Giá xe KIA

Bảng giá xe KIA tháng 12/2024

Hãng xe ô tô KIA là hãng xe ô tô của Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1944 bởi nhà sáng lập Kim Cheol-Ho, sau nhiều năm phát triển hiện tại KIA là hãng xe ô tô lớn thứ 2 Hàn Quốc. Các mẫu xe ô tô sản xuất bởi KIA được ưa chuộng nhờ thiết kế hiện đại và tiện nghi hiện đại.

Dưới đây là bảng giá xe KIA tháng 12/2024 tại Việt Nam:

Giá từ 349 triệu đồng

KIA Morning

Giá từ 386 triệu đồng

KIA Soluto

Giá từ 539 triệu đồng

KIA Sonet

Giá từ 549 triệu đồng

KIA K3

Giá từ 559 triệu đồng

KIA Rondo

Giá từ 859 triệu đồng

KIA K5

Giá từ 599 triệu đồng

KIA Seltos

Giá từ 779 triệu đồng

KIA Sportage

Giá từ 964 triệu đồng

KIA Sorento

Giá từ 1,299 tỷ đồng

KIA Carnival

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Giá xe KIA Morning tháng 12/2024

KIA Morning, mẫu xe được mệnh danh là ông hoàng trong phân khúc hạng A, thị phần có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Toyota Wigo, Hyundai Grand i10 hay mới nhất là VinFast Fadil.

Giá xe KIA Morning dao động từ 349 triệu – 424 triệu đồng
Giá xe KIA Morning dao động từ 349 triệu – 424 triệu đồng

Tại Việt Nam, xe KIA Morning được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe KIA Morning dao động từ 349 triệu – 424 triệu đồng tùy theo từng phiên bản và giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
MT349 triệu VNĐ
AT371 triệu VNĐ
Premium399 triệu VNĐ
GT-Line424 triệu VNĐ
X-Line424 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Xe KIA Morning sở hữu thiết kế ngoại hình nhỏ nhắn, cực kỳ phù hợp với môi trường nội thành, đường phố đông đúc tại Việt Nam. Bên cạnh đó, xe cũng có đầy đủ các tiện nghi, tính năng an toàn và khối động cơ vận hành ổn định, êm ái.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Morning
Phiên bảnMorning MTMorning ATMorning AT PremiumMorning X-LineMorning GT-Line
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều DxRxC (mm)3.595 x 1.595 x 1.4953.595 x 1.595 x 1.485
Trục cơ sở (mm)2.3852400
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm)152
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)4700
Trọng lượng không tải (kg)960
Trọng lượng toàn tải (kg)1370
Hệ thống treo trướcMcpherson
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp, la-zăng185/55 R15
Động cơKappa 1.25L
Số xy lanh3
Dung tích xy lanh (cc)1248
Công suất tối đa (hp/rpm)83 / 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)122 / 4000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu (L)35
Hộp số5 MT4 AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị4,394,68
Hỗn hợp5,545,82
Trong đô thị7,497.74

Giá xe KIA Soluto tháng  12/2024

KIA Soluto được định vị nằm ở phân khúc sedan hạng B, nơi có những ông lớn như Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Hyundai Accent,…Để giữ được thị phần trong phân khúc xe hạng B, KIA đã cố gắng trong việc tạo nên mẫu xe Soluto, kĩ càng và hoàn mỹ nhất có thể.

Gá xe KIA Soluto dao động từ 386 triệu - 449 triệu đồng
Giá xe KIA Soluto dao động từ 386 triệu – 449 triệu đồng

KIA Soluto mở bán  4 phiên bản, cùng 2 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính hãng tại Việt Nam, giá xe KIA Soluto dao động từ 386 triệu – 449 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe KIA Soluto tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
MT386 triệu VNĐ
MT Deluxe418 triệu VNĐ
AT Deluxe439 triệu VNĐ
AT Luxury449 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Trên thị trường xe Việt, Soluto được đánh giá là mẫu xe khá toàn diện khi xe có thiết kế tối giản với một vài đường nét tạo điểm nhấn, nội thất đầy ắp các tiện ích hiện đại và động cơ vận hành ổn định, êm ái. Đặc biệt hơn, KIA Soluto có ưu điểm về về giá bán so với các đối thủ khác.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Soluto
Phiên bảnAT LuxuryAT DeluxeMT DeluxeMT
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều DxRxC (mm)4.300 x 1.700 x 1.460
Trục cơ sở (mm)2.570
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm)150
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)5200
Trọng lượng không tải (kg)1.0361.066
Trọng lượng toàn tải (kg)1.4601.500
Hệ thống treo trướcMcpherson
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Hệ thống láiTrợ lực điện MDPS
Kích thước lốp, la-zăngMâm hợp kim nhôm, 175/70R14Mâm thép, 175/70R14
Động cơKappa 1.4L
Số xy lanh4
Dung tích xy lanh (cc)1.368
Công suất tối đa (hp/rpm)94 / 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)132 / 4000
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu (L)43
Hộp số4 AT5 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị4.5
Hỗn hợp5.12
Trong đô thị6.23

Giá xe KIA Sonet tháng 12/2024

KIA Sonet, mẫu xe chiến lược trong phân khúc mới A+/B- của hãng xe nổi tiếng xứ Hàn. Trong phân khúc chỉ mới xuất hiện trên thị trường xe, Sonet là đối trọng trực tiếp của Toyota Raize, đại diện đến từ Nhật Bản.

Giá xe KIA Sonet dao động từ 539 triệu – 624 triệu
Giá xe KIA Sonet dao động từ 539 triệu – 624 triệu

KIA Sonet được THACO phân phối chính hãng trong nước 3 phiên bản, cùng 14 tùy chọn màu sắc. Giá xe KIA Sonet dao động từ 539 triệu – 624 triệu (VNĐ) tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản và được cập nhật thông qua bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA Sonet tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
1.5 Deluxe539 triệu VNĐ
1.5 Luxury579 triệu VNĐ
1.5 Premium624 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại thị trường Việt Nam, KIA Sonet được nhiều người dùng đánh giá cao về thiết kế ngoại hình trẻ trung, năng động. Bên cạnh đó là các yếu tố về không gian nội thất rộng rãi và động cơ vận hành ổn định, êm ái.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Sonet
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều DxRxC (mm)4.300 x 1.700 x 1.460
Trục cơ sở (mm)2.500
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm)205
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)5300
Trọng lượng không tải (kg)1.095
Trọng lượng toàn tải (kg)1.580
Hệ thống treo trướcMcpherson
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp, la-zăng215/60R16
Động cơSmartsteam 1.5
Số xy lanh4
Dung tích xy lanh (cc)1.499
Công suất tối đa113
Mô men xoắn tối đa144
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu (L)45
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị5,51
Hỗn hợp6,12
Trong đô thị7,23

Giá xe KIA Rondo tháng 12/2024

KIA Rondo được định vị trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, mẫu xe được tung ra nhằm cạnh tranh trực tiếp với những tên tuổi lớn như Toyota Rush, Mitsubishi Xpander,…

Giá xe KIA Rondo dao động từ 599 triệu – 655 triệu
Giá xe KIA Rondo dao động từ 599 triệu – 655 triệu

Tại Việt Nam, KIA Rondo được phân phối chính hãng 2 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc. Giá xe KIA Rondo dao động từ 599 triệu – 655 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản và được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA Rondo tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
GMT559 triệu VNĐ
GAT655 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại thị trường Việt, Rondo được khách hàng biết đến với kích thước ngoại thất lớn nhất trong phân khúc. Bên cạnh đó, các chi tiết về nội thất và động cơ vận hành cũng được nhiều người đánh giá cao.

Thông số kỹ thuật KIA Rondo
Tên xeKIA Rondo
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.525 x 1.805 x 1.610
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Khoảng sáng gầm xe (mm)151
Trọng lượng không tải (kg)1.490
Trọng lượng toàn tải (kg)2.120
Dung tích bình nhiên liệu (lít)58
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng225/45R17/Mâm đúc hợp kim nhôm
Kiểu động cơDual CVVT 2.0
Số xy lanh4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích tối đa (cc)1.999
Công suất tối đa (hp/vòng)158/6.500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)194/4.800
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp sốSố sàn 6 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường trường6,3
Đường hỗn hợp9,2

Giá xe KIA K3 tháng 12/2024

KIA K3 hay còn được biết đến với cái tên Cerato, mẫu xe từng thống trị phân khúc Sedan hạng C tại Việt Nam. Cerato sau một thời gian vắng bóng đã quay trở lại với cái tên K3, mẫu xe đem đến nhiều sự thích thú cho người dùng và được đông đảo khách hàng tin dùng.

Giá xe KIA K3 dao động từ 549 triệu – 714 triệu
Giá xe KIA K3 dao động từ 549 triệu – 714 triệu

Tại Việt Nam, KIA K3 được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất và có giá dao động từ 549 triệu – 714 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo từng phiên bản. Giá xe KIA K3 được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA K3 tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
1.6 MT549 triệu VNĐ
1.6 Luxury579 triệu VNĐ
1.6 Premium609 triệu VNĐ
2.0 Premium619 triệu VNĐ
1.6 Turbo GT714 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

KIA K3 sở hữu một lối thiết kế ngoại hình vô cùng hiện đại và cứng cáp. Ở KIA K3, người dùng còn có thể dễ dàng nhận thấy những ưu điểm lớn của mẫu xe này thông qua các chi tiết nội thất đầy ắp tính năng tiện nghi, động cơ vận hành ổn định và mượt mà.

Thông số kỹ thuật KIA K3
Tên xeKIA K3
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.640 x 1.800 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm)2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.300
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)50
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng225/45R17, vành đúc
Kiểu động cơDuratec Ti-VCT
Số xy lanh4
Dung tích tối đa (cc)1.599
Công suất tối đa (hp/vòng)123/6500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)151/4500
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp số6 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành5.4
Đường hỗn hợp6.8
Đường đô thị9.2

Giá xe KIA K5 tháng 12/2024

KIA K5, mẫu xe được nâng cấp từ Optima, được định vị trong phân khúc Sedan hạng D và là đối thủ trực tiếp với những cái tên đình đám khác như Toyota Camry, Mazda 6,…

Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu
Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu

Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc. Giá xe K5 được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA K5 tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
2.0 Luxury859 triệu VNĐ
2.0 Premium904 triệu VNĐ
2.5 GT-Line999 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Trên thị trường, KIA K5 tập trung chủ yếu tới nhóm khách hàng trẻ tuổi bởi xe sở hữu lối thiết kế đầy cá tính và thể thao. Bên cạnh đó, K5 cũng được khách hàng lựa chọn bởi nội thất đầy ắp công nghệ tiện ích và khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định.

Thông số kỹ thuật KIA K5
Tên xeKIA K5
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.905 x 1.860 x 1.465
Chiều dài cơ sở (mm)2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.490
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)60
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng235/45 R18, vành đúc
Kiểu động cơNu 2.0 MPI
Số xy lanh4
Dung tích tối đa (cc)
Công suất tối đa150
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)192
Hệ thống truyền độngCầu trước (FWD)
Hộp sốTự động 6 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành5,47
Đường hỗn hợp7,05
Đường đô thị9,76

Giá xe KIA Seltos tháng 12/2024

KIA Seltos, mẫu xe đang tạo nên cơn sốt trong phân khúc CUV cỡ B và là đối trọng với các mẫu xe nổi tiếng đến từ nhiều hãng xe như: Hyundai Creta, Mitsubishi XForce,…

Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu
Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu

KIA Seltos được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 7 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất (bao gồm 5 màu đơn và 4 màu kép). Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu (VNĐ) tùy vào từng phiên bản khác nhau, giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe KIA Seltos tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
1.5 AT599 triệu VNĐ
1.5 Deluxe639 triệu VNĐ
1.5 Turbo Deluxe659 triệu VNĐ
1.5 Luxury699 triệu VNĐ
1.5 Premium749 triệu VNĐ
1.5 Turbo Luxury749 triệu VNĐ
1.5 Turbo GT Line799 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại Việt Nam, Seltos rất được ưa chuộng, bởi xe sở hữu hàng loạt những ưu điểm nổi bật, tạo nên sự tin tưởng lớn cho khách hàng đã và đang hoặc chuẩn bị mua xe.

Về ngoại hình, Seltos có điểm nhấn là những đường nét hiện đại, phá cách nhưng xen kẽ vẫn là những đường nét truyền thống trong lối thiết kế của nhà KIA.

Nội thất KIA Seltos cũng ấn tượng không kém, bởi không gian được hoàn toàn tối ưu tính tiện ích cho người sử dụng.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Seltos
Tên xeKIA Seltos
Số chỗ ngồi5
Phiên bản1.5L AT1.5L Luxury1.5L Premium
1.5 Turbo GT-Line
Kích thước chiều DxRxC (mm)4365 x 1800 x 1645
Trục cơ sở (mm)2.610
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm)190
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)5.300
Trọng lượng không tải (kg)1.2501.2501.2901.250
Trọng lượng toàn tải (kg)1.740
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp215/60 R17
Động cơSmartsteam 1.5L
Smartstream 1.5 Turbo
Số xy lanh4
Dung tích xy lanh (cc)
Công suất tối đa (hp/rpm)113/6300158/5500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)144/4500
253/1500 – 3500
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu (L)50
Hộp sốCVT7DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị5,2
Hỗn hợp6,4
Trong đô thị5,8

Thêm vào đó, Seltos còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng vận hành, êm ái giúp cho hành khách và người lái luôn có cảm giác thoải mái trong mọi chuyến hành trình.

Giá xe KIA Sportage tháng 12/2024

KIA Sportage được định vị trong phân khúc xe hạng C cỡ vừa và là cái tên cạnh tranh trực tiếp cùng Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Honda CR-V,…những đang được ưa chuộng nhất hiện nay.

Giá xe dao động từ 779 triệu – 999 triệu
Giá xe dao động từ 779 triệu – 999 triệu

KIA Sportage được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 8 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 779 triệu – 999 triệu (VNĐ) tùy thuộc theo từng phiên bản. Giá xe KIA Sportage được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe KIA Sportage tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
2.0G Luxury779 triệu VNĐ
2.0G Premium819 triệu VNĐ
2.0G Signature (X-Line)899 triệu VNĐ
2.0G Signature919 triệu VNĐ
2.0D Signature939 triệu VNĐ
2.0D Signature (X-Line)939 triệu VNĐ
1.6 Turbo Signature AWD994 triệu VNĐ
1.6 Turbo Signature AWD (X-Line)999 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại Việt Nam,  được đánh giá là mẫu xe có nhiều ưu điểm cả về ngoại hình lẫn nội thất và động cơ vận hành. Về thiết kế ngoại hình, KIA Sportage có lối thiết kế trẻ trung, hiện đại với các chi tiết thể hiện sự trau chuốt tới từ nhà sản xuất.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Sportage
Tên xeKIA Sportage
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều DxRxC (mm)
4.660 x 1.865 x 1.700
Trục cơ sở (mm)2.755
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm)190
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)5.890
Trọng lượng không tải (kg)1.660
Trọng lượng toàn tải (kg)
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sau
Liên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp
Mâm đúc 19 inch
Động cơ
Smartstream 2.0 G
Số xy lanh4
Dung tích xy lanh (cc)1.999
Công suất tối đa (hp/rpm)154/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)192/4500
Hệ thống truyền độngFWD
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu (L)54
Hộp số6AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị5.1
Hỗn hợp5.9
Trong đô thị6.8

Ngược lại, nội thất của xe lại được tinh chỉnh đơn giản, thêm công nghệ nhằm tối ưu không gian và trải nghiệm cho người dùng.

Giá xe KIA Sorento tháng 12/2024

KIA Sorento mẫu xe 5 – 7 chỗ hạng D đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2011 và trở nên quen thuộc với người dùng trong nước. Mới đây, xe đã được cập nhật bản nâng cấp đời thứ 4 và hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh khốc liệt với những ông lớn Hyundai Santa Fe, Peugeot 5008, Toyota Fortuner, Ford Everest,…

Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 449 triệu
Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 449 triệu

Tại Việt Nam, Sorento được phân phối chính hãng 9 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 449 triệu (VNĐ) tùy thuộc vào từng biến thể và phiên bản màu sắc khác nhau. 

Bảng giá xe KIA Sorento tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
2.2D Luxury 2WD964 triệu VNĐ
2.5G Premium 2WD999 triệu VNĐ
2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu1 tỷ 099 triệu VNĐ
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất nâu1 tỷ 099 triệu VNĐ
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất đen1 tỷ 124 triệu VNĐ
2.2D Premium AWD1 tỷ 134 triệu VNĐ
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen1 tỷ 154 triệu VNĐ
2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu1 tỷ 209 triệu VNĐ
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu1 tỷ 209 triệu VNĐ
1.6 Hybrid Premium (Nội thất Đen)1 tỷ 229 triệu VNĐ
1.6 Hybrid Signature (Nội thất Đen)1 tỷ 329 triệu VNĐ
1.6 Plug-in Hybrid Premium (Nội thất Đen)1 tỷ 399 triệu VNĐ
1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất Nâu)1 tỷ 499 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Mời bạn đọc tham khảo bảng thông số kỹ thuật cơ bản trên KIA Sorento:

Thông số kỹ thuật KIA Sorento
Tên xeKIA Sorento
Số chỗ ngồi6/7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.810 x 1.900 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)2.815
Khoảng sáng gầm xe (mm)176
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.780
Trọng lượng không tải (kg)1.760
Trọng lượng toàn tải (kg)2.390
Dung tích bình nhiên liệu (lít)67
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng235/60R18 và 235/55R19
Kiểu động cơSmartstream D2.2 / Smartstream G2.5
Số xy lanh4
Dung tích tối đa (cc)
Công suất tối đa198/3.800 và 180/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)440/1.750 và 2.750/232/4.000
Hệ thống truyền độngFWD / AWD
Hộp số8-DCT / 6AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành5,3
Đường hỗn hợp6,1
Đường đô thị7,4

Giá xe KIA Carnival tháng 12/2024

KIA Carnival được nhiều người định vị trong phân khúc MPV 7 chỗ, cái tên thay thế cho Sedona và rất được ưa chuộng trên thị trường.

Giá xe KIA Carnival dao động từ 1 tỷ 229 triệu – 1 tỷ 589 triệu (VNĐ)
Giá xe KIA Carnival dao động từ 1 tỷ 229 triệu – 1 tỷ 589 triệu (VNĐ)

KIA Carnival được phân phối chính thức 4 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 1 tỷ 229 triệu – 1 tỷ 589 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản khác nhau, cụ thể như sau:

Bảng giá xe KIA Carnival tháng 12/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
2.2D Luxury 8 chỗ1 tỷ 299 triệu VNĐ
2.2D Premium 8 chỗ1 tỷ 479 triệu VNĐ
2.2D Premium 7 chỗ1 tỷ 519 triệu VNĐ
2.2D Signature 7 ghế1 tỷ 589 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại Việt Nam, Carnival được người dùng đánh giá cao về nhiều mặt, khiến cho chiếc xe ngày càng trở nên “ăn khách”. Carnival ngoài việc sở hữu một kích thước ngoại thất đồ sộ, thì thiết kế ngoại thất của xe cũng rất hiện đại và thanh thoát.

Nội thất là thứ khiến nhiều người phải say đắm ở mẫu MPV này, bởi phần nội thất của xe được làm từ chất liệu cao cấp và đầy ắp những công nghệ tiện ích hiện đại nhằm tối ưu trải nghiệm khách hàng.

Thông số kỹ thuật KIA Carnival
Tên xeKIA Carnival
Số chỗ ngồi7 / 8
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)5,155 x 1,995 x 1,775
Chiều dài cơ sở (mm)3.090
Khoảng sáng gầm xe (mm)172
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.800
Trọng lượng không tải (kg)2.125
Trọng lượng toàn tải (kg)2.755
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa nhiệm
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng235/55R19
Kiểu động cơSmartstream D2.2 / Smartstream G2.5
Số xy lanh4
Dung tích xi lanh (cc)3.470
Công suất tối đa (Hp/rpm)268/6,400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)331N/5,000
Hệ thống truyền độngFWD
Hộp số8AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành9,7
Đường hỗn hợp7,7
Đường đô thị13.5

Thêm vào đó, Carnival còn có một khối động cơ mạnh mẽ, cùng khả năng vận hành ổn định, mượt mà tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách trên mọi cung đường.

Tổng hợp xe KIA 7 chỗ đẹp giá rẻ đáng mua nhất năm 2024

Xe KIA 7 chỗ tại Việt Nam đặc biệt được người dùng ưa chuộng nhất

92 view
KIA Tasman 2025 lộ diện những hình ảnh thực tế đầu tiên, đẹp hay “dị”?

KIA Tasman 2025 là mẫu xe bán tải thương mại đầu tiên được KIA công

274 view
Bảng giá xe KIA tháng 12/2024 mới nhất tại Việt Nam

KIA là một trong những thương hiệu ô tô nổi tiếng trên thế giới, có

509 view
KIA Sedona cũ có gì mà nhiều người tìm kiếm?

KIA Sedona cũ có gì mà nhiều người tìm kiếm? Hãy cùng Thị Trường Xe

92 view
Thông tin xe KIA Seltos và quy trình mua xe Seltos trả góp

KIA Seltos được xem là con cưng của hãng xe KIA khi mẫu xe SUV

68 view
Đánh giá ưu điểm và nhược điểm KIA K5

Đánh giá xe KIA K5 về ưu và nhược điểm, có lợi thế lớn nhất

65 view
KIA Carnival 2025 ra mắt, giá bao nhiêu khi về Việt Nam?

KIA Carnival 2025 ra mắt, mẫu xe đô thị vô cùng sang trọng và tiện

822 view
Phiên bản KIA Carnival 3.5G Signature 7 ghế giá bao nhiêu?

Phiên bản KIA Carnival 3.5G Signature 7 ghế sở hữu diện mạo đẳng cấp, sang

50 view
KIA Carnival Signature phiên bản 7 chỗ sang trọng, lịch lãm, thích hợp làm xe gia đình

KIA Carnival mẫu xe SUV đô thị đến từ hãng xe Hàn Quốc, được đổi

44 view
KIA Sonet 2025: Nâng cấp ngoại hình, thêm tiện nghi, giá không đổi

Đánh giá xe KIA Sonet 2025 – Mẫu SUV hạng A được nhiều người tin

88 view
Giá xe KIA Seltos 2025 kèm Thông số và Hình ảnh tháng 12/2024

Cập nhật giá xe KIA Seltos 2025 – Mẫu xe vừa được ra mắt bản

871 view
Giá xe KIA Soluto 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)

KIA Soluto là mẫu sedan hạng B được rất nhiều người biết đến bởi lối

259 view
Giá xe KIA Sonet 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (tháng 12/2024)

Cập nhật giá xe KIA Sonet 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin

403 view
Giá xe KIA K3 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)

Cập nhật bảng giá xe KIA K3 2025 – Đánh giá chi tiết ngoại thất,

728 view
KIA K3 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?

Kia K3 2025 – Cập nhật thông tin mẫu Sedan hạng B, K3 phiên bản

525 view
Thông số, hình ảnh và giá bán KIA Carnival 2023 (12/2024)

KIA Carnival 2023 – mẫu MPV đô thị cỡ lớn đến từ hãng xe nổi

792 view
Kia Seltos 2025: giá bán, thiết kế và ngày ra mắt

KIA Seltos 2025 – Cập nhật thông tin mẫu CUV hạng B, Seltos phiên bản

347 view
Giá lăn bánh KIA Morning 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh KIA Morning 2024 trong tháng tại Hà

307 view
KIA Tasman 2025 mẫu bán tải đầu tiên của KIA có gì đặc biệt?

Mẫu xe bán tải KIA Tasman 2025 chính thức được xác nhận là sẽ ra

364 view
KIA Sportage 2025 khi nào ra mắt, giá xe và thiết kế có gì mới?

KIA Sportage 2025 – Cập nhật thông tin mẫu xe crossover hạng C, Mazda 2

341 view
KIA Morning 2025 khi nào về Việt Nam, giá bao nhiêu?

KIA Morning 2025 – Cập nhật thông tin xe KIA Morning 2025 sắp ra mắt

807 view