Giá xe VinFast VF6 – Cập nhật thông tin mẫu xe SUV hạng B đến từ Việt Nam. Trong đó bao gồm thông tin tham khảo giá xe VF6, cùng những đánh giá về thiết kế, động cơ vận hành và trang bị an toàn, cũng như một số hình ảnh mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam.
VinFast VF6, sản phẩm ô tô thuần điện do thương hiệu Việt sản xuất và phân phối trong nước. Xe thuộc phân khúc mới B-SUV, giá xe VinFast VF6 (bản không pin) đang thực sự trở thành một đối thủ đáng gờm cho các tên tuổi lớn khác như Hyundai Creta, Kia Seltos,…
Giá xe VinFast VF6 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, VinFast VF6 được phân phối chính thức 2 phiên bản (Base và Plus), với mức giá dao động từ 675 triệu – 765 triệu đồng và giá pin VF6 trong khoảng 90 triệu đồng. Trong đó,
Bảng giá xe VinFast VF6 tháng 12/2024 | ||
Phiên bản | Hình Thức | Giá niêm yết |
Base (VF6 S) | Không pin | 675 triệu |
Có pin | 765 triệu | |
VF6 Plus | Không pin | 765 triệu |
Có pin | 855 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy theo chương trình khuyến mại và từng đơn vị bán khác nhau.
>>Tham khảo: Giá xe VinFast (tháng 12/2024)
Giá thuê pin VinFast VF6
Ngoài ra, với những khách hàng mua xe không kèm pin thì VinFast sẽ cung cấp thêm dịch vụ thuê pin với chi phí phải chăng và đôi khi có thêm những khuyến mãi hấp dẫn. Theo đó, chính sách thuê pin VinFast VF6 như sau:
- Gói thuê pin tạm thời: 1.800.000 VNĐ/tháng giới hạn 3.000km mỗi tháng
- Gói thuê pin cố định: 3.000.000 VNĐ/tháng không giới hạn km di chuyển
- Đặt cọc thuê pin: 25.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh VinFast VF6 tại Việt Nam
Ngoài giá niêm yết, để có được giá lăn bánh Vinfast VF8 2024, khách hàng còn cần tính toán thêm một số khoản phí khác như:
- Phí trước bạ
- Phí đăng ký biển số
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Một số chi phí phát sinh khác
Ô tô thuần điện sẽ được miễn phí trước bạ, áp dụng trong 3 năm. Hai năm tiếp theo mức thu lần đầu bằng 50% so với ô tô chạy xăng/dầu có cùng số chỗ ngồi. Đây là một điểm lợi giúp người dùng xe VinFast VF6 có thể tiết kiệm khoản tài chính lớn, so với việc sở hữu xe xăng trong cùng phân khúc.
Bảng giá lăn bánh VinFast VF6 tạm tính tại Việt Nam (đơn vị: VNĐ) | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Base (VF6S) không pin | 675 triệu | 697.337.000 | 697.337.000 | 678.337.000 | 678.337.000 |
Base (VF6S) có pin | 765 triệu | 787.337.000 | 787.337.000 | 768.337.000 | 768.337.000 |
Plus không pin | 765 triệu | 787.337.000 | 787.337.000 | 768.337.000 | 768.337.000 |
Plus có pin | 855 triệu | 877.337.000 | 877.337.000 | 858.337.000 | 858.337.000 |
Lưu ý: Bảng giá chưa chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy theo từng đơn vị bán và từng chương trình khuyến mại khác nhau.
Thông số kỹ thuật VinFast VF6
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF6 | ||
Mục | Base | Plus |
Kích thước – Trọng lượng | ||
Số chỗ | 5 | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,73 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,55 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,977 | |
Lốp, la-zăng | 17 inch | |
Động cơ vận hành | ||
Kiểu động cơ | Điện đơn | |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 134 | |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 135 | |
Hộp số | 1 cấp | |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport | |
Tầm hoạt động (km) | 399 | |
Loại pin | Lithium-ion | |
Dung lượng pin (kWh) | 59,6 | |
Cần số điện tử | Dạng nút bấm | |
Thời gian sạc AC tiêu chuẩn từ 0%-100% (giờ) | 9 | |
Bộ sạc tiêu chuẩn theo xe | 7,2 kW hoặc 11 kW | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (Thấp, Cao) | |
Thời gian sạc nhanh 10-70% (phút) | 24,19 | |
Hệ thống treo và phanh | ||
Treo trước | Độc lập, MacPherson | |
Treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Đèn phanh trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Ăng ten vây cá | Có | |
Cốp đóng/mở điện | Không | |
Đèn sương mù | Sau | |
Trang bị nội thất | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | |
Điều chỉnh ghế lái | Chính chơ 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế phụ | Chính cơ cao thấp | |
Bảng đồng hồ tài xế | Tích hợp vào màn hình trung tâm | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Chìa khoá thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | |
Điều hoà | Tự động, 1 vùng | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Cửa kính một chạm | Có | |
Cửa sổ trời | Không | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 12,9 inch | |
Ra lệnh giọng nói | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Hệ thống loa | 6 | |
Lọc không khí | Có | |
Trợ lý ảo | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | VF Connect | |
Trang bị an toàn | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | |
Số túi khí | 8 | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Camera lùi | Có | |
Camera 360 | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | |
Hỗ trợ chuyển làn | Có | |
Tự động chuyển làn | Có | |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | |
Tính năng tiện ích khác | ||
Phanh tay điện tử | Có | |
Giữ phanh tự động | Có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | |
Quản lý xe qua app điện thoại | Có |
Đánh giá xe VinFast VF6
VF6 là mẫu xe nằm trong tệp sản phẩm ô tô gầm cao của nhà VinFast. Sau sự xuất hiện của những VF e34, VF8, VF9 và VF5 thì VF6 là mẫu xe tiếp theo được ra mắt thị trường Việt. Điểm đặc biệt của mẫu B-CUV thuần điện nội địa này là thiết kế nội/ngoại thất của cả 2 phiên bản (base và plus) đều giống nhau. Xe sở hữu các thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt tương ứng 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.730 mm.
Thiết kế ngoại thất VF6
VinFast VF6 được thiết kế dựa trên triết lý “Cặp đối lập tự nhiên”, mẫu CUV điện này là một tuyệt tác nghệ thuật, tạo nên sự cân bằng hoàn hảo giữa những yếu tố tưởng chừng như đối lập: thú vị và tinh tế, công nghệ và con người.
Phần đầu xe nổi bật lên nhờ nhiều những chi tiết mới, cụm đèn pha LED được thiết kế sắc sảo, mang đến ánh sáng mạnh mẽ và hiệu quả cao. Đồ họa đèn pha độc đáo tạo điểm nhấn riêng biệt, thể hiện sự tinh tế trong từng đường nét.
Vì không cần tản nhiệt cho động cơ như xe chạy xăng, dầu, mặt ca-lăng của VF6 được làm kín và liền mạch với thân xe, cho tổng thể liền lạc từ trước ra sau. Logo “VinFast” được đặt ở vị trí trung tâm, nổi bật trên nền lưới tản nhiệt, đi kèm dải đèn định vị đậm chất “V”, tăng tính nhận diện thương hiệu.
Tiếp nối ngôn ngữ thiết kế “cặp đối lập tự nhiên”, thân xe VF6 mang đến một tổng thể hài hòa và đầy sức sống. Các đường nét mềm mại kết hợp với các góc cạnh sắc sảo tạo nên một vẻ ngoài vừa tinh tế, vừa hiện đại.
Gương chiếu hậu được đặt tại vị trí cột A, tích hợp các chức năng như gập/chỉnh điện, đèn báo rẽ và camera 360 giúp mang đến sự tiện lợi và an toàn cho người dùng.
Mâm xe 19 inch, 5 chấu và được phối 2 tông màu trẻ trung, thể thao. Bên cạnh đó, vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen nhám tạo vẻ thể thao và năng động cho tổng thể phần thân.
Xuôi về phía phần đuôi, VF6 được chú trọng rất nhiều về tính nhận diện thương hiệu. Chúng ta có thể dễ dàng nhận ra điều đó thông qua các chi tiết như như dải LED đỏ tạo hình chữ V lớn, trải rộng sang hết 2 bên hông xe. Logo “VinFast” lại 1 lần nữa nằm đặt ở vị trí trung tâm, nổi bật trên nền cản sau và khẳng định thương hiệu Việt Nam.
Thiết kế nội thất VinFast VF6
Nội thất VF6 mang đến một không gian sống động, kết hợp hài hòa giữa sự hiện đại và nét giản dị. Các đường nét mềm mại, chất liệu cao cấp cùng những công nghệ tiên tiến tạo nên một không gian nội thất sang trọng và tiện nghi.
Táp-lô được thiết kế nhằm tối ưu trải nghiệm dành cho người lái, với các đường nét ngang tạo cảm giác rộng rãi. Màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 12,9 inch và có hướng tập trung vào tài xế là tâm điểm của bảng điều khiển.
Vô lăng 4 chấu được bọc da cao cấp, tích hợp nhiều phím tắt chức năng, giúp người lái dễ dàng điều khiển các tính năng của xe mà không cần rời tay khỏi vị trí lái.
Ghế ngồi được bọc da cao cấp, tạo cảm giác êm ái và thoải mái. Ghế lái có thể điều chỉnh đa hướng, giúp người lái tìm được tư thế ngồi phù hợp nhất. Khoang hành khách rộng rãi, cùng khoảng trần cao ráo, mang đến cảm giác thoải mái cho hành khách. Hàng ghế sau còn có thể gập linh hoạt, tăng dung tích khoang hành lý khi cần.
Động cơ vận hành VF6
Theo thông tin từ hãng, VinFast VF6 sở hữu sức mạnh của động cơ điện tương đương với những mẫu xe thuộc phân khúc C-SUV. Theo đó, cả 2 phiên bản của Vf6 đều sử dụng pin LFP dung lượng 59,6 kW nhưng lại có công suất và quãng đường di chuyển khác nhau.
- Bản Base (VF6S) có quãng đường di chuyển lên đến 480 km/lần sạc, công suất 130 kW~174 hp và momen xoắn cực đại 250 Nm
- VF6 Plus có quãng đường di chuyển lên đến 460 km/lần sạc, công suất 150 kW~201hp và momen xoắn cực đại 310 Nm
Xe có đến 3 chế độ lái (Eco, Normal, Sport) đem đến sự linh hoạt hơn trong việc điều khiển xe qua nhiều địa hình khác nhau, đặc biệt là điều kiện giao thông đông đúc tại thành thị như hiện nay.
Trang bị an toàn VinFast VF6 có gì?
VinFast VF6 bên cạnh sở hữu đầy đủ các trang bị an toàn từ chủ động đến bị động và từ cơ bản đến nâng cao. Trong đó có,
- Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
- Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
- 08 túi khí
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
- Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảnh báo điểm mù
- Camera lùi
- Camera 360
- Cảm biến áp suất lốp
- Hệ thống cảm biến trước/sau,…
Trên đây là bài viết tổng hợp thông tin tham khảo về giá xe VinFast VF6, cùng với đó là những thông tin đánh giá thiết kế nội/ngoại thất xe, động cơ vận hành và trang bị an toàn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn!
- Đánh giá xe Mazda 2 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
- Đánh giá xe Hyundai Stargazer 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
- Giá lăn bánh Honda Civic 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)
- Đánh giá xe Nissan Almera 2025: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)
- Giá xe Audi A4 tháng 12/2024, kèm thông số và hình ảnh