm) và kích thước tổng thể theo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.709 x 1.849 x 1,420 (mm), khoảng sáng gầm xe ở mức 150mm.

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Kích thước xe
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Kích thước xe

Với kích thước này, xe KIA K4 sẽ vẫn được định vị tại phân khúc Sedan hạng C tại Việt Nam. Kiểu dáng xe sẽ trường dài sang trọng bên ngoài và vô cùng rộng rãi cho hành khách ngồi ở phía trong xe. Cụ thể, mời bạn đọc xem qua bảng kích thước xe KIA K4 dưới đây:

Kích thước xe KIA K4 2025
Tên phiên bảnKIA K4
Phân khúcSedan hạng C
Số chỗ ngồi5 chỗ
Chiều dài cơ sở2.720 (mm)
Chiều dài x rộng x cao4.709 x 1.849 x 1,420 (mm)
Khoảng sáng gầm xe150 (mm)

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất xe KIA K4 hiện đại với đèn pha dạng LED, đèn ban ngày LED, đèn sương mù LED, đèn chiếu hậu Led, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện và tích hợp xi nhan cùng tính năng sấy gương, cánh lướt gió, vây cá mập, đèn báo phanh, đèn phảm quang,…

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị ngoại thất
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị ngoại thất

Cụ thể mời bạn đọc tham khảo trang bị ngoại thất xe KIA K4 2025 dưới đây:

Trang bị ngoại thất KIA K4 2025
Tên phiên bảnKIA K4
Đèn phaLed
Đèn ban ngàyLed
Đèn sương mùLed
Đèn hậuLed
Gương chiếu hậuGập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan và sấy gương
Cánh lướt gió
Vây cá mập
Đèn báo phanhLed
Đèn phản quang
Lốp và mâm xeĐang cập nhật

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Trang bị tiện nghi bên trong nội thất xe KIA K4 2025 nổi bật có thể kể đến như: ghế ngồi bọc da, ghế lái có sưởi và thông gió, vô lăng 3 chấu D-cut bọc da có tích hợp phím bấm chức năng, đồng hồ tài xế dạng LCD 12,3 inch, kết nối thông minh Apple Carplay và Android Auto, cửa sổ trời, cửa gió và cổng sạc cho hàng ghế sau. Và nhiều tính năng chưa được hãng xe KIA công bố, Thị Trường Xe sẽ tiếp tục cập nhật them khi xe ra mắt.

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Dưới đây là danh sách trang bị tiện nghi nội thất xe KIA K4 2025 mời bạn đọc tham khảo:

Trang bị tiện nghi nội thất KIA K4 2025
Tên phiên bảnKIA K4
Chất liệu ghế ngồiBọc da | Ghế lái có sưởi và thông gió
Vô lăng3 chấu D-Cut, bọc da
Đồng hồ tài xế12,3 inch dạng LCD
Màn hình cảm ứng12,3 inch
Kết nối thông minhApple CarPlay và Android Auto
Cửa sổ trời
Điều hòaTự động
Cửa gió cho hàng ghế sau

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Động cơ vận hành

Mẫu xe KIA K4 2025 được hãng trang bị 2 hệ động cơ để khách hàng có thể tùy chọn. Động cơ đầu tiên là động cơ xăng có dung tích 2.0L mang đến công suất vận hành 147 mã lực và momen xoắn cực đại 179Nm, đi kèm với động cơ này là hộp số vô cấp CVT.

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Động cơ vận hành
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Động cơ vận hành

Động cơ mạnh mẽ hơn là động cơ xăng 1.6L Turbo tăng áp cho công suất vận hành 190 mã lực, momen xoắn cực đại 264Nm và đi kèm với hộp số 8 cấp tự động. Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo thông số động cơ xe KIA K4 2025 dưới đây:

Động cơ vận hành KIA K4 2025
Tên phiên bảnKIA K4
Hệ động cơXăng 2.0L | Xăng 1.6L Turbo
Dung tích2.0L | 1.6L
Công suất147 (mã lực) | 190 (mã lực)
Momen xoắn179Nm | 264Nm
Hộp sốCVT | 8AT
Nhiên liệuXăng

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị an toàn

Trang bị an toàn trên KIA K4 2025 nổi bật có thể kể đến: Hỗ trợ giữ làn đường, tránh va phạm phía trước, 8 túi khí, phanh ABS / EBD / BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử và cảnh báo phương tiện cắt ngang ở phía sau.

Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị an toàn

Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị an toàn xe KIA K4 2025 dưới đây:

Trang bị an toàn KIA K4 2025
Tên phiên bảnKIA K4
Hỗ trợ giữ làn đường
Tránh va chạm phía trước
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Túi khí8
PhanhABS/EBD/BA
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Tính năng hỗ trợ người lái ADAS

Giá xe KIA K4 2025 bao nhiêu?

Giá xe KIA K4 2025 tại Mỹ thấp nhất là 22.000 USD. Tại Việt Nam, xe KIA K4 2025 chưa được ra mắt.

Bản KIA K4 hiện hành tại Việt Nam là KIA K3 có khoảng giá dao động từ 549 triệu – 714 triệu VNĐ cho 05 phiên bản có động cơ tùy chọn 1.6L Turbo hoặc 2.0L.

Bảng giá niêm yết KIA K4 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
1.6 MT549 triệu VNĐ
1.6 Luxury579 triệu VNĐ
1.6 Premium609 triệu VNĐ
2.0 Premium619 triệu VNĐ
1.6 Turbo GT714 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo

#Tham khảo: Giá xe KIA (tháng 01/2025)

Giá lăn bánh KIA K4 2025 bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe KIA K4 2025 (hiện hành vẫn là KIA K3) Việt Nam như sau:

Bảng giá lăn bánh KIA K4 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
1.6 MT549 triệu VNĐ637.217.000 VNĐ626.237.000 VNĐ612.727.000 VNĐ607.237.000 VNĐ
1.6 Luxury579 triệu VNĐ670.817.000 VNĐ659.237.000 VNĐ646.027.000 VNĐ640.237.000 VNĐ
1.6 Premium609 triệu VNĐ704.417.000 VNĐ692.237.000 VNĐ679.327.000 VNĐ673.237.000 VNĐ
2.0 Premium619 triệu VNĐ715.617.000 VNĐ703.237.000 VNĐ690.427.000 VNĐ684.237.000 VNĐ
1.6 Turbo GT714 triệu VNĐ822.017.000 VNĐ807.737.000 VNĐ795.877.000 VNĐ788.737.000 VNĐ

Bên trên là thông số kỹ thuật KIA K4 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành của hai bản Grand i10 Sedan và Hatchback kèm theo giá xe và giá lăn bánh KIA K4 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.