Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 kèm thông số xe, hình ảnh xe, kích thước, động cơ vận hành, tiện nghi, an toàn và giá lăn bánh xe Mitsubishi Pajero 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam.
Mitsubishi Pajero Sport là mẫu xe SUV hạng D được sản xuất bởi Mitsubishi Nhật Bản. Mẫu SUV tầm trung của Nhật Bản sở hữu ngoại hình thể thao cùng khối động cơ hoạt động bền bỉ. Mẫu xe này rất được người Việt tin dùng nhờ giá thành dễ tiếp cận, bền bỉ và ít hư hỏng.
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, Mitsubishi Pajero Sport 2025 mở bán 02 phiên bản tùy chọn hệ dẫn động RWD và 4WD với mức chênh lệch 135 triệu đồng.
Cụ thể, giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 dao động từ 1,130 tỷ – 1,365 tỷ đồng cho 02 phiên bản Pajero Sport 4×2 AT Premium và Pajero Sport 4×4 AT Premium. Mời bạn đọc xem giá dưới đây:
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
4×2 AT Premium | 1 tỷ 130 triệu VNĐ |
4×4 AT Premium | 1 tỷ 365 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2025 bao nhiêu?
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Pajero Sport trong tháng 01/2025 dao động từ 1,246 – 1,551 tỷ đồng tại các tỉnh thành Việt Nam.
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2025 tháng 01/2025 như sau:
Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
4×2 AT Premium | 1 tỷ 130 triệu VNĐ | 1.288.294.000 VNĐ | 1.265.694.000 VNĐ | 1.257.994.000 VNĐ | 1.246.694.000 VNĐ |
4×4 AT Premium | 1 tỷ 365 triệu VNĐ | 1.551.494.000 VNĐ | 1.524.194.000 VNĐ | 1.518.844.000 VNĐ | 1.505.194.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025
Thông số xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Động cơ vận hành Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Tên phiên bản | 4×2 AT Premium | 4×4 AT Premium |
Kiểu động cơ | MIVEC 2.4 I4 | MIVEC 2.4 I4 |
Dung tích (cc) | 2,442 | 2,442 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 181/3500 | 181/3500 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 430/2500 | 430/2500 |
Hộp số | 8AT | 8AT |
Hệ dẫn động | RWD | 4WD |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,4 | 9,2 |
Kích thước xe Mitssubishi Pajero Sport 2025 | ||
Số chỗ | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4825x1815x1835 | 4825x1815x1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 | 2.800 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 218 | 218 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,6 | 5,6 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 68 | 68 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Lốp, la-zăng | 265/60R18 | 265/60R18 |
Trang bị ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Có |
Trang bị tiện nghi Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | 8 hướng | 8 hướng |
Massage ghế lái | Không | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | 8inch Digital | 8inch Digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 50:50, 60/40 | Gập 50:50, 60/40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập phằng hoàn toàn cơ | Gập phằng hoàn toàn cơ |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có |
Cửa kính một chạm | Ghế lái | Ghế lái |
Cửa sổ trời | Có | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | 8inch cảm ứng | 8inch cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 |
Kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Trang bị an toàn Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Không |
Số túi khí | 7 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Camera 360 | Có | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2025
Là một mẫu SUV cỡ D nên ngoại hình xe Mitsubishi Pajero 2025 khá đồ sộ, mẫu xe được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 hầm hố, kết hợp với chiều dài ấn tượng nên nhìn tổng thể khá khỏe khoắn và bề thế.
Kích thước xe Mitsubishi Pajero Sport 2025
Kích thước xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 khá đồng với các đối thủ cùng phân khúc với mình như: Toyota Fortuner hay Ford Everest với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4825mm x 1815mm x 1835mm cùng chiều dài cơ sở 2.800mm và khoảng sáng lên đến 218mm.
Kích thước xe Mitssubishi Pajero Sport 2025 | ||
Tên phiên bản | 4×2 AT Premium | 4×4 AT Premium |
Số chỗ | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4825x1815x1835 | 4825x1815x1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 | 2.800 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 218 | 218 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,6 | 5,6 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 68 | 68 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Lốp, la-zăng | 265/60R18 | 265/60R18 |
Kích thước này đủ để Pajero 2025 có thể di chuyển tốt trên mọi địa hình và có thể sử dụng xe với nhiều mục đích khác nhau. Đuôi xe ngắn giúp Pajero có thể di chuyển khá ổn định ở đô thị đông đúc và gầm xe cao mang đến hiệu suất hoạt động cực kỳ ổn định tại các khu vực có địa hình lồi lõm, đồi núi.
Thiết kế xe Mitsubishi Pajero Sport 2025
Mitsubishi Pajero Sport 2025 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield II với phân đầu xe khá hầm hố. Tản nhiệt của Pajero Sport được chia thành 2 tầng riêng biệt với phần bên trên là các thanh nan cách điệu mạ crom sang trọng, phía dưới là tản nhiệt phối lưới sơn đen mạnh mẽ và 02 bên là 2 đèn pha được đặt thấp mang đến nhiều tầm nhìn hơn cho người lái.
Bên cạnh đó, cản trước của xe cũng được hãng xe Nhật Bản chăm chút rất kỹ lưỡng khi được mạ crom toàn bộ mang đến sự sang trọng cho cái nhìn trực diện.
Xe Pajero Sport 2025 sử dụng đèn pha dạng Led cho tất cả các phiên bản, đèn dùng để chạy ban ngày cũng là dạng LED hiện đại giúp người lái tự tin hơn khi di chuyển vào ban đêm. Ngoài ra, đèn pha của xe còn được trang bị thêm tính năng tự động bật tắt hiện đại. Ngoài ra, xe còn trang bị tính năng rửa đèn rất hiện đại cho cả 02 phiên bản.
Thân xe Pajero Sport 2025 mang đến góc nhìn vô cùng khỏe khoắn với các đường cắt xẻ tinh tế mang đến khả năng vận hành linh hoạt cho Pajero. Các đường khí động học trên xe giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu do không gặp phải lực cản của gió.
Nổi bật trên Pajero Sport 2025 là bộ la-zăng 18 inch sơn đen mạnh mẽ không chỉ tăng thêm tính thẩm mỹ mà còn giúp cho xe tăng thêm phần thể thao. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu với thân xe tạo ra sự đồng điệu trong thiết kế.
Đuôi xe Pajero Sport 2025 hiện đại với đèn hậu thiết kế dọc theo đuôi xe với cấu tạo hình mũi tên mang đến cái nhìn mới mẻ và đậm chất thể thao. Những chi tiết như ăng-ten vây cá, cánh lướt gió thể thao và cốp xe mở điện bằng cảm biến đá cốp chắc chắn là những điểm nhấn đáng chú ý cho mẫu SUV cỡ D của hãng.
Trang bị ngoại thất trên Mitsubishi Pajero Sport 2025
Mitsubishi Pajero Sport 2025 được trang bị hệ thống chiếu sáng Full Led từ trước ra sau cho tất cả các phiên bản. Ngoài ra, xe còn có các trang bị ngoại thất hiện đại khác như gương chiếu hậu gập chỉnh điện, gạt mưa tự động, ăng ten vây cá.
Trang bị ngoại thất tùy chọn bao gồm: cốp xe đóng mở bằng điện, đèn pha tự động điều chỉnh xa/gần được trang bị trên bản cao cấp nhất của dòng xe này.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo bảng trang bị ngoại thất xe Pajero Sport 2025 dưới đây:
Trang bị ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Tên phiên bản | 4×2 AT Premium | 4×4 AT Premium |
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Có |
Đánh giá nội thất Mitsubishi Pajero Sport 2025
Khoang nội thất của Pajero Sport 2025 sang trọng và tiện nghi cùng với cách bố trí vô cùng tiện lợi giúp cho người lái dễ dàng thao tác. Khoang hành khách của Pajero Sport cũng rộng rãi mang đến cảm giác ngồi xe đường dài vô cùng thoải mái cho hành khách ngồi phía sau xe.
Khoang lái Mitsubishi Pajero Sport 2025
Khoang lái của Mitsubishi Pajero Sport 2025 được người dùng đánh giá cao với điểm nhấn là khu vực trung tâm điều khiển được sắp xếp khoa học với cụm màn hình cảm ứng 8 inch đặt tại trung tâm và trải dài xuống phía dưới là các cổng gió điều hòa, phím bấm chức năng, cần số rất vừa tầm với của người lái.
Ngoài ra, vô lăng 3 chấu của xe cũng rất dễ cầm nắm, bên trên vô lăng có tích hợp các phím bấm điều chỉnh âm thanh, nghe gọi rảnh tay,..
Phía sau vô lăng là đồng hồ hiển thị thông số xe loại LCD 8 inch mang đến sự hiện đại cho khu vực điều khiển và giúp lái xe không bị nhàm chán khi điều khiển xe trong thời gian dài.
Bên cạnh đó, ghế ngồi của tài xế được trang bị tính năng massage giúp người lái thoải mái hơn trên những chuyến đi xa khi phải ngồi xe thời gian dài.
Khoang hành khách Mitsubishi Pajero Sport 2025
Khoang hành khách Mitsubishi Pajero Sport 2025 được đánh giá cao về độ tiện nghi dành cho hành khách với khoảng cách để chân rộng rãi. Ghế ngồi trên tất cả các hàng ghế của Pajero 2025 được bọc da êm ái mang đến cảm giác dễ chịu cho hành khách.
Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 trên xe có thể gập theo tỷ lệ 5:5 và 6:4, hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn bằng tay, chức năng này dùng để mở rộng khoang hành lý để tăng thêm dung tích cho khoang chứa đồ của xe.
Các hàng ghế dành cho hành khách trên Pajero Sport cũng được trang bị các cổng gió điều hòa mát mẻ nhằm giúp xua tan mệt mỏi khi di chuyển đường dài.
Khoang hành lý Mitsubishi Pajero Sport 2025
Khoang hành lý của Mitsubishi Pajero Sport 2025 có dung tích tiêu chuẩn là 450L, tuy nhiên hành khách có thể tìm thêm chỗ chứa đồ bằng cách gập các hàng ghế trên xe lại nếu không sử dụng.
Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Pajero Sport 2025
Trang bị tiện nghi trên Pajero Sport 2025 được tích hợp khá nhiều, xứng đáng với số tiền bỏ ra để sở hữu xe. Nổi bật có thể kể đến: Ghế ngồi bọc da, màn hình cảm ứng 8 inch, vô lăng bọc da, điều hòa tự động 2 vùng, màn hình sau vô lăng 8 inch, 6 loa phát âm thanh, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm hiện đại.
Cụ thể, mới bạn đọc tham khảo danh sách trang bị xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 dưới đây:
Trang bị tiện nghi Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Tên phiên bản | 4×2 AT Premium | 4×4 AT Premium |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | 8 hướng | 8 hướng |
Massage ghế lái | Không | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | 8inch Digital | 8inch Digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 50:50, 60/40 | Gập 50:50, 60/40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập phằng hoàn toàn cơ | Gập phằng hoàn toàn cơ |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có |
Cửa kính một chạm | Ghế lái | Ghế lái |
Cửa sổ trời | Có | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | 8inch cảm ứng | 8inch cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 |
Kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Động cơ vận hành Mitsubishi Pajero Sport 2025
Hai phiên bản của Mitsubishi Pajero Sport 2025 sử dụng động cơ dầu MIVEC 2.4 với 4 xi lanh đặt thẳng hàng mang đến công suất vận hành tối đa 181 mã lực và momen xoắn cực đại 430Nm cùng hộp số tự động 8 cấp.
Động cơ vận hành Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Tên phiên bản | 4×2 AT Premium | 4×4 AT Premium |
Kiểu động cơ | MIVEC 2.4 I4 | MIVEC 2.4 I4 |
Dung tích (cc) | 2,442 | 2,442 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 181/3500 | 181/3500 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 430/2500 | 430/2500 |
Hộp số | 8AT | 8AT |
Hệ dẫn động | RWD | 4WD |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,4 | 9,2 |
02 phiên bản Pajero Sport 2025 sử dụng 2 hệ dẫn động tùy chọn bao gồm 4WD và RWD nên mức tiêu thụ nhiên liệu cũng khác nhau.
Bản 4×2 RWD mang có mức tiêu thụ nhiên liệu 8,4 lít/100km, còn bản 4WD có mức tiêu thụ 9,2 lít/100km.
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Pajero Sport 2025
Trang bị an toàn trên Pajero Sport 2025 hiện đại trong phân khúc của mình với từ 6 – 7 túi khí, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biến áp suất lốp và một số trang bị tùy chọn khác.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo thêm danh sách trang bị an toàn của Pajero Sport 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn Mitsubishi Pajero Sport 2025 | ||
Tên phiên bản | 4×2 AT Premium | 4×4 AT Premium |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Không |
Số túi khí | 7 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Camera 360 | Có | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Bên trên là thông tin về giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 kèm theo thông số xe, hình ảnh, động cơ vận hành, tiện nghi, an toàn và giá lăn bánh xe Pajero Sport tháng 01/2025 tại Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
- Mitsubishi Xpander 2025 sắp ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
- Honda MSX độ thành sidecar 3 bánh cực độc cho dân chơi xe côn tay
- Bảng giá phụ tùng ô tô chính hãng mới nhất hiện nay
- Đánh giá xe Mitsubishi Xpander Cross 2024 sau nâng cấp, có gì mới?
- Triumph Daytona 675R phiên bản kỷ niệm chiến thắng lịch sử