Giá xe Subaru Forester 2025 lăn bánh mới nhất tháng 02/2025

thitruongxe
14/02/25
170 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật bảng giá xe Subaru Forester lăn bánh tháng 02/2025 tại Việt Nam kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, kích thước xe, động cơ vận hành, trang bị an toàn và bài đánh giá xe Subaru Forester đang bán tại thị trường Việt Nam. 

Cập nhật bảng giá xe Subaru Forester tại Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe Subaru Forester tại Việt Nam

Giá xe Subaru Forester bao nhiêu?

Tại Việt Nam, giá xe Subaru Forester dao động từ 969 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn và tăng dần đến 1 tỷ 199 triệu đồng cho phiên bản cao cấp. 

Subaru Forester có 03 phiên bản đang bán tại thị trường Việt Nam, cụ thể mời bạn đọc tham khảo giá xe Subaru Forester trong tháng 02/2025 dưới đây:

Bảng giá xe Subaru Forester tháng 02/2025 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá xe (VNĐ)
Forester 2.0i-L969.000.000
Forester 2.0i-L EyeSight1.099.000.000
Forester 2.0 i-S EyeSight1.199.000.000

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam.

#Tham khảo: Giá xe Subaru (tháng 02/2025)

Giá lăn bánh Subaru Forester bao nhiêu?

Ngoài giá niêm yết, để sử dụng xe Subaru Forester người mua cần thanh toán thêm một số khoản chi phí lăn bánh bao gồm: Lệ phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí ra biển, phí đăng ký xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự cùng một số khoản phí khác. 

Dưới đây là bảng giá lăn bánh Subaru Forester tháng 02/2025 tại Việt Nam, mời bạn đọc tham khảo:

Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-L tháng 02/2025

Dưới đây là giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-L tháng 02/2025 mời bạn đọc tham khảo:

Bảng giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-L tháng 02/2025 tại Việt Nam
Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết969.000.000969.000.000969.000.000969.000.000969.000.000
Phí trước bạ116.280.00096.900.000116.280.000106.590.00096.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.107.617.0001.088.237.0001.088.617.0001.078.927.0001.069.237.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-L EyeSight tháng 02/2025

Dưới đây là giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-L EyeSight tháng 02/2025 mời bạn đọc tham khảo:

Bảng giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-L EyeSight tháng 02/2025 tại Việt Nam
Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.099.000.0001.099.000.0001.099.000.0001.099.000.0001.099.000.000
Phí trước bạ131.880.000109.900.000131.880.000120.890.000109.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.253.217.0001.231.237.0001.234.217.0001.223.227.0001.212.237.000

Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-S EyeSight tháng 02/2025

Dưới đây là giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-S EyeSight tháng 02/2025 mời bạn đọc tham khảo:

Bảng giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-S EyeSight tháng 02/2025 tại Việt Nam
Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.199.000.0001.199.000.0001.199.000.0001.199.000.0001.199.000.000
Phí trước bạ143.880.000119.900.000143.880.000131.890.000119.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.365.217.0001.341.237.0001.346.217.0001.334.227.0001.322.237.000

Thông số kỹ thuật Subaru Forester

Mời bạn đọc xem qua bảng thông số kỹ thuật Subaru Forester dưới đây:

Thông sốForester 2.0i-LForester 2.0i-L (Camera 360*)Forester 2.0i-S (Camera 360*)
Forester 2.0i-S EyeSight (Camera 360*)
Kích thước – Trọng lượng
D x R x C (mm)4.625 x 1.815 x 1.715
Chiều dài cơ sở (mm)2.670
Tự trọng (kg)1.5331.5331.5421.545
Khoảng sáng gầm (mm)220
Cỡ lốp225/60R17225/55R18
Động cơ vận hành
KiểuĐộng cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc)1.995
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)156 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)196 @ 6.000
Dung tích bình nhiên liệu (L)65
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình
Kết hợp (L/100km)988,51
Trong đô thị (L/100km)12109,83
Ngoài đô thị (L/100km)7,177,75
Khung gầm & Hệ thống treo
Loại hộp sốHộp số vô cấp – CVT Lineartronic
Truyền độngDẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)
Hệ thống treo (Trước/Sau)Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép
Phanh (Trước/Sau)Phanh đĩa có tản nhiệt /Phanh đĩa có tản nhiệt
An toàn
Chống bó cứng phanhxxxx
Phân phối lực phanh điện tửxxxx
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấpxxxx
Cân bằng điện tửxx
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạtxx
Khởi hành ngang dốcxxxx
Hỗ trợ xuống dốcxxxx
Cảnh báo điểm mùx
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùix
Hệ thống tự động giữ phanhxxxx
Chức năng ưu tiên chân phanhxxxx
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấpxxxx
Hệ thống mã hóa động cơxxxx
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trướcxxxx
Camera lùix
Định hướng mô men chủ độngxxxx
Phanh tay điện tửxxxx
Cảm biến lùixxxx
Camera toàn cảnh 360xx
Eyesight – Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiếnKhông
Phanh phòng tránh va chạm
Kiểm soát bướm ga trước va chạm
Cảnh báo lệch làn và Cảnh báo đảo làn
Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng
Cảnh báo xe phía trước di chuyển
Túi khí7
Hệ thống khung gầm toàn cầu Subarux
Khung thép gia cường hình nhẫnx
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngangx
Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau)x
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn iSO-FIXx
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước LEDxxTự động
Đèn chiếu sáng ban ngàyxxLED
Đèn pha liếc theo góc láixx
Đèn pha tự độngxx
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-upxxxx
Đèn sương mù trướcxxLED
Đèn sương mù sauxxxx
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LEDxxxx
Gương chiếu hậu có sưởix
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự độngxxxx
Thanh baga muixxxx
Cánh lướt gió đuôi xexxxx
Ăng ten dạng vây cá mậpxxxx
Nội thất
Ghế bọc da cao cấpxxxx
Ghế lái chỉnh điện 8 hướngxxxx
Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướngxxxx
Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sànxxxx
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốcxxxx
Điều hòa 2 vùng độc lập tự độngxxxx
Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation)xxxx
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấpxxxx
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩnxxĐặc biệt
Hệ thống lái thông minh SI – DRIVExxxx
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấmxxxx
Mở cửa bằng mã PINxxxx
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướngxxxx
Lẫy chuyển số trên vô lăngxxxx
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tayxxxx
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMIxxxx
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự độngxxxx
Các bàn đạp có ốp nhômxx
Nắp che hành lý có thể thu gọnxxxx
Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị tríxx

Đánh giá xe Subaru Forester

Subaru Forester bản nâng cấp không có nhiều khác biệt so với bản tiền nhiệm. Xe vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.625 x 1.815 x 1.715 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.670 mm và khoảng sáng gầm 220 mm.

Subaru Forester bản nâng cấp không có nhiều khác biệt so với bản tiền nhiệm
Subaru Forester bản nâng cấp không có nhiều khác biệt so với bản tiền nhiệm

Bảng màu ngoại thất của xe bao gồm các tùy chọn: Nâu Đồng Ánh Kim, Xanh Rêu Pha Lê, Xám Bạc Ánh Kim, Trắng Ngọc Trai, Bạc Ánh Kim, Đen Pha Lê và Xanh Da Trời.

Ngoại thất xe Subaru Forester

Subaru Forester thu hút ánh nhìn ngay từ lần đầu tiên nhờ diện mạo bề ngoài ấn tượng và cuốn hút. Phần đầu xe nổi bật với những đường nét thiết kế trẻ trung, khỏe khoắn và mạnh mẽ. 

Subaru Forester thu hút ánh nhìn ngay từ lần đầu tiên nhờ diện mạo bề ngoài ấn tượng và cuốn hút
Subaru Forester thu hút ánh nhìn ngay từ lần đầu tiên nhờ diện mạo bề ngoài ấn tượng và cuốn hút

Lưới tản nhiệt Subaru Forester thiết kế hình đa giác được làm mới với viền sơn đen thay cho lớp mạ crom bóng bẩy trước đây. Logo thương hiệu vẫn đặt ở vị trí trung tâm, được bao quanh bởi ốp kim loại hai bên, nhưng nay đã được tinh chỉnh sang màu xám, trông thanh mảnh và tinh tế hơn.

Cụm đèn pha được thiết kế lại, vuốt thẳng và đặt cao hơn, mang đến diện mạo hiện đại và sắc sảo hơn cho chiếc xe. Phần cản trước có kích thước lớn cũng được tinh chỉnh lại, làm tăng thêm vẻ ngoài hầm hố và thể thao cho mẫu SUV này.

Những đường gân dập nổi dọc thân xe làm nổi bật thêm vẻ ngoài mạnh mẽ và chắc chắn của Subaru Forester
Những đường gân dập nổi dọc thân xe làm nổi bật thêm vẻ ngoài mạnh mẽ và chắc chắn của Subaru Forester

Những đường gân dập nổi dọc thân xe làm nổi bật thêm vẻ ngoài mạnh mẽ và chắc chắn của Subaru Forester. Vòm bánh xe mở rộng, kết hợp với viền nhựa đen phía dưới, tạo nên một diện mạo khỏe khoắn và đầy đặn cho mẫu SUV này.

Bộ mâm xe Forester có hai tùy chọn kích thước 17 inch hoặc 18 inch tùy chọn
Bộ mâm xe Forester có hai tùy chọn kích thước 17 inch hoặc 18 inch tùy chọn

Bộ mâm xe Forester có hai tùy chọn kích thước 17 inch hoặc 18 inch tùy chọn, kiểu dáng mâm được thiết kế bắt mắt với sự kết hợp hài hòa của hai tông màu. Đặc biệt, thiết kế mâm xe trên phiên bản cao cấp nhất đã được làm mới hoàn toàn, mang đến phong cách thể thao và sang trọng hơn. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ crôm trở thành điểm nhấn tinh tế trên xe.

Phần đuôi xe được thiết kế mở rộng, làm nổi bật vẻ vạm vỡ của một chiếc SUV
Phần đuôi xe được thiết kế mở rộng, làm nổi bật vẻ vạm vỡ của một chiếc SUV

Phần đuôi xe được thiết kế mở rộng, làm nổi bật vẻ vạm vỡ của một chiếc SUV. Cụm đèn hậu LED tạo hình chữ C ấn tượng. Cản sau kích thước lớn với tông màu sáng càng làm tăng thêm vẻ vững chãi cho Subaru Forester.

Nội thất Subaru Forester

Không gian bên trong Subaru Forester không có nhiều khác biệt so với phiên bản tiền nhiệm. Điều dễ nhận thấy đầu tiên khi bước vào khoang cabin của Forester bản nâng cấp chính là không gian rộng rãi, thoáng đãng, mang đến cảm giác sang trọng với đầy đủ tiện nghi hiện đại.

Không gian bên trong Subaru Forester không có nhiều khác biệt so với phiên bản tiền nhiệm
Không gian bên trong Subaru Forester không có nhiều khác biệt so với phiên bản tiền nhiệm

Điểm nhấn đáng chú ý nhất trong khoang lái của Forester là vô-lăng 3 chấu bọc da cao cấp, tích hợp tới 17 nút bấm chức năng. Phía sau vô-lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông tin lái sắc nét.

Điểm nhấn đáng chú ý nhất trong khoang lái của Forester là vô-lăng 3 chấu bọc da cao cấp
Điểm nhấn đáng chú ý nhất trong khoang lái của Forester là vô-lăng 3 chấu bọc da cao cấp

Ở trung tâm bảng điều khiển là màn hình giải trí 8 inch tích hợp định vị GPS hiện đại, tương thích với Apple CarPlay và Android Auto.

Ghế ngồi trên Subaru Forester được bọc da êm ái, ghế lái và ghế phụ có thể chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ hai có thể dễ dàng gập gọn để mở rộng không gian khoang hành lý khi cần thiết.

Khoang hành khách rộng rãi, thoải mái
Khoang hành khách rộng rãi, thoải mái

Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tính năng tiện ích đáng chú ý khác như chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió cho hàng ghế sau, cửa sổ chỉnh điện một chạm chống kẹt, kính cách âm 2 lớp…

Động cơ vận hành Subaru Forester

Xe Subaru Forester được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ sản sinh công suất tối đa 182 mã lực và mô-men xoắn 239 Nm. Đi kèm là hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Xe Subaru Forester được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ sản sinh công suất tối đa 182 mã lực và mô-men xoắn 239 Nm
Xe Subaru Forester được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ sản sinh công suất tối đa 182 mã lực và mô-men xoắn 239 Nm

Trang bị an toàn Subaru Forester

Subaru Forester được trang bị nhiều tính năng an toàn hấp dẫn, nổi bật có thể kể đến: Hệ thống phanh tự động trước khi có chướng ngại vật với 2 camera quan sát kiểm soát hành trình thích ứng; Hệ thống cảnh báo xe phía trước di chuyển; Hỗ trợ cảnh báo và hỗ trợ chuyển làn đường; Kiểm soát bướm ga trước va chạm.

Subaru Forester được trang bị nhiều tính năng an toàn hấp dẫn
Subaru Forester được trang bị nhiều tính năng an toàn hấp dẫn

Đặc biệt, trong lần nâng cấp này, Forester 2025 được bổ sung thêm 9 tính năng an toàn, trong đó có 3 tính năng mới là đánh lái tự động khẩn cấp, định tâm làn đường và hỗ trợ giữ làn đường.

Có nên mua xe Subaru Forester không?

Subaru Forester thực sự là mẫu xe đáng sở hữu nếu bạn không quá quan tâm đến ngoại thất có phần hơi cổ điển của xe. Forester nổi bật trong phân khúc về tính năng an toàn, mẫu xe có thể di chuyển ổn định trên mọi địa hình và đảm bảo an toàn cho hành khách trên xe với tính năng an toàn Eyesight trứ danh của hãng.

Subaru Forester thực sự là mẫu xe đáng sở hữu nếu bạn không quá quan tâm đến ngoại thất có phần hơi cổ điển của xe
Subaru Forester thực sự là mẫu xe đáng sở hữu nếu bạn không quá quan tâm đến ngoại thất có phần hơi cổ điển của xe

Một thông tin đáng chú ý là mẫu xe Subaru Forester 2025 đang chuẩn bị cập bến thị trường Việt Nam, mặc dù ngoại hình không thay đổi nhiều nhưng hãng sẽ bổ sung thêm động cơ Hybrid tiết nhiệm nhiên liệu hơn.