Giá xe KIA
Bảng giá xe KIA tháng 12/2024
Hãng xe ô tô KIA là hãng xe ô tô của Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1944 bởi nhà sáng lập Kim Cheol-Ho, sau nhiều năm phát triển hiện tại KIA là hãng xe ô tô lớn thứ 2 Hàn Quốc. Các mẫu xe ô tô sản xuất bởi KIA được ưa chuộng nhờ thiết kế hiện đại và tiện nghi hiện đại.
Dưới đây là bảng giá xe KIA tháng 12/2024 tại Việt Nam:
Giá từ 349 triệu đồng | Giá từ 386 triệu đồng |
Giá từ 539 triệu đồng | Giá từ 549 triệu đồng |
Giá từ 559 triệu đồng KIA Rondo | Giá từ 859 triệu đồng |
Giá từ 599 triệu đồng | Giá từ 779 triệu đồng KIA Sportage |
Giá từ 964 triệu đồng | Giá từ 1,299 tỷ đồng |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe KIA Morning tháng 12/2024
KIA Morning, mẫu xe được mệnh danh là ông hoàng trong phân khúc hạng A, thị phần có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Toyota Wigo, Hyundai Grand i10 hay mới nhất là VinFast Fadil.
Tại Việt Nam, xe KIA Morning được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe KIA Morning dao động từ 349 triệu – 424 triệu đồng tùy theo từng phiên bản và giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe KIA tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
MT | 349 triệu VNĐ |
AT | 371 triệu VNĐ |
Premium | 399 triệu VNĐ |
GT-Line | 424 triệu VNĐ |
X-Line | 424 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Xe KIA Morning sở hữu thiết kế ngoại hình nhỏ nhắn, cực kỳ phù hợp với môi trường nội thành, đường phố đông đúc tại Việt Nam. Bên cạnh đó, xe cũng có đầy đủ các tiện nghi, tính năng an toàn và khối động cơ vận hành ổn định, êm ái.
Bảng thông số kỹ thuật KIA Morning | ||||||
Phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line | |
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.495 | 3.595 x 1.595 x 1.485 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.385 | 2400 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 152 | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 4700 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 960 | |||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1370 | |||||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||
Kích thước lốp, la-zăng | 185/55 R15 | |||||
Động cơ | Kappa 1.25L | |||||
Số xy lanh | 3 | |||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 | |||||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 83 / 6000 | |||||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 122 / 4000 | |||||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | |||||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 35 | |||||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 4,39 | 4,68 | |||
Hỗn hợp | 5,54 | 5,82 | ||||
Trong đô thị | 7,49 | 7.74 |
Giá xe KIA Soluto tháng 12/2024
KIA Soluto được định vị nằm ở phân khúc sedan hạng B, nơi có những ông lớn như Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Hyundai Accent,…Để giữ được thị phần trong phân khúc xe hạng B, KIA đã cố gắng trong việc tạo nên mẫu xe Soluto, kĩ càng và hoàn mỹ nhất có thể.
KIA Soluto mở bán 4 phiên bản, cùng 2 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính hãng tại Việt Nam, giá xe KIA Soluto dao động từ 386 triệu – 449 triệu đồng, cụ thể như sau:
Bảng giá xe KIA Soluto tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
MT | 386 triệu VNĐ |
MT Deluxe | 418 triệu VNĐ |
AT Deluxe | 439 triệu VNĐ |
AT Luxury | 449 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Trên thị trường xe Việt, Soluto được đánh giá là mẫu xe khá toàn diện khi xe có thiết kế tối giản với một vài đường nét tạo điểm nhấn, nội thất đầy ắp các tiện ích hiện đại và động cơ vận hành ổn định, êm ái. Đặc biệt hơn, KIA Soluto có ưu điểm về về giá bán so với các đối thủ khác.
Bảng thông số kỹ thuật KIA Soluto | |||||
Phiên bản | AT Luxury | AT Deluxe | MT Deluxe | MT | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.300 x 1.700 x 1.460 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.570 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5200 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.036 | 1.066 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.460 | 1.500 | |||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện MDPS | ||||
Kích thước lốp, la-zăng | Mâm hợp kim nhôm, 175/70R14 | Mâm thép, 175/70R14 | |||
Động cơ | Kappa 1.4L | ||||
Số xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.368 | ||||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 94 / 6000 | ||||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 132 / 4000 | ||||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | ||||
Hộp số | 4 AT | 5 MT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 4.5 | |||
Hỗn hợp | 5.12 | ||||
Trong đô thị | 6.23 |
Giá xe KIA Sonet tháng 12/2024
KIA Sonet, mẫu xe chiến lược trong phân khúc mới A+/B- của hãng xe nổi tiếng xứ Hàn. Trong phân khúc chỉ mới xuất hiện trên thị trường xe, Sonet là đối trọng trực tiếp của Toyota Raize, đại diện đến từ Nhật Bản.
KIA Sonet được THACO phân phối chính hãng trong nước 3 phiên bản, cùng 14 tùy chọn màu sắc. Giá xe KIA Sonet dao động từ 539 triệu – 624 triệu (VNĐ) tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản và được cập nhật thông qua bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe KIA Sonet tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.5 Deluxe | 539 triệu VNĐ |
1.5 Luxury | 579 triệu VNĐ |
1.5 Premium | 624 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Tại thị trường Việt Nam, KIA Sonet được nhiều người dùng đánh giá cao về thiết kế ngoại hình trẻ trung, năng động. Bên cạnh đó là các yếu tố về không gian nội thất rộng rãi và động cơ vận hành ổn định, êm ái.
Bảng thông số kỹ thuật KIA Sonet | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.300 x 1.700 x 1.460 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.500 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 205 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5300 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.095 | ||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | ||||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp, la-zăng | 215/60R16 | ||||
Động cơ | Smartsteam 1.5 | ||||
Số xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.499 | ||||
Công suất tối đa | 113 | ||||
Mô men xoắn tối đa | 144 | ||||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | ||||
Hộp số | CVT | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5,51 | |||
Hỗn hợp | 6,12 | ||||
Trong đô thị | 7,23 |
Giá xe KIA Rondo tháng 12/2024
KIA Rondo được định vị trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, mẫu xe được tung ra nhằm cạnh tranh trực tiếp với những tên tuổi lớn như Toyota Rush, Mitsubishi Xpander,…
Tại Việt Nam, KIA Rondo được phân phối chính hãng 2 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc. Giá xe KIA Rondo dao động từ 599 triệu – 655 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản và được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe KIA Rondo tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
GMT | 559 triệu VNĐ |
GAT | 655 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Tại thị trường Việt, Rondo được khách hàng biết đến với kích thước ngoại thất lớn nhất trong phân khúc. Bên cạnh đó, các chi tiết về nội thất và động cơ vận hành cũng được nhiều người đánh giá cao.
Thông số kỹ thuật KIA Rondo | |||
Tên xe | KIA Rondo | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.525 x 1.805 x 1.610 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 151 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.490 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.120 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 58 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 225/45R17/Mâm đúc hợp kim nhôm | ||
Kiểu động cơ | Dual CVVT 2.0 | ||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||
Dung tích tối đa (cc) | 1.999 | ||
Công suất tối đa (hp/vòng) | 158/6.500 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 194/4.800 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường trường | 6,3 | |
Đường hỗn hợp | 9,2 |
Giá xe KIA K3 tháng 12/2024
KIA K3 hay còn được biết đến với cái tên Cerato, mẫu xe từng thống trị phân khúc Sedan hạng C tại Việt Nam. Cerato sau một thời gian vắng bóng đã quay trở lại với cái tên K3, mẫu xe đem đến nhiều sự thích thú cho người dùng và được đông đảo khách hàng tin dùng.
Tại Việt Nam, KIA K3 được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất và có giá dao động từ 549 triệu – 714 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo từng phiên bản. Giá xe KIA K3 được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe KIA K3 tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.6 MT | 549 triệu VNĐ |
1.6 Luxury | 579 triệu VNĐ |
1.6 Premium | 609 triệu VNĐ |
2.0 Premium | 619 triệu VNĐ |
1.6 Turbo GT | 714 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
KIA K3 sở hữu một lối thiết kế ngoại hình vô cùng hiện đại và cứng cáp. Ở KIA K3, người dùng còn có thể dễ dàng nhận thấy những ưu điểm lớn của mẫu xe này thông qua các chi tiết nội thất đầy ắp tính năng tiện nghi, động cơ vận hành ổn định và mượt mà.
Thông số kỹ thuật KIA K3 | |||
Tên xe | KIA K3 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.300 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 225/45R17, vành đúc | ||
Kiểu động cơ | Duratec Ti-VCT | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích tối đa (cc) | 1.599 | ||
Công suất tối đa (hp/vòng) | 123/6500 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 151/4500 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | 6 MT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5.4 | |
Đường hỗn hợp | 6.8 | ||
Đường đô thị | 9.2 |
Giá xe KIA K5 tháng 12/2024
KIA K5, mẫu xe được nâng cấp từ Optima, được định vị trong phân khúc Sedan hạng D và là đối thủ trực tiếp với những cái tên đình đám khác như Toyota Camry, Mazda 6,…
Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc. Giá xe K5 được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe KIA K5 tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.0 Luxury | 859 triệu VNĐ |
2.0 Premium | 904 triệu VNĐ |
2.5 GT-Line | 999 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Trên thị trường, KIA K5 tập trung chủ yếu tới nhóm khách hàng trẻ tuổi bởi xe sở hữu lối thiết kế đầy cá tính và thể thao. Bên cạnh đó, K5 cũng được khách hàng lựa chọn bởi nội thất đầy ắp công nghệ tiện ích và khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định.
Thông số kỹ thuật KIA K5 | |||
Tên xe | KIA K5 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.905 x 1.860 x 1.465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.490 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 235/45 R18, vành đúc | ||
Kiểu động cơ | Nu 2.0 MPI | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích tối đa (cc) | |||
Công suất tối đa | 150 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 192 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5,47 | |
Đường hỗn hợp | 7,05 | ||
Đường đô thị | 9,76 |
Giá xe KIA Seltos tháng 12/2024
KIA Seltos, mẫu xe đang tạo nên cơn sốt trong phân khúc CUV cỡ B và là đối trọng với các mẫu xe nổi tiếng đến từ nhiều hãng xe như: Hyundai Creta, Mitsubishi XForce,…
KIA Seltos được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 7 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất (bao gồm 5 màu đơn và 4 màu kép). Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu (VNĐ) tùy vào từng phiên bản khác nhau, giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Seltos tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.5 AT | 599 triệu VNĐ |
1.5 Deluxe | 639 triệu VNĐ |
1.5 Turbo Deluxe | 659 triệu VNĐ |
1.5 Luxury | 699 triệu VNĐ |
1.5 Premium | 749 triệu VNĐ |
1.5 Turbo Luxury | 749 triệu VNĐ |
1.5 Turbo GT Line | 799 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Tại Việt Nam, Seltos rất được ưa chuộng, bởi xe sở hữu hàng loạt những ưu điểm nổi bật, tạo nên sự tin tưởng lớn cho khách hàng đã và đang hoặc chuẩn bị mua xe.
Về ngoại hình, Seltos có điểm nhấn là những đường nét hiện đại, phá cách nhưng xen kẽ vẫn là những đường nét truyền thống trong lối thiết kế của nhà KIA.
Nội thất KIA Seltos cũng ấn tượng không kém, bởi không gian được hoàn toàn tối ưu tính tiện ích cho người sử dụng.
Bảng thông số kỹ thuật KIA Seltos | |||||
Tên xe | KIA Seltos | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Phiên bản | 1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5 Turbo GT-Line | |
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4365 x 1800 x 1645 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.610 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.300 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.250 | 1.290 | 1.250 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.740 | ||||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp | 215/60 R17 | ||||
Động cơ | Smartsteam 1.5L | Smartstream 1.5 Turbo | |||
Số xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | |||||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 113/6300 | 158/5500 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | 253/1500 – 3500 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||||
Hộp số | CVT | 7DCT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5,2 | |||
Hỗn hợp | 6,4 | ||||
Trong đô thị | 5,8 |
Thêm vào đó, Seltos còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng vận hành, êm ái giúp cho hành khách và người lái luôn có cảm giác thoải mái trong mọi chuyến hành trình.
Giá xe KIA Sportage tháng 12/2024
KIA Sportage được định vị trong phân khúc xe hạng C cỡ vừa và là cái tên cạnh tranh trực tiếp cùng Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Honda CR-V,…những đang được ưa chuộng nhất hiện nay.
KIA Sportage được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 8 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 779 triệu – 999 triệu (VNĐ) tùy thuộc theo từng phiên bản. Giá xe KIA Sportage được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Sportage tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.0G Luxury | 779 triệu VNĐ |
2.0G Premium | 819 triệu VNĐ |
2.0G Signature (X-Line) | 899 triệu VNĐ |
2.0G Signature | 919 triệu VNĐ |
2.0D Signature | 939 triệu VNĐ |
2.0D Signature (X-Line) | 939 triệu VNĐ |
1.6 Turbo Signature AWD | 994 triệu VNĐ |
1.6 Turbo Signature AWD (X-Line) | 999 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Tại Việt Nam, được đánh giá là mẫu xe có nhiều ưu điểm cả về ngoại hình lẫn nội thất và động cơ vận hành. Về thiết kế ngoại hình, KIA Sportage có lối thiết kế trẻ trung, hiện đại với các chi tiết thể hiện sự trau chuốt tới từ nhà sản xuất.
Bảng thông số kỹ thuật KIA Sportage | ||
Tên xe | KIA Sportage | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 | |
Trục cơ sở (mm) | 2.755 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.890 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.660 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | … | |
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp | Mâm đúc 19 inch | |
Động cơ | Smartstream 2.0 G | |
Số xy lanh | 4 | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.999 | |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 154/6200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4500 | |
Hệ thống truyền động | FWD | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 54 | |
Hộp số | 6AT | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5.1 |
Hỗn hợp | 5.9 | |
Trong đô thị | 6.8 |
Ngược lại, nội thất của xe lại được tinh chỉnh đơn giản, thêm công nghệ nhằm tối ưu không gian và trải nghiệm cho người dùng.
Giá xe KIA Sorento tháng 12/2024
KIA Sorento mẫu xe 5 – 7 chỗ hạng D đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2011 và trở nên quen thuộc với người dùng trong nước. Mới đây, xe đã được cập nhật bản nâng cấp đời thứ 4 và hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh khốc liệt với những ông lớn Hyundai Santa Fe, Peugeot 5008, Toyota Fortuner, Ford Everest,…
Tại Việt Nam, Sorento được phân phối chính hãng 9 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 449 triệu (VNĐ) tùy thuộc vào từng biến thể và phiên bản màu sắc khác nhau.
Bảng giá xe KIA Sorento tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.2D Luxury 2WD | 964 triệu VNĐ |
2.5G Premium 2WD | 999 triệu VNĐ |
2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 099 triệu VNĐ |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất nâu | 1 tỷ 099 triệu VNĐ |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất đen | 1 tỷ 124 triệu VNĐ |
2.2D Premium AWD | 1 tỷ 134 triệu VNĐ |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen | 1 tỷ 154 triệu VNĐ |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 209 triệu VNĐ |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 209 triệu VNĐ |
1.6 Hybrid Premium (Nội thất Đen) | 1 tỷ 229 triệu VNĐ |
1.6 Hybrid Signature (Nội thất Đen) | 1 tỷ 329 triệu VNĐ |
1.6 Plug-in Hybrid Premium (Nội thất Đen) | 1 tỷ 399 triệu VNĐ |
1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất Nâu) | 1 tỷ 499 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Mời bạn đọc tham khảo bảng thông số kỹ thuật cơ bản trên KIA Sorento:
Thông số kỹ thuật KIA Sorento | |||
Tên xe | KIA Sorento | ||
Số chỗ ngồi | 6/7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 176 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.780 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.760 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.390 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 235/60R18 và 235/55R19 | ||
Kiểu động cơ | Smartstream D2.2 / Smartstream G2.5 | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích tối đa (cc) | |||
Công suất tối đa | 198/3.800 và 180/6.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 440/1.750 và 2.750/232/4.000 | ||
Hệ thống truyền động | FWD / AWD | ||
Hộp số | 8-DCT / 6AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5,3 | |
Đường hỗn hợp | 6,1 | ||
Đường đô thị | 7,4 |
Giá xe KIA Carnival tháng 12/2024
KIA Carnival được nhiều người định vị trong phân khúc MPV 7 chỗ, cái tên thay thế cho Sedona và rất được ưa chuộng trên thị trường.
KIA Carnival được phân phối chính thức 4 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 1 tỷ 229 triệu – 1 tỷ 589 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản khác nhau, cụ thể như sau:
Bảng giá xe KIA Carnival tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.2D Luxury 8 chỗ | 1 tỷ 299 triệu VNĐ |
2.2D Premium 8 chỗ | 1 tỷ 479 triệu VNĐ |
2.2D Premium 7 chỗ | 1 tỷ 519 triệu VNĐ |
2.2D Signature 7 ghế | 1 tỷ 589 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Tại Việt Nam, Carnival được người dùng đánh giá cao về nhiều mặt, khiến cho chiếc xe ngày càng trở nên “ăn khách”. Carnival ngoài việc sở hữu một kích thước ngoại thất đồ sộ, thì thiết kế ngoại thất của xe cũng rất hiện đại và thanh thoát.
Nội thất là thứ khiến nhiều người phải say đắm ở mẫu MPV này, bởi phần nội thất của xe được làm từ chất liệu cao cấp và đầy ắp những công nghệ tiện ích hiện đại nhằm tối ưu trải nghiệm khách hàng.
Thông số kỹ thuật KIA Carnival | |||
Tên xe | KIA Carnival | ||
Số chỗ ngồi | 7 / 8 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 5,155 x 1,995 x 1,775 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.800 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.125 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.755 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 235/55R19 | ||
Kiểu động cơ | Smartstream D2.2 / Smartstream G2.5 | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 3.470 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 268/6,400 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 331N/5,000 | ||
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Hộp số | 8AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 9,7 | |
Đường hỗn hợp | 7,7 | ||
Đường đô thị | 13.5 |
Thêm vào đó, Carnival còn có một khối động cơ mạnh mẽ, cùng khả năng vận hành ổn định, mượt mà tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách trên mọi cung đường.
Tổng hợp xe KIA 7 chỗ đẹp giá rẻ đáng mua nhất năm 2024
Xe KIA 7 chỗ tại Việt Nam đặc biệt được người dùng ưa chuộng nhất
KIA Tasman 2025 lộ diện những hình ảnh thực tế đầu tiên, đẹp hay “dị”?
KIA Tasman 2025 là mẫu xe bán tải thương mại đầu tiên được KIA công
Bảng giá xe KIA tháng 12/2024 mới nhất tại Việt Nam
KIA là một trong những thương hiệu ô tô nổi tiếng trên thế giới, có
KIA Sedona cũ có gì mà nhiều người tìm kiếm?
KIA Sedona cũ có gì mà nhiều người tìm kiếm? Hãy cùng Thị Trường Xe
Thông tin xe KIA Seltos và quy trình mua xe Seltos trả góp
KIA Seltos được xem là con cưng của hãng xe KIA khi mẫu xe SUV
Đánh giá ưu điểm và nhược điểm KIA K5
Đánh giá xe KIA K5 về ưu và nhược điểm, có lợi thế lớn nhất
KIA Carnival 2025 ra mắt, giá bao nhiêu khi về Việt Nam?
KIA Carnival 2025 ra mắt, mẫu xe đô thị vô cùng sang trọng và tiện
Phiên bản KIA Carnival 3.5G Signature 7 ghế giá bao nhiêu?
Phiên bản KIA Carnival 3.5G Signature 7 ghế sở hữu diện mạo đẳng cấp, sang
KIA Carnival Signature phiên bản 7 chỗ sang trọng, lịch lãm, thích hợp làm xe gia đình
KIA Carnival mẫu xe SUV đô thị đến từ hãng xe Hàn Quốc, được đổi
KIA Sonet 2025: Nâng cấp ngoại hình, thêm tiện nghi, giá không đổi
Đánh giá xe KIA Sonet 2025 – Mẫu SUV hạng A được nhiều người tin
Giá xe KIA Seltos 2025 kèm Thông số và Hình ảnh tháng 12/2024
Cập nhật giá xe KIA Seltos 2025 – Mẫu xe vừa được ra mắt bản
Giá xe KIA Soluto 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)
KIA Soluto là mẫu sedan hạng B được rất nhiều người biết đến bởi lối
Giá xe KIA Sonet 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (tháng 12/2024)
Cập nhật giá xe KIA Sonet 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin
Giá xe KIA K3 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)
Cập nhật bảng giá xe KIA K3 2025 – Đánh giá chi tiết ngoại thất,
KIA K3 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
Kia K3 2025 – Cập nhật thông tin mẫu Sedan hạng B, K3 phiên bản
Thông số, hình ảnh và giá bán KIA Carnival 2023 (12/2024)
KIA Carnival 2023 – mẫu MPV đô thị cỡ lớn đến từ hãng xe nổi
Kia Seltos 2025: giá bán, thiết kế và ngày ra mắt
KIA Seltos 2025 – Cập nhật thông tin mẫu CUV hạng B, Seltos phiên bản
Giá lăn bánh KIA Morning 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)
Cập nhật giá xe và giá lăn bánh KIA Morning 2024 trong tháng tại Hà
KIA Tasman 2025 mẫu bán tải đầu tiên của KIA có gì đặc biệt?
Mẫu xe bán tải KIA Tasman 2025 chính thức được xác nhận là sẽ ra
KIA Sportage 2025 khi nào ra mắt, giá xe và thiết kế có gì mới?
KIA Sportage 2025 – Cập nhật thông tin mẫu xe crossover hạng C, Mazda 2
KIA Morning 2025 khi nào về Việt Nam, giá bao nhiêu?
KIA Morning 2025 – Cập nhật thông tin xe KIA Morning 2025 sắp ra mắt