Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Custin 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025
Hyundai Custin là mẫu MPV 7 chỗ tầm trung có khoảng giá từ 820 triệu – 974 triệu đồng. Mẫu xe này vừa được bình chọn là mẫu xe gia đình của năm nhờ sở hữu giá thành rẻ nhưng kiểu dáng xe sang trọng và có nhiều tiện nghi cao cấp được tích hợp bên trong khoang cabin của xe.
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025: Kích Thước
Xe Hyundai Custin có kích thước lớn và không hề kém cạnh so với các đối thủ trong phân khúc của mình. Cụ thể, xe Custin có kích thước tổng thể theo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.950mm x 1.850mm x 1.725mm, khoảng sáng gầm xe đạt 170mm và chiều dài cơ sở lên đến 3.055mm.
Mời bạn đọc xem qua trọng lượng và kích thước xe Hyundai Custin dưới đây:
Kích thước xe Hyundai Custin 2025 | |||
Tên phiên bản | Custin 1.5 tiêu chuẩn | Custin 1.5 đặc biệt | Custin 1.5 cao cấp |
Số chỗ | 7 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.950 x 1.850 x 1.725 | 4.950 x 1.850 x 1.725 | 4.950 x 1.850 x 1.725 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.055 | 3.055 | 3.055 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 | 170 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 58 | 58 | 58 |
Lốp, la-zăng | 225/60R17 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Kích thước của Custin 2025 mang đến dáng xe trường dài sang trọng ở bên ngoài cùng với khoang cabin vô cùng rộng rãi cho hành khách có thể thoải mái hơn khi di chuyển đường dài.
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của xe Hyundai Custin không có quá nhiều khác biệt giữa các phiên bản.
Trang bị tiêu chuẩn trên Hyundai Custin có thể kể đến như: đèn pha LED, có tính năng tự động bật tắt, đèn ban ngày dạng LED, đèn hậu dạng LED, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện kèm theo tính năng sấy gương tiện dụng cho chủ xe cùng với các phụ kiện vây cá, cánh lướt gió và dèn báo phanh rất chỉnh chu.
Trang bị ngoại thất Hyundai Custin 2025 | |||
Tên phiên bản | Custin 1.5 tiêu chuẩn | Custin 1.5 đặc biệt | Custin 1.5 cao cấp |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Có | Có |
Ngoài ra, còn có các trang bị ngoại thất tùy chọn trên các phiên bản xe Hyundai Custin bao gồm: đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu xa gần khi vào cua, mở cốp rảnh tay. Xe sử dụng của kéo thời thượng ở tất cả các phiên bản
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025: Trang bị tiện nghi, nội thất
Khoang cabin của xe Hyundai Custin vô cùng rộng rãi ở các hàng ghế dành cho người lái và hành khách, tiện nghi được tích hợp bên trong xe cũng vô cùng hiện đại nhưng có sự khác nhau giữa các phiên bản.
Trang bị tiện nghi tiêu chuẩn của Hyundai Custin có thể kể đến: ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện, ghế phụ chỉnh cơ, màn hình đa thông tin TFT LCD 4.2 inch, vô lăng bọc da, cửa sổ ghế lái 1 chạm, màn hình cảm ứng 10,4 inch, âm thanh 4 loa, sạc không dây.
Ngoài ra còn có các tiện nghi hiện đại hơn trên phiên bản cao cấp hơn bao gồm: ghế phụ chỉnh điện, cửa sổ 1 chạm ở tất cả vị trí, cửa sổ trời toàn cảnh, dàn âm thanh 6 loa, sưới và làm mát ghế ngồi, đèn viền nội thất cùng gương chiếu hậu trong xe chống chói hiện đại.
Trang bị tiện nghi Hyundai Custin 2025 | |||
Tên phiên bản | Custin 1.5 tiêu chuẩn | Custin 1.5 đặc biệt | Custin 1.5 cao cấp |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Điện | Điện | Điện |
Điều chỉnh ghế phụ | Cơ | Điện | Điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tư động | Tư động | Tư động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có, ghế lái | Có, tất cả vị trí | Có, tất cả vị trí |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế sau | Không | Không | Có |
Ghế độc lập – có bệ đỡ chân | Không | Không | Có |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025: Động cơ vận hành
Động cơ vận hành của Hyundai Custin bao gồm 02 tùy chọn: Smartstream 1.5T-GDI và Smartstream 2.0T-GDI.
- Động cơ Smartstream 1.5T-GDI cho công suất vận hành 170 mã lực, momen xoắn cực đại 253Nm cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu trước.
- Động cơ Smartstream 2.0T-GDI mạnh mẽ hơn với công suất vận hành 236 mã lực, momen xoắn cực đại 353Nm cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Ngoài ra, xe có mức tiêu thụ nhiên liệu lần lượt giữa 03 phiên bản từ thấp đến cao là 6,91/100km / 7,13/100km / 8,49/100km.
Động cơ vận hành Hyundai Custin 2025 | |||
Tên phiên bản | Custin 1.5 tiêu chuẩn | Custin 1.5 đặc biệt | Custin 1.5 cao cấp |
Kiểu động cơ | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI | |
Dung tích (cc) | 1.497 | 1.975 | |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 170/5.500 | 236/6.000 | |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 253/1.500-4.000 | 353/1.500-4.000 | |
Hộp số | 8AT | 8AT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,91 | 7,13 | 8,49 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025: Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Hyundai Custin rất cao cấp, trong đó có thể kể đến một số tính năng an toàn tiêu chuẩn như: 4 túi khí, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi, camera lùi, móc ghế an toàn, cảm biến trước sau, cảm biến áp suất lốp.
Các phiên bản cao cấp hơn của Hyundai Custin có các tùy chọn: Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control), camera 360, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo lái xe không tập trung,…
Trang bị an toàn Hyundai Custin 2025 | |||
Tên phiên bản | Custin 1.5 tiêu chuẩn | Custin 1.5 đặc biệt | Custin 1.5 cao cấp |
Số túi khí | 4 | 6 | 6 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Giá xe Hyundai Custin 2025 bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Custin 2025 tại Việt Nam dao động từ 820 – 974 triệu đồng cho 03 bản: Hyundai Custin 1.5 tiêu chuẩn, Hyundai Custin 1.5 đặc biệt và Hyundai Custin 2.0 cao cấp. Mời bạn đọc tham khảo dưới đây:
Bảng giá xe Hyundai Custin 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Hyundai Custin 1.5 tiêu chuẩn | 820 triệu VND |
Hyundai Custin 1.5 đặc biệt | 915 triệu VND |
Hyundai Custin 2.0 cao cấp | 974 triệu VND |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa gồm phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe Hyundai (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Hyundai Custin 2025 tháng 01/2025
Để sử dụng xe Hyundai Custin khách hàng cần chi trả thêm một số khoản phí lăn bánh bao gồm: phí bảo trì đường bộ, phí biển số, phí đăng kiểm và bảo hiểm TNDS.
Cụ thể, giá lăn bánh xe Hyundai Custin trong tháng 01/2025 tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Hyundai Custin 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.5 Tiêu chuẩn | 820 triệu VNĐ | 941.094.000 VNĐ | 924.694.000 VNĐ | 913.894.000 VNĐ | 905.694.000 VNĐ |
1.5 Ðặc biệt | 915 triệu VNĐ | 1.047.494.000 VNĐ | 1.029.194.000 VNĐ | 1.019.344.000 VNĐ | 1.010.194.000 VNĐ |
2.0 Cao cấp | 974 triệu VNĐ | 1.113.574.000 VNĐ | 1.094.094.000 VNĐ | 1.084.834.000 VNĐ | 1.075.094.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá lăn bánh bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Bên trên là thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Custin 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.