Giá xe ô tô

Cập nhật giá xe ô tô tại Việt Nam tháng 10/2024

Bảng giá xe ô tô tất cả các hãng xe tại thị trường Việt Nam, bao gồm: VinFast, Toyota, Hyundai, KIA, Honda, Mazda, Ford, Suzuki, Volkswagen, Subaru, Porsche, Peugeot, MG, Nissan, Mini, Maserati, Isuzu, BMW, Mitsubishi,…cập nhật tháng 10/2024, kèm thông tin các chương trình khuyến mãi và bảo hành.

Giá xe Toyota tháng 10/2024

Bảng giá xe Toyotota mới nhất Cập nhật đầy đủ giá xe Toyota tại thị trường Việt Nam

Toyota là tập đoàn sản xuất ô tô số 1 tại Nhật Bản, với doanh số bán xe lớn nhất thế giới nói chung và Nhật Bản nói riêng.

Tại Việt Nam, Toyota là một trong những hãng ô tô luôn nằm trong top đầu về số lượng ô tô ở từng phân khúc khác nhau. Ô tô mang thương hiệu Toyota luôn chiếm được nhiều cảm tình của người tiêu dùng Việt, bởi sự đa dạng cả về mẫu mã, giá bán và chất lượng.

Từ phổ thông giá rẻ cho đến hạng sang cao cấp, Toyota luôn dẫn đầu trong phong cách thiết kế, mức giá bán và chất lượng của xe. Có thể kể đến một số dòng xe phổ biến tại thị trường Việt như: Toyota Vios, Innova, Fortuner, Camry, Raize, Hilux, Wigo, Veloz Cross, Avanza, Corolla Cross, Corolla Altis, Rush và dòng hạng sang cao cấp nhất, Toyota Land Cruiser.

Bảng giá xe Toyota tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Toyota Wigo
Wigo 1.2G MT352.000.000
Wigo 1.2G AT385.000.000
Toyota Vios
Vios E – MT (3 túi khí)489.000.000
Vios E – MT (7 túi khí)506.000.000
Vios E – CVT (3 túi khí)542.000.000
Vios E – CVT (7 túi khí)561.000.000
Vios G – CVT592.000.000
Vios GR-S641.000.000
Toyota Raize547.000.000
Toyota Avanza
Avanza 1.5MT558.000.000
Avanza 1.5AT589.000.000
Toyota RushRush S 1.5 AT634.000.000
Toyota Veloz
Veloz Cross CVT658.000.000
Veloz Cross CVT Top698.000.000
Toyota Hilux
Hilux 2.4 4×2 MT628.000.000
Hilux 2.4 4×2 AT674.000.000
Hilux 2.4 4×4 MT799.000.000
Hilux 2.8 4×4 AT Adventure913.000.000
Toyota Corolla Altis
Corolla Altis 1.8G719.000.000
Corolla Altis 1.8V765.000.000
Corolla Altis 1.8HV860.000.000
Corolla Cross 1.8G746.000.000
Corolla Cross 1.8V846.000.000
Corolla Cross 1.8HV936.000.000
Toyota Innova
Innova 2.0E755.000.000
Innova 2.0G870.000.000
Innova Venturer885.000.000
Innova 2.0V995.000.000
Toyota Fortuner
Fortuner 2.4 4×2 MT1.026.000.000
Fortuner 2.4 4×2 AT1.118.000.000
Fortuner 2.7 4×2 AT1.229.000.000
Fortuner 2.7 4×4 AT1.319.000.000
Fortuner 2.8 4×4 AT1.434.000.000
Fortuner Legender 2.4 4×2 AT1.259.000.000
Fortuner Legender 2.8 4×4 AT1.470.000.000
Toyota Camry
Camry 2.0G1.070.000.000
Camry 2.0Q1.185.000.000
Camry 2.5Q1.370.000.000
Camry 2.5HV1.460.000.000
Toyota Land Cruiser LC3004.936.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Hyundai tháng 10/2024

Bảng giá xe Hyundai mới nhất Cập nhật đầy đủ giá xe Hyundai tại thị trường Việt Nam

Hyundai, tên đầy đủ là Hyundai Motors, một hãng sản xuất ô tô đến từ Hàn Quốc, được thành lập vào những năm 1967 bởi ông Chung-Ju-Yung. Cho đến thời điểm hiện tại, Hyundai Motors đang là mẫu xe có doanh số lớn thứ 5 trên thế giới và dẫn đầu ngành công nghiệp ô tô tại Hàn Quốc.

Tại Việt Nam, Hyundai được biết với các mẫu xe có kiểu dáng thiết kế trẻ trung, thể thao và hiện đại. Một số mẫu xe nổi bật đang được bán tại Việt Nam có thể kể đến như: Hyundai Grand i10, Hyundai Accent, Hyundai Tucson, Hyundai SantaFe, Hyundai Stargazer, Hyundai Creta, Hyundai Elantra,…

Bảng giá xe Hyundai tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Hyundai Grand i10
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn360.000.000
Grand i10 1.2 MT405.000.000
Grand i10 1.2 AT435.000.000
Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn380.000.000
Grand i10 Sedan 1.2 MT425.000.000
Grand i10 Sedan 1.2 AT455.000.000
Hyundai Accent
Accent 1.4MT (tiêu chuẩn)426.100.000
Accent 1.4MT472.100.000
Accent 1.4AT501.100.000
1.4AT (đặc biệt)542.100.000
Hyundai Stargazer
Stargazer 1.5AT Tiêu chuẩn575.000.000
Stargazer 1.5AT Đặc biệt625.000.000
Stargazer 1.5 AT Cao cấp675.000.000
Stargazer 1,5AT Cao cấp (6 ghế)685.000.000
Hyundai Elantra
Elantra 1.6 AT (Tiêu Chuẩn)599.000.000
Elantra 1.6 AT (Đặc Biệt)669.000.000
Elantra 2.0 AT (Cao Cấp)729.000.000
Elantra N-Line799.000.000
Hyundai Kona
Kona 2.0AT Tiêu Chuẩn636.000.000
Kona 2.0AT Đặc Biệt699.000.000
Kona 1.6 Turbo750.000.000
Hyundai Creta
Creta 1.5 Tiêu chuẩn640.000.000
Creta 1.5 Đặc biệt690.000.000
Creta 1.5 Cao cấp740.000.000
Hyundai Tucson
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn845.000.000
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt955.000.000
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt1.060.000.000
Tucson 1.6 Xăng Turbo1.055.000.000
Hyundai SantaFe
SantaFe 2.5 Xăng Thường1.055.000.000
SantaFe 2.5 Xăng Đặc Biệt1.190.000.000
SantaFe 2.5 Xăng Cao Cấp1.275.000.000
SantaFe 2.2 Dầu Thường1.155.000.000
SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt1.290.000.000
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp1.375.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Honda tháng 10/2024

Bảng giá xe ô tô Honda Cập nhật đầy đủ giá xe Honda tại thị trường Việt Nam

Honda là hãng sản xuất ô tô đứng thứ 2 tại Nhật Bản, thứ 8 trên Thế giới. Honda cũng là trong những thương hiệu ô tô nguồn gốc Nhật “bước vào” thị trường Việt Nam sớm nhất.

Những mẫu xe của hãng xe ô tô Honda được biết đến với chất lượng sản phẩm vượt trội, bền bỉ qua thời gian. Thời điểm hiện tại, Honda đã cho ra mắt rất nhiều mẫu xe ô tô, bao gồm: Honda CR-V, Honda Brio, Honda City, Honda HR-V và sắp tới đây sẽ là Honda WR-V.

Bảng giá xe ô tô Honda tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Honda Brio
Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)418.000.000
Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)448.000.000
Brio RS (cam/đỏ)450.000.000
Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)452.000.000
Brio RS 2 màu (cam/đỏ)454.000.000
Honda City
City G529.000.000
City L569.000.000
City RS599.000.000
Honda Civic
Civic 1.5E730.000.000
Civic 1.5G770.000.000
Civic 1.5RS870.000.000
Honda HR-V
Honda HR-V G699.000.000
HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai)740.000.000
Honda HR-V L826.000.000
HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai, Trắng bạc)831.000.000
HR-V RS871.000.000
HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai, Trắng bạc)876.000.000
Hyundai CR-V
Honda CR-V 1. E998.000.000
Honda CR-V 1.5G1.048.000.000
Honda CR-V 1.5L1.118.000.000
Honda CR-V 1.5LSE1.130.000.000
Honda Accord (nhập khẩu)1.319.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Ford tháng 10/2024

Bảng giá xe Ford Cập nhật mới nhất giá xe Ford tại thị trường Việt Nam

Ford là một trong những công ty hàng đầu về xe hơi của Mỹ, sản xuất và lắp ráp nhiều dòng xe từ SUV, sedan và bán tải.

Tại thị trường Việt Nam, những mẫu xe của Ford luôn được đánh giá cao về độ bền bỉ, sức mạnh động cơ và thiết kế sang trọng.

Các sản phẩm chính Ford đang cung cấp tại thị trường Việt Nam là Ford Transit, Ford Ranger, Ford Everest, Ford Explorer và Ford Territory. Trong đó, 03 mẫu Ford Transit, Ford Ranger và Ford Territory được sản xuất ngay tại nhà máy Hải Dương.

Bảng giá xe Ford tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Ford Ecosport
Ecosport 1.5 AT Trend603.000.000
Ecosport 1.5 AT Titanium646.000.000
Ecosport 1.0 AT Titanium686.000.000
Ford Transit
Transit Medium798.000.000
Transit SVP805.000.000
Transit Luxury845.000.000
Ford Everest
Everest Ambiente 2.0L AT 4×21.099.000.000
Everest Sport 2.0L AT 4×21.173.000.000
Everest Titanium 2.0L AT 4×21.252.000.000
Everest Titanium 2.0L AT 4×41.452.000.000
Ford Explorer Limited2.399.000.000
Ford Ranger
Ranger XL 2.0 4×4 MT659.000.000
Ranger XLS 2.0 4×2 MT665.000.000
Ranger XLS 2.0 4×2 AT688.000.000
Ranger XLS 2.0 4×4 AT756.000.000
Ranger XLT 2.0 4×4 AT830.000.000
Ranger Wildtrak 2.0 4×4 AT965.000.000
Ford Territory
Territory Trend822.000.000
Territory Titanium899.000.000
Territory Titanium X935.000.000
Ford Raptor
Raptor 2.0L AT 4×41.202.000.000
Raptor 2.0L AT 4×4 màu xám Conquer1.209.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe KIA tháng 10/2024

KIA (cách điệu tên gọi: KIΛ, Hangul: 기아자동차) có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul, Hàn Quốc, là hãng xe hơi có giá trị thương hiệu lớn thứ 5 châu Á, hạng 13 thế giới năm 2020.

KIA Motors là nhà sản xuất ô tô lớn thứ hai ở Hàn Quốc, sau Hyundai Motor Company, công ty mẹ của nó. Vào năm 2019, KIA đã bán được hơn 2,8 triệu xe.

Tại Việt Nam, KIA đang phân phối các mẫu xe như: KIA Morning, KIA K3, KIA K5, KIA Carnival, KIA Seltos, KIA Sonet, KIA Carnival, KIA Soluto, KIA Sportage.

Bảng giá xe KIA tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
KIA Morning
Morning AT414.000.000
Morning AT Premium449.000.000
NEW Morning GT-Line469.000.000
NEW Morning X-Line474.000.000
KIA Soluto
Soluto MT409.000.000
Soluto MT Deluxe439.000.000
Soluto AT Deluxe469.000.000
Soluto AT Luxury489.000.000
KIA Sonet
Sonet 1.5 MT Deluxe524.000.000
Sonet 1.5 Deluxe564.000.000
Sonet 1.5 Luxury594.000.000
Sonet 1.5 Premium634.000.000
KIA Rondo
Rondo 2.0 GMT559.000.000
Rondo 2.0 GAT Deluxe655.000.000
KIA K3
K3 1.6 Deluxe MT619.000.000
K3 1.6 Luxury669.000.000
K3 1.6 Premium709.000.000
K3 2.0 Premium739.000.000
K3 1.6 Turbo819.000.000
KIA Seltos
Seltos 1.4 Deluxe649.000.000
Seltos 1.4 Luxury704.000.000
Seltos 1.6 Premium749.000.000
Seltos 1.4 Premium Turbo759.000.000
KIA K5
K5 2.0 Luxury934.000.000
K5 2.0 Premium979.000.000
K5 2.5 GT-Line1.069.000.000
KIA SPORTAGE
Sportage 2.0G Luxury929.000.000
Sportage 2.0G Premium949.000.000
Sportage 2.0G Signature X-Line1.019.000.000
Sportage 2.0G Signature1.029.000.000
Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line)1.099.000.000
Sportage 1.6T Signature AWD1.109.000.000
Sportage 2.0D Signature X-Line1.109.000.000
Sportage 2.0D Signature1.119.000.000
KIA Sorento
Sorento 2.2D Luxury1.179.000.000
Sorento 2.5G Premium1.189.000.000
Sorento 2.5G Signature AWD 7 chỗ1.229.000.000
Sorento 2.2D Premium AWD1.329.000.000
Sorento 2.2D Signature AWD 7 chỗ1.349.000.000
KIA Carnival
Carnival 2.2D Luxury (8 chỗ)1.269.000.000
Carnival 2.2D Premium (7 chỗ)1.319.000.000
Carnival 2.2D Premium (8 chỗ)1.349.000.000
Carnival 2.2D Signature (7 chỗ)1.489.000.000
Carnival 2.5G Signature (7 chỗ)1.849.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Mazda tháng 10/2024

Bảng giá xe Mazda Câp nhật mới nhất bảng giá xe Mazda tại thị trường Việt Nam

Mazda Motors Corporation là thương hiệu xe hơi của Nhật với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô. Hãng xe này được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và thiết kế độc đáo.

Tại thị trường Việt Nam, Mazda nhanh chóng chiếm được cảm tình của người tiêu dùng bởi sự phù hợp về mức giá và kiểu dáng xe sang trọng. Mazda đang mở bán các mẫu xe thanh lịch như: Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, Mazda CX-5, Mazda CX-8, Mazda BT-50, Mazda CX-3, Mazda CX-30,…

Bảng giá xe ô tô Mazda tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Mazda 2
Sedan 1.5AT479.000.000
Sedan 1.5 Deluxe509.000.000
Sedan 1.5 Luxury559.000.000
Sedan 1.5 Premium599.000.000
Sport 1.5 Deluxe519.000.000
Sport 1.5 Luxury574.000.000
Sport 1.5 Premium619.000.000
Mazda CX-3
CX-3 1.5L Deluxe649.000.000
CX-3 1.5L Luxury689.000.000
CX-3 1.5L Premium729.000.000
Mazda BT-50
BT-50 MT 4×2659.000.000
BT-50 AT 4×2709.000.000
BT-50 AT Luxury 4×2809.000.000
BT-50 AT Premium 4×4849.000.000
Mazda 3
1.5L Deluxe (Sedan)669.000.000
1.5L Luxury (Sedan)719.000.000
1.5L Premium (Sedan)789.000.000
Signature Luxury (Sedan)799.000.000
Signature Premium (Sedan)849.000.000
Sport 1.5L Deluxe699.000.000
Sport 1.5L Luxury739.000.000
Sport 1.5L Premium789.000.000
Sport Signature Luxury799.000.000
Sport Signature Premium849.000.000
Mazda CX-5
CX-5 Deluxe839.000.000
CX-5 2.0 Luxury879.000.000
CX-5 2.5 Signature Luxury889.000.000
CX-5 2.0 Premium919.000.000
CX-5 2.5 Signature Premium 2WD999.000.000
CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense1.059.000.000
Mazda CX-30
CX-30 2.0L Luxury849.000.000
CX-30 2.0 Premium909.000.000
Mazda 6
6 2.0 Luxury889.000.000
6 2.0 Premium949.000.000
6 2.5 Signature Premium1.049.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Mitsubishi tháng 10/2024

Bảng giá xe Mitsubishi Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi mới nhất tại thị trường Việt Nam

Mitsubishi Motors Corporation là công ty chuyên sản xuất ô tô đa quốc gia lớn thứ 6 Nhật Bản và thứ 19 trên toàn thế giới. Tập đoàn Mitsubishi được thành lập bởi ông Yataro Iwasaki và có hơn 100 năm lịch sự phát triển.

Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe của hãng Mitsubishi đều được đánh giá cao về chất lượng, cũng như thiết kế. Chất lượng xe không chỉ bền bỉ mà còn vô cùng mạnh mẽ, có thể vận hành êm ái dù trên mọi loại địa hình.

Mitsubishi luôn tạo được sự đa dạng mẫu xe ở từng phân khúc với nhiều mẫu xe khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Từ những chiếc xe ô tô bình dân đến những mẫu xe hạng sang Mitsubishi đều có thể đáp ứng cho khách hàng.

Bảng giá xe ô tô Mitsubishi tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Mitsubishi Attrage
Attrage MT375.000.000
Attrage CVT460.000.000
Mitsubishi Xpander
Xpander 1.5 MT555.000.000
Xpander 1.5 AT588.000.000
Xpander 1.5 AT Premium648.000.000
Xpander 1.5 AT Cross688.000.000
Mitsubishi Outlander
Outlander 2.0 CVT825.000.000
Outlander 2.0 CVT Premium950.000.000
Outlander 2.4 CVT Premium1.058.000.000
Mitsubishi Pajero Sport
Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Euro 4)1.110.000.000
Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Euro 4)1.345.000.000
Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Euro 5)1.130.000.000
Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Euro 5)1.365.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe ô tô VinFast tháng 10/2024

Bảng giá xe VinFast Cập nhật bảng giá xe ô tô VinFast tại thị trường Việt Nam

VinFast là một trong những hãng xe nội địa hàng đầu tại thị trường ô tô Việt Nam. Từ năm 2020, VinFast tập trung vào phát triển sản phẩm xe hơi và xe hơi thuần điện, với doanh số bán được hơn 30.000 xe tại thị trường Việt Nam.

Tính đến thời điểm hiện tại, VinFast đã cho ra mắt khoảng 6 dòng xe bao gồm: VinFast Fadil, VinFast Lux A 2.0, VinFast Lux SA 2.0, VinFast President, VinFast VF e34,…

Bảng giá xe VinFast tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá xe niêm yết (VNĐ)
VinFast VF e34
VF e34 (không kèm pin)710.000.000
VF e34 (kèm pin)900.000.000
VinFast VF 8
VF 8 Eco (không kèm pin)1.129.000.000
VF 8 Eco (kèm pin)1.459.000.000
VF 8 Plus (không kèm pin)1.309.000.000
VF 8 Plus (kèm pin)1.639.000.000
VinFast VF 9
VF 9 Eco (không kèm pin)1.491.000.000
VF 9 Eco (kèm pin)1.970.000.000
VF 9 Plus (không kèm pin)1.685.000.000
VF 9 Plus (kèm pin)2.178.000.000
VinFast VF 5 Plus
VF 5 Plus (kèm pin)538.000.000
VF 5 Plus (không kèm pin)458.000.000
VinFast VF 6
VF 6 Base (kèm pin)765.000.000
VF 6 Base (không kèm pin)675.000.000
VF 6 Plus (kèm pin)855.000.000
VF 6 Plus (không gồm pin)765.000.000
VinFast VF 7
VF 7 Base (kèm pin)1.010.000.000
VF 7 Base (không kèm pin)861.000.000
VF 7 Plus (kèm pin)1.011.000.000
VF 7 Plus (không kèm pin)1.211.000.000
VinFast Fadil
Tiêu chuẩn425.000.000
Nâng cao459.000.000
Cao cấp499.000.000
VinFast Lux A2.0
Tiêu chuẩn981.695.000
Nâng cao1.048.575.000
Cao cấp1.174.450.000
VinFast Lux SA2.0Tiêu chuẩn1.552.090.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Suzuki tháng 10/2024

Bảng giá xe Suzuki Cập nhật bảng giá xe Suzuki mới nhất tại thị trường Việt Nam

Suzuki là một trong những hãng sản xuất xe lâu đời nhất, với bề dày lịch sử hàng trăm năm. Suzuki gây dấu ấn với người dùng bằng hàng loạt những dòng xe nổi bật thuộc nhiều phân khúc khác nhau.

Suzuki chính thức đặt chân vào thị trường Việt Nam từ những năm 1996 với mục tiêu trở thành hãng xe hàng đầu tại Việt Nam.

Các loại xe ô tô thương hiệu Suzuki đã tạo dựng được uy tín với các đặc trưng nổi trội như tính chính hiệu từ Nhật Bản, bền, tốt, dễ bảo trì và sửa chữa. Ngoài ra, ô tô từ Suzuki còn đem đến những lợi thế như nhỏ gọn về mặt kích thước, hấp dẫn về mặt giá bán, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Suzuki tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Suzuki CiazAttrage MT534.900.000
Suzuki Ertiga
Ertiga MT539.000.000
Ertiga AT609.000.000
Ertiga Sport Limited678.000.000
Suzuki Swift GLXSwift GLX559.900.000
Suzuki XL7 GLX AT
XL7 GLX AT599.900.000
XL7 GLX AT ghế da609.900.000
XL7 Sport Limited639.900.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Nissan tháng 10/2024

Bảng giá xe Nissan Cập nhật bảng giá xe Nissan tại thị trường Việt Nam

Nissan là thương hiệu sản xuất ô tô đến từ Nhật Bản, quốc gia có ngành công nghiệp ô tô phát triển mạnh mẽ trên toàn thế giới nói chung. Với bề dày lịch sử hoạt động hơn 100 năm, Nissan được xem là tập đoàn lớn thứ 3 trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô tại Nhật Bản.

Qua hơn 10 năm phát triển ở thị trường Việt Nam, Nissan ghi dấu ấn với khách hàng bởi chất lượng và sự linh hoạt, cố gắng thay đổi để phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.

Hiện tại, Nissan đang cạnh tranh sòng phẳng với các đối thủ khác ở nhiều phân khúc xe với các mẫu ô tô chiến lược như: Nissan Almera, Nissan Navara, Nissan Terra và Nissan Kicks e-POWER.

Bảng giá xe Nissan tháng 10/2024 tại Việt Nam
Dòng xePhiên bảnGiá bán niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Nissan Almera
Almera CVT539.000.000
Almera CVT (cao cấp)595.000.000
Nissan Kicks
Nissan Kicks E789.000.000
Nissan Kicks V858.000.000
Nissan Terra
Terra 2.5L S 2WD 6MT899.000.000
Terra 2.5L E 2WD 7AT948.000.000
Terra 2.5L V 4WD 7AT1.098.000.000
Nissan Navara
Navara 4WD AT VL945.000.000
Navara AT PRO4X970.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Lexus tháng 10/2024

Giá xe Lexus Cập nhật bảng giá xe Lexus tại thị trường Việt Nam

Lexus là một hãng xe hạng sang thuộc tập đoàn Toyota – Nhật Bản. Hãng xe Lexus chuyên sản xuất và kinh doanh các mẫu xe cao cấp, bao gồm sedan, coupe, SUV và xe thể thao.

Lexus hiện là dòng xe rất phổ biến không chỉ thị trường xe hơi thế giới mà còn ở thị trường xe hơi Việt Nam. Dòng xe cao cấp này bao gồm nhiều mẫu xe khác nhau, phục vụ nhu cầu và sở thích của các khách hàng khác nhau.

Bảng giá xe LEXUS tháng 10/2024 tại Việt Nam
Dòng xePhiên bảnGiá bán niêm yết (ĐVT: VNĐ)
LEXUS IS
IS 300 STANDARD2.130.000.000
IS 300 LUXURY2.490.000.000
IS 300H2.830.000.000
IS 300 F SPORT2.560.000.000
LEXUS ES
ES 2502.620.000.000
ES 250 F SPORT2.710.000.000
ES 300H3.140.000.000
LEXUS LS
LS 5007.650.000.000
LS 500H8.360.000.000
LEXUS NX
NX 350 F SPORT3.130.000.000
Lexus NX 350H3.420.000.000
LEXUS RX
RX 350 PREMIUM3.430.000.000
RX 350 LUXURY4.330.000.000
RX 350 F SPORT4.720.000.000
RX 500H F SPORT PERFORMANCE4.940.000.000
LEXUS GX 4605.970.000.000
LEXUS LX
LX 600 URBAN8.500.000.000
LX 600 VIP9.610.000.000
LX 600 F SPORT8.750.000.000
LEXUS LM
LM 350 (7 Chỗ)7.210.000.000
LM 350 (4 Chỗ)8.610.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Mercedes – Benz tháng 10/2024

Giá xe Mercedes Cập nhật giá xe Mercedes mới nhất tại thị trường Việt Nam

Hãng xe Mercedes-Benz là một trong những nhà sản xuất ô tô nổi tiếng trên thế giới. Mercedes luôn đi đầu trong việc phát triển công nghệ mới, hệ thống an toàn. Những công nghệ này đã trở thành xu hướng cho các dòng xe khác trên thế giới.

Mercedes-Benz là dòng xe sang xuất hiện tại thị trường Việt Nam sớm nhất và độ phổ cập tốt hơn nhiều so với các đối thủ khác. Năm 2019, Mercedes chiếm hơn 65% thị phần với 6819/11.000 xe được tiêu thu, với những phiên bản và mức giá cụ thể như sau:

Bảng giá xe Mercedes-Benz tại Việt Nam tháng 10/2024
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yết (ĐVT: VNĐ)
Mercedes-Benz C-Class
C200 Avantgarde1.388.888.888
C200 Avantgarde Plus1.588.888.888
C300 AMG1.888.888.888
Mercedes-Benz E-Class
E1801.888.888.888
E200 Exclusive2.222.888.888
E300 AMG2.888.888.888
Mercedes-Benz S-Class
S450 4Matic (Nhập Thái)5.039.000.000
S450 4Matic Luxury (Nhập Thái)5.559.000.000
Mercedes-Benz GLB 200 AMG1.658.888.888
Mercedes-Benz GLC-Class
GLC 2002.299.000.000
GLC 200 4MATIC2.299.000.000
GLC 300 4MATIC2.799.000.000
Mercedes-Benz GLE 450 4MATIC3.939.888.888
Mercedes-Benz GLS 450 4MATIC5.249.000.000
Mercedes-Benz Model Maybach
Maybach S450 4Matic8.199.000.000
Maybach S680 4Matic15.990.000.000
Maybach GLS 480 4Matic8.679.000.000
Maybach GLS 600 4Matic11.999.000.000
Mercedes-Benz Model AMG
AMG A 35 4MATIC1.999.888.888
AMG C 43 4MATIC2.960.000.000
AMG GT 53 4MATIC5.999.888.888
AMG GT R11.590.000.000
AMG GLA 45s 4MATIC+2.999.888.888
AMG GLB 35 4MATIC2.228.888.888
AMG GLE 53 4MATIC+ Coupé5.188.888.888
AMG G6310.950.000.000
Mercedes-Benz V Class
V 250 Luxury2.845.000.000
V 250 AMG3.445.000.000
Mercedes-Benz EQS Class
EQS 450+4.839.000.000
EQS 580 4Matic5.959.000.000
EQS 500 4Matic4.999.000.000
Mercedes EQE 500 4MATIC3.999.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe Audi tháng 10/2024

Giá xe ô tô Audi Cập nhật bảng giá xe ô tô Auidi mới nhất tại thị trường Việt Nam

Audi là một trong những hãng xe ô tô lâu đời đến từ Đức. Đất nước này nổi tiếng với các dòng xe sang và được xem như một quốc gia đặt nền móng cho sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô. Với hơn 100 năm thành lập và hơn 50 năm chuyên sản xuất các dòng xe hơi cao cấp và thời thượng, hãng xe Audi đạt được danh tiếng to lớn, với nhiều những mẫu xe chất lượng.

Tại thị trường Việt Nam, Audi là một trong những thương hiệu xe hạng sang được ưa nhất. Bởi, sản phẩm đa dạng từ các dòng xe sedan, SUV cho đến các mẫu xe thể thao như Audi R8 hoặc Audi TT, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn khi mua xe.

Bảng giá xe Audi tháng 10/2024 tại Việt Nam
Các mẫu xe AudiGiá niêm yết (VNĐ)
Audi A4Từ 1.790.000.000
Audi A6Từ 2.690.000.000
Audi A7Từ 4.020.000.000
Audi A8Từ 5.850.000.000
Audi A9Từ 2.700.000.000
Audi Q2Từ 1.610.000.000
Audi Q3Từ 2.010.000.000
Audi Q5Từ 2.780.000.000
Audi Q7Từ 3.770.000.000
Audi Q8Từ 4.650.000.000

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Trên đây là toàn bộ bảng giá xe ô tô của các thương hiệu phổ thông đang bán tại thị trường Việt Nam. Ngoài ra, Thitruongxe.net cũng có cập nhật bảng giá các mẫu xe sang trọng đến từ thương hiệu: Peugeot, Volkswagen, Subaru, BMW,…Bạn đọc có thể tham khảo bằng cách ấn vào logo của thương hiệu tại bảng phía trên.

Porsche Cayenne S Coupe 2023 giá từ 90.000 USD tại Mỹ

Porsche Cayenne S Coupe 2023 bán ra tại Mỹ vào nửa cuối năm 2023. Dự

643 view
Giải mã hệ thống âm thanh chiến thắng tuyệt đối trong cuộc thi EMMA 2023.

Cuộc cạnh tranh công bằng, hết sức căng thẳng và ở đẳng cấp cao trong

718 view
Chevrolet Captiva thế hệ mới ra mắt tại Thái Lan, giá từ 754 triệu đồng

Mẫu xe Chevrolet Captiva thế hệ mới bán ra tại Thái Lan mang trong mình

644 view
Subaru Forester 2023: Mẫu CUV cho những kẻ ưa xê dịch

Khi những chiếc Forester đời 2023 đầu tiên được đưa về Việt Nam, phản ứng

642 view
Chi tiết Toyota Yaris Cross 2023 vừa ra mắt tại châu Âu

Sau nhiều lần trì hoãn vì dịch Covid-19, Toyota đã phát hành những hình ảnh

643 view
Những mẫu SUV có khả năng lội nước trên 500mm tại Việt Nam

Đa số các mẫu xe có khả năng lội nước sâu trên nửa mét đều

639 view
Khui công Rolls-Royce Ghost EWB 2023 đầu tiên Việt Nam

Sau hơn 10 tháng ra mắt, Rolls-Royce Ghost thế hệ mới nhất đã có mặt

640 view
Lada Niva Bronto 2023 – nâng cấp ‘huyền thoại’

Ở Nga, Niva Bronto biết đến với tên gọi khác là 4×4 Bronto. Tên xe

645 view
Ford Ranger MS-RT 2023: Điều chỉnh âm thanh nẹt pô xe qua app điện thoại

Ngay cái nhìn đầu tiên, lớp áo ngoại thất chiếc Ford Ranger MS-RT 2023 trông

684 view
Hyundai Casper: Đối thủ đáng gờm của Toyota Raize và Kia Sonet

Về mặt kích thước: KIA Sonet 2023 kia sonet 2023 Hyundai Casper là mẫu xe

705 view
Skyactiv-Body: Món vũ khí lợi hại của Mazda

Xe hơi hiện đại đang ngày càng trở nên nặng nề hơn. Nguyên nhân là

645 view