Cập nhật bảng thông số kỹ thuật KIA K4 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh KIA K4 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025
Thông số xe KIA K4 được hãng xe Hàn Quốc hé lộ một chút trước thềm ra mắt nhằm gây chú ý cho mẫu xe vừa được nâng cấp. Chưa rõ các phiên bản KIA K4 được mở bán tại thị trường Việt Nam nhưng dưới đây là một số thông số kỹ thuật của xe KIA K4 2025 được Thị Trường Xe tổng hợp lại mời bạn đọc tham khảo trước.
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025 | |
Tên phiên bản | KIA K4 |
Phân khúc | Sedan hạng C |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Chiều dài cơ sở | 2.720 (mm) |
Chiều dài x rộng x cao | 4.709 x 1.849 x 1,420 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Trang bị ngoại thất KIA K4 2025 | |
Đèn pha | Led |
Đèn ban ngày | Led |
Đèn sương mù | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan và sấy gương |
Cánh lướt gió | Có |
Vây cá mập | Có |
Đèn báo phanh | Led |
Đèn phản quang | Có |
Lốp và mâm xe | Đang cập nhật |
Trang bị nội thất KIA K4 2025 | |
Chất liệu ghế ngồi | Bọc da |
Vô lăng | 3 chấu D-Cut, bọc da, ghế lái có sưởi và thông gió |
Đồng hồ tài xế | 12,3 inch dạng LCD |
Màn hình cảm ứng | 12,3 inch |
Kết nối thông minh | Apple CarPlay và Android Auto |
Cửa sổ trời | Có |
Điều hòa | Tự động |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có |
Động cơ vận hành KIA K4 2025 | |
Hệ động cơ | Xăng 2.0L | Xăng 1.6L Turbo |
Dung tích | 2.0L | 1.6L |
Công suất | 147 (mã lực) | 190 (mã lực) |
Momen xoắn | 179Nm | 264Nm |
Hộp số | CVT | 8AT |
Nhiên liệu | Xăng |
Trang bị an toàn KIA K4 2025 | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Túi khí | 8 |
Phanh | ABS/EBD/BA |
Cân bằng điện tử | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Kích thước xe
Kích thước xe KIA K4 được tăng đôi chút sau đợt nâng cấp lớn vừa rồi. Cụ thể, KIA K4 2025 sở hữu chiều dài cơ sở 2.720mm (tăng 20mm) và kích thước tổng thể theo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.709 x 1.849 x 1,420 (mm), khoảng sáng gầm xe ở mức 150mm.
Với kích thước này, xe KIA K4 sẽ vẫn được định vị tại phân khúc Sedan hạng C tại Việt Nam. Kiểu dáng xe sẽ trường dài sang trọng bên ngoài và vô cùng rộng rãi cho hành khách ngồi ở phía trong xe. Cụ thể, mời bạn đọc xem qua bảng kích thước xe KIA K4 dưới đây:
Kích thước xe KIA K4 2025 | |
Tên phiên bản | KIA K4 |
Phân khúc | Sedan hạng C |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Chiều dài cơ sở | 2.720 (mm) |
Chiều dài x rộng x cao | 4.709 x 1.849 x 1,420 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất xe KIA K4 hiện đại với đèn pha dạng LED, đèn ban ngày LED, đèn sương mù LED, đèn chiếu hậu Led, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện và tích hợp xi nhan cùng tính năng sấy gương, cánh lướt gió, vây cá mập, đèn báo phanh, đèn phảm quang,…
Cụ thể mời bạn đọc tham khảo trang bị ngoại thất xe KIA K4 2025 dưới đây:
Trang bị ngoại thất KIA K4 2025 | |
Tên phiên bản | KIA K4 |
Đèn pha | Led |
Đèn ban ngày | Led |
Đèn sương mù | Led |
Đèn hậu | Led |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan và sấy gương |
Cánh lướt gió | Có |
Vây cá mập | Có |
Đèn báo phanh | Led |
Đèn phản quang | Có |
Lốp và mâm xe | Đang cập nhật |
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Trang bị tiện nghi bên trong nội thất xe KIA K4 2025 nổi bật có thể kể đến như: ghế ngồi bọc da, ghế lái có sưởi và thông gió, vô lăng 3 chấu D-cut bọc da có tích hợp phím bấm chức năng, đồng hồ tài xế dạng LCD 12,3 inch, kết nối thông minh Apple Carplay và Android Auto, cửa sổ trời, cửa gió và cổng sạc cho hàng ghế sau. Và nhiều tính năng chưa được hãng xe KIA công bố, Thị Trường Xe sẽ tiếp tục cập nhật them khi xe ra mắt.
Dưới đây là danh sách trang bị tiện nghi nội thất xe KIA K4 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Trang bị tiện nghi nội thất KIA K4 2025 | |
Tên phiên bản | KIA K4 |
Chất liệu ghế ngồi | Bọc da | Ghế lái có sưởi và thông gió |
Vô lăng | 3 chấu D-Cut, bọc da |
Đồng hồ tài xế | 12,3 inch dạng LCD |
Màn hình cảm ứng | 12,3 inch |
Kết nối thông minh | Apple CarPlay và Android Auto |
Cửa sổ trời | Có |
Điều hòa | Tự động |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có |
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Động cơ vận hành
Mẫu xe KIA K4 2025 được hãng trang bị 2 hệ động cơ để khách hàng có thể tùy chọn. Động cơ đầu tiên là động cơ xăng có dung tích 2.0L mang đến công suất vận hành 147 mã lực và momen xoắn cực đại 179Nm, đi kèm với động cơ này là hộp số vô cấp CVT.
Động cơ mạnh mẽ hơn là động cơ xăng 1.6L Turbo tăng áp cho công suất vận hành 190 mã lực, momen xoắn cực đại 264Nm và đi kèm với hộp số 8 cấp tự động. Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo thông số động cơ xe KIA K4 2025 dưới đây:
Động cơ vận hành KIA K4 2025 | |
Tên phiên bản | KIA K4 |
Hệ động cơ | Xăng 2.0L | Xăng 1.6L Turbo |
Dung tích | 2.0L | 1.6L |
Công suất | 147 (mã lực) | 190 (mã lực) |
Momen xoắn | 179Nm | 264Nm |
Hộp số | CVT | 8AT |
Nhiên liệu | Xăng |
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025: Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên KIA K4 2025 nổi bật có thể kể đến: Hỗ trợ giữ làn đường, tránh va phạm phía trước, 8 túi khí, phanh ABS / EBD / BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử và cảnh báo phương tiện cắt ngang ở phía sau.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị an toàn xe KIA K4 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn KIA K4 2025 | |
Tên phiên bản | KIA K4 |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Túi khí | 8 |
Phanh | ABS/EBD/BA |
Cân bằng điện tử | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Tính năng hỗ trợ người lái ADAS | Có |
Giá xe KIA K4 2025 bao nhiêu?
Giá xe KIA K4 2025 tại Mỹ thấp nhất là 22.000 USD. Tại Việt Nam, xe KIA K4 2025 chưa được ra mắt.
Bản KIA K4 hiện hành tại Việt Nam là KIA K3 có khoảng giá dao động từ 549 triệu – 714 triệu VNĐ cho 05 phiên bản có động cơ tùy chọn 1.6L Turbo hoặc 2.0L.
Bảng giá niêm yết KIA K4 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.6 MT | 549 triệu VNĐ |
1.6 Luxury | 579 triệu VNĐ |
1.6 Premium | 609 triệu VNĐ |
2.0 Premium | 619 triệu VNĐ |
1.6 Turbo GT | 714 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
#Tham khảo: Giá xe KIA (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh KIA K4 2025 bao nhiêu?
Giá lăn bánh xe KIA K4 2025 (hiện hành vẫn là KIA K3) Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh KIA K4 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.6 MT | 549 triệu VNĐ | 637.217.000 VNĐ | 626.237.000 VNĐ | 612.727.000 VNĐ | 607.237.000 VNĐ |
1.6 Luxury | 579 triệu VNĐ | 670.817.000 VNĐ | 659.237.000 VNĐ | 646.027.000 VNĐ | 640.237.000 VNĐ |
1.6 Premium | 609 triệu VNĐ | 704.417.000 VNĐ | 692.237.000 VNĐ | 679.327.000 VNĐ | 673.237.000 VNĐ |
2.0 Premium | 619 triệu VNĐ | 715.617.000 VNĐ | 703.237.000 VNĐ | 690.427.000 VNĐ | 684.237.000 VNĐ |
1.6 Turbo GT | 714 triệu VNĐ | 822.017.000 VNĐ | 807.737.000 VNĐ | 795.877.000 VNĐ | 788.737.000 VNĐ |
Bên trên là thông số kỹ thuật KIA K4 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành của hai bản Grand i10 Sedan và Hatchback kèm theo giá xe và giá lăn bánh KIA K4 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.