Giá xe máy
Cập nhật giá xe máy tại thị trường Việt Nam tháng 11/2024
Bảng giá xe máy tất cả các hãng xe tại thị trường Việt Nam, bao gồm: Honda, Yamaha, Suzuki, SYM, Vespa, BMW Motorrad, Piaggio, Vinfast,…cập nhật tháng 11/2024, kèm thông tin các chương trình khuyến mãi và bảo hành.
Giá xe máy Honda tháng 11/2024
Giá xe máy Honda mới và chính xác nhất tại Việt Nam
Honda là một hãng xe Nhật Bản, đây là một hãng xe máy có mặt sớm nhất tại Việt Nam. Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe máy của hãng Honda được đánh giá là có thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp.
Bên cạnh đó, xe máy Honda sở hữu nhiều ưu điểm như: vận hành ổn định, chi phí bảo dưỡng/sửa chữa thấp và đặc biệt xe máy Honda ít bị mất giá hơn. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất tháng 11/2024 thông qua bảng giá ngay sau đây.
Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
Honda Wave Alpha 110 2024 | Wave Alpha tiêu chuẩn | 17.859.273 |
Wave Alpha đặc biệt | 18.742.909 | |
Wave Alpha cổ điển | 18.939.273 | |
Honda Blade 110 2024 | Blade Tiêu Chuẩn | 18.900.000 |
Blade Thể Thao | 21.943.637 | |
Balde Đặc Biệt | 20.470.909 | |
Honda Wave RSX 2024 | RSX Tiêu Chuẩn | 22.032.000 |
RSX Thể Thao | 25.566.545 | |
RSX Đặc Biệt | 23.602.909 | |
Honda Future 125 Fi 2024 | Future 125 Fi Tiêu chuẩn (Phanh đĩa – vành nan hoa) | 30.524.727 |
Future 125 Fi Đặc biệt (Phanh đĩa – vành đúc) | 32.193.818 | |
Future 125 Fi Cao cấp (Phanh đĩa – vành đúc) | 31.702.909 | |
Honda Vision 2024 | Vision Tiêu chuẩn | 31.113.818 |
Vision Thể thao | 36.415.637 | |
Vision Đặc biệt | 34.157.455 | |
Vision Cao cấp | 32.782.909 | |
Vision Cổ điển | 36.612.000 | |
Honda LEAD 2024 | LEAD Tiêu chuẩn | 39.557.455 |
LEAD Đặc biệt | 42.797.455 | |
LEAD Cao cấp | 41.717.455 | |
Honda Vario 2024 | Vario 125 Đặc biệt | 40.735.637 |
Vario 125 Thể thao | 41.226.545 | |
Vario 160 Tiêu chuẩn | 51.990.000 | |
Vario 160 Thể thao | 56.490.000 | |
Vario 160 Đặc biệt | 55.990.000 | |
Vario 160 Cao cấp | 52.490.000 | |
Honda AIR BLADE 2024 | Air Blade 125 Tiêu Chuẩn | 42.012.000 |
Air Blade 125 Đặc Biệt | 43.190.182 | |
Air Blade 160 Tiêu Chuẩn | 56.690.000 | |
Air Blade 160 Đặc Biệt | 57.890.000 | |
Honda SH Mode 125 2024 | SH Mode Tiêu chuẩn | 57.132.000 |
SH Mode Thể thao | 63.808.363 | |
SH Mode Đặc biệt | 63.317.455 | |
SH Mode Cao cấp | 62.139.273 | |
Honda SH 2024 | SH 125i Tiêu chuẩn | 73.921.091 |
SH 125i Thể thao | 83.444.727 | |
SH 125i Đặc biệt | 82.953.818 | |
SH 125i Cao cấp | 81.775.637 | |
SH 160i Tiêu chuẩn | 92.490.000 | |
SH 160i Thể thao | 102.190.000 | |
SH 160i Đặc biệt | 101.690.000 | |
SH 160i Cao cấp | 100.490.000 | |
SH 350i Thể thao | 152.490.000 | |
SH 350i Đặc biệt | 151.990.000 | |
SH 350i Cao cấp | 150.990.000 | |
Honda Super Cub C125 | Super Cub Tiêu chuẩn | 86.292.000 |
Super Cub Đặc biệt | 87.273.818 | |
Xe phân khối lớn (PKL) Honda | Gold Wing 2024 | Từ 1.231.500.000 |
CBR1000RR-R Fireblade | Từ 950.500.000 | |
Africa Twin 2024 | Từ 590.990.000 | |
CB1000R 2024 | Từ 510.500.000 | |
Rebel 1100 2024 | Từ 449.500.000 | |
Transalp | Từ 309.000.000 | |
CBR650R | Từ 246.990.000 | |
CB500X 2022 | Từ 194.290.000 | |
CBR500R 2022 | Từ 192.990.000 | |
Rebel 500 2024 | Từ 181.300.000 | |
CB500F 2022 | Từ 184.990.000 | |
CB350 H’ness | Từ 129.990.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Yamaha tháng 11/2024
Giá xe máy Yamaha mới và chính xác nhất tại Việt Nam
Yamaha xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ cuối những năm 1990, với hình thức liên doanh giữa Việt Nam, Nhật Bản và Malaysia. Yamaha Motor Việt Nam là công ty chuyên sản xuất, lắp ráp xe máy nhãn hiệu Yamaha và cung cấp các loại linh kiện, phụ tùng và bảo hành xe chính hãng.
Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe Yamaha được đánh giá là có thiết kế thể thao, trẻ trung, phù hợp với tệp khách hàng trẻ. Mẫu mã đa dạng, bao gồm: xe số, tay ga và mô tô phân khối lớn (PKL).
Bảng giá xe Yamaha tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
Yamaha Sirius | Phanh cơ | Từ 18.949.000 |
Phanh đĩa | Từ 20.913.000 | |
Vành đúc | Từ 21.895.000 | |
Yamaha Sirius Fi | Phanh cơ | Từ 21.109.000 |
Phanh đĩa | Từ 22.189.000 | |
Vành đúc | Từ 23.858.000 | |
Yamaha Jupiter Finn | Tiêu chuẩn | 27.687.000 |
Cao cấp | 28.178.000 | |
Yamaha Jupiter Fi | – | Từ 30.044.00 |
Yamaha PG-1 | – | 30.437.000 |
Yamaha Exciter | Exciter 150 | Từ 44.800.000 |
Exciter 155 Tiêu chuẩn | Từ 47.600.000 | |
Exciter 155 Cao cấp | Từ 50.600.000 | |
Yamaha Freego | Freego Tiêu chuẩn | Từ 30.142.000 |
Freego Đặc biệt | Từ 34.069.000 | |
Yamaha Janus | Janus Tiêu chuẩn | Từ 28.571.000 |
Janus Đặc biệt | Từ 32.204.000 | |
Janus Giới hạn | Từ 32.695.000 | |
Yamaha Latte | Latte Tiêu chuẩn | Từ 38.095.000 |
Latte Giới hạn | Từ 38.585.000 | |
Yamaha Grande | Grande Tiêu chuẩn | Từ 46.047.000 |
Grande Đặc biệt | Từ 49.091.000 | |
Grande Giới hạn | Từ 49.582.000 | |
Yamaha NVX | NVX Cao cấp | Từ 54.500.000 |
Yamaha XSR | – | 77.000.000 |
Yamaha MT-03 | – | 129.000.000 |
Yamaha YZF-R15 | – | Từ 70.000.000 |
Yamaha MT-15 | – | 69.000.000 |
Yamaha YZF-R3 | – | 132.000.000 |
Yamaha MT-07 | – | 239.000.000 |
Yamaha MT-09-SP | – | 319.000.000 |
Yamaha MT-09 | – | 299.000.000 |
Yamaha MT-10-SP | – | 569.000.000 |
Yamaha MT – 10 | – | 469.000.000 |
Yamaha TÉNÉRE 700 | – | 369.000.000 |
Yamaha TRACER-9 | – | 369.000.000 |
Yamaha YZF-R7 | – | 269.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe máy Suzuki tháng 11/2024
Bảng giá xe máy Suzuki tại Việt Nam
Suzuki là nhà sản xuất xe đến từ Nhật Bản, thương hiệu này xuất hiện tại Việt Nam từ những năm cuối thập niên 90 của thế kỷ trước. Với sự sáng tạo và không ngừng nỗ lực, những mẫu xe máy Suzuki luôn chiếm được cảm tình của người tiêu dùng Việt vì chất lượng tốt, chi phí bảo dưỡng/sửa chữa thấp.
Bên cạnh đó, xe máy của Suzuki còn nổi bật với khả năng bứt tốc vượt trội, hiệu suất liên tục, khối động cơ bền bỉ, mạnh mẽ. Tuy nhiên, do việc đầu tư khá nhiều vào nguyên vật liệu nên giá thành xe máy Suzuki còn là một điểm yếu, khiến mẫu xe này dường như đang phải khá vất vả khi cạnh tranh với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.
Bảng giá xe máy Suzuki tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
SATRIA F150 Fi | Xanh – Bạc – Đen; Trắng – Đỏ – Đen; Đen – Đỏ | 48.490.000 |
Đen – Trắng; Đen | 53.490.000 | |
RAIDER R150 Fi | Đỏ -Đen; Xanh – Đen | 45.990.000 |
Nâu – Đen; Xanh – Đen; Trắng – Đỏ – Đen | 50.990.000 | |
Đỏ – Đen; Xanh – Đen; Xám – Đen | 51.190.000 | |
BURGMAN STREET | Xám mờ – Vàng đồng; Trắng – Vàng đồng; Đen – Vàng đồng | 48.600.000 |
V-STROM 250SX | Vàng – Đen (mới); Cam – Đen (mới); Đen (mới) | 132.900.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe máy SYM tháng 11/2024
Bảng giá xe máy SYM tại Việt Nam
SYM là thương hiệu xe phổ biến và đã xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ nhiều thập kỷ trước. Các mẫu xe máy SYM được người tiêu dùng Việt đánh giá là mượt mà, chạy êm, tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt là giá thành rẻ, xe thanh lịch và có lớp áo xe với độ bền cao, thiết kế hiện đại.
Bên cạnh đó, phụ tùng thay thế/sửa chữa xe SYM cũng có thể dễ dàng tìm tại các đại lý phụ tùng xe máy tại Việt Nam. Giá xe máy SYM trên thị trường sẽ tùy vào từng phân khúc, phiên bản khác nhau để có mức giá khác nhau, dưới đây là bảng giá tham khảo.
Bảng giá xe máy SYM tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
SYM Elegant | Elegant 50 | 16.700.000 |
Elegant 50 (bánh mâm) | 17.300.000 | |
Elegant 110 | 17.400.000 | |
SYM Angela | Angela 50 | 17.900.000 |
Angela 50 (sơn mờ) | 18.200.000 | |
New Angela 125 | 26.000.000 | |
SYM Elite | Elite 50 | 23.100.000 |
Elite 50 (bản đặc biệt) | 23.600.000 | |
SYM Galaxy | Galaxy 50 | 17.500.000 |
Galaxy 50 (Bánh mâm) | 18.600.000 | |
SYM Passing | – | 24.700.000 |
SYM Attila 50 | – | 26.200.000 |
SYM Star SR | Star SR 125 EFI | 28.700.000 |
Star SR 170 | 52.400.000 | |
SYM Husky Classic 125 | – | 33.900.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Piaggio tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe máy Piaggio tại thị trường Việt Nam
Piaggio là thương hiệu xe tay ga nổi tiếng đến từ Italy. Tại thị trường Việt Nam, Piaggio được biết đến là một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực xe tay ga, thu hút sự chú ý của người tiêu dùng bởi những mẫu xe hiện đại, sang trọng và trẻ trung.
Các dòng xe máy của Piaggio hướng đến thời trang, tính tiện dụng. Ngoài xe hai bánh, Piaggio còn tham vào thị trường dòng xe 3 và 4 bánh. Với từng mức giá cụ thể như sau:
Bảng giá xe Piaggio tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
Piaggio Liberty | Liberty S | 57.000.000 |
Liberty 125 One | 48.600.000 | |
Liberty 125i #25 | 60.800.000 | |
Piaggio Medley | Medley 125 S | 80.000.000 |
Medley 150 S | 96.800.000 | |
Piaggio Beverly | Beverly 400 S | 235.000.000 |
Piaggio MP3 | – | 340.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Vespa tháng 11/2024
Cập nhật giá xe máy Vespa tại thị trường Việt Nam
Vespa là thương hiệu xe gắn máy nổi tiếng của dòng sản phẩm có thiết kế yên thấp bánh nhỏ (scooter) của tập đoàn Piaggio, Italy.
Tại thị trường Việt, Vespa này luôn nằm trong top thương hiệu bán chạy nhất. Lý do là bởi các dòng xe Vespa luôn sở hữu những cải tiến vượt bậc và thiết kế tinh tế, sang trọng. Điều này giúp hãng xe luôn có thể dễ dàng chinh phục khách hàng, kể cả những vị khách khó tính nhất.
Bảng giá xe máy Vespa tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
Vespa Sprint | Sprint 125 | 81.000.000 |
Sprint S 125 | 83.300.000 | |
Sprint S 150 | 97.800.000 | |
Sprint S with TFT 125 | 96.900.000 | |
Sprint S with TFT 150 | 110.000.000 | |
Sprint Justin Bieber x Vespa 125 | 118.000.000 | |
Sprint Justin Bieber x Vespa 150 | 132.000.000 | |
Vespa Primavera | Primavera 125 | 76.800.000 |
Primavera S 125 | 79.400.000 | |
Primavera RED 125 | 82.800.000 | |
Primavera Color Vibe 125 | 84.900.000 | |
Primavera 75th 125 | 110.000.000 | |
Vespa GTS Super | GTS Super 125 | 103.080.000 |
GTS Super Sport 150 | 125.240.000 | |
GTS Super Special Edition 150 | 133.740.000 | |
GTS Super Sport 300 | 139.520.000 | |
GTS Super Tech 300 | 167.240.000 | |
GTS Super 75th 300 | 192.020.000 | |
GTV 300 HPE | – | 159.800.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Ducati tháng 11/2024 tại Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe Ducati tại Việt Nam
Hãng xe Ducati, một đại diện làm cho bất kỳ ai cũng sẽ liên tưởng đến những mẫu xe thể thao có vẻ ngoài hấp dẫn và luôn thu hút được mọi ánh nhìn.
Ducati mang đậm phong cách nước Ý qua từng thiết kế, với nhiều những đường nét quyến rũ, linh hoạt lại nhưng cũng có phần kín đáo. Tại Việt Nam, giá xe Ducati thường có nhiều sự biến đổi, tham khảo giá xe Ducati thông qua bảng sau.
Bảng giá xe Ducati tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
Ducati Diavel | Diavel Standard | 849.206.000 |
Diavel Carbon | 968.253.000 | |
Ducati XDiavel | XDiavel S | 1.570.000.000 |
XDiavel Standard | 1.395.000.000 | |
Ducati Hypermotard 939 | – | 818.888.000 |
Ducati Monster | Monster 797 Standard | 873.015.000 |
Monster 821 Standard | 698.412.000 | |
Monster 821 Dark | 698.412.000 | |
Monster 797 (2021) | 569.841.000 | |
Monster 821 (2021) | 698.412.000 | |
Monster 821 Stealth (2021) | 455.000.000 | |
Ducati Multistrada | MultiStrada 1200 | 992.063.000 |
MultiStrada 950 (2021) | 601.587.000 | |
MultiStrada 950 S (2021) | Từ 550.000.000 | |
Ducati Panigale | Panigale 959 Standard | 841.269.000 |
Panigale V4 Standard (2021) | 1.268.000.000 | |
Ducati Panigale V4 S (2021) | Từ 992.000.000 | |
Ducati SuperSport 950 | – | 579.000.000 |
Ducati StreetFighter | StreetFighter V4 | 650.000.000 |
StreetFighter V4S | 790.000.000 | |
Ducati Desertx | – | 598.000.000 |
Ducati Scrambler | Scrambler Icon | 379.000.000 |
Scrambler Full Throttle | 433.000.000 | |
Scram Nightshift | 446.000.000 | |
Scrambler Sixty2 | Từ 382.381.000 | |
Scrambler Cafe Racer | 649.206.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe mô tô BMW tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe motor BMW tại Việt Nam
BMW là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Đức, chuyên sản xuất các loại xe ô tô và mô tô cao cấp. Tại thị trường Việt Nam, mô tô thuộc thương hiệu BMW luôn được đánh giá cao cả về chất lượng, thiết kế lẫn sức mạnh của khối động cơ Boxer. Bên cạnh đó, mô tô BMW cũng có sự đa dạng, trải dài từ sportbike đến adventure.
Giá của các mẫu xe mô tô BMW tại Việt Nam thường có sự biến động tùy thuộc vào dòng xe và phiên bản. Dưới đây là bảng tham khảo giá xe máy BMW:
Bảng giá xe máy BMW tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
BMW M | M 1000 RR | 1.399.000.000 |
M 1000 R | 1.269.000.000 | |
BMW Sport | S 1000 RR (2022) | Từ 909.000.000 |
S 1000 RR (2023) | Từ 959.000.000 | |
F 900 XR | 589.000.000 | |
BMW Adventure | R 1250 GS ADVENTURE | Từ 719.000.000 |
R 1250 GS | Từ 649.000.000 | |
BMW Tour | R 1250 RT | 1.099.000.000 |
BMW Roadster | S 1000 R | Từ 649.000.000 |
F 900 R | 459.000.000 | |
BMW Heritage | R 18 B | 1.139.000.000 |
R 18 Transcontinental | 1.339.000.000 | |
R 18 | 829.000.000 | |
R 18 Classic | 959.000.000 | |
R nineT | Từ 689.000.000 | |
R nineT Scrambler | 629.000.000 | |
BMW Urban Mobility | C 400 GT | 329.000.000 |
CE 04 | 569.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Harley – Davidson tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe Harley Davidson tại Việt Nam
Harley-Davidson, hay còn được gọi là Harley, là một nhà sản xuất xe máy Mỹ có lịch sử hình thành và phát triển từ năm 1903 tại Milwaukee, Wisconsin.
Tại thị trường Việt Nam, Harley được đánh giá là một biểu tượng của sức mạnh và phong cách. Harley-Davidson phân phối xe với mức giá bán thuộc phân khúc cao. Tuy nhiên, thương hiệu này vẫn mang đến sự sang trọng và đẳng cấp cho những người yêu thích xe mô tô.
Bảng giá xe máy Harley-Davidson tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
Harley-Davidson Touring | ROAD KING™ SPECIAL | 1.099.000.000 |
ROAD GLIDE™ SPECIAL | 1.209.000.000 | |
STREET GLIDE™ SPECIAL | 1.199.000.000 | |
ULTRA LIMITED | 1.369.000.000 | |
ROAD GLIDE™ ST | 1.309.000.000 | |
STREET GLIDE™ ST | 1.309.000.000 | |
CVO™ STREET GLIDE™ | 2.309.900.000 | |
CVO™ ROAD GLIDE™ | 2.409.900.000 | |
CVO™ ROAD GLIDE™ LIMITED ANNIVERSARY | 3.199.900.000 | |
Harley-Davidson Cruiser | SOFTAIL™ STANDARD | 679.000.000 |
STREET BOB™ 114 | 729.000.000 | |
SPORT GLIDE™ | 799.000.000 | |
FAT BOB™ 114 | 799.000.000 | |
LOW RIDER™ S | 719.000.000 | |
LOW RIDER™ ST | 819.000.000 | |
FAT BOY™ 114 | 899.000.000 | |
BREAKOUT™ 117 | 939.000.000 | |
HERITAGE CLASSIC | 919.000.000 | |
Harley-Davidson Adventure Touring | PAN AMERICA™ 1250 SPECIAL | 785.000.000 |
Harley-Davidson Sport | NIGHTSTER™ | 515.000.000 |
NIGHTSTER™ SPECIAL | 550.000.000 | |
SPORTSTER™ S | 585.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Kawasaki tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe Kawasaki tại Việt Nam
Hãng xe máy Kawasaki chính thức xuất hiện tại thị trường Việt Nam thông qua nhà phân phối TC Motorcycles Việt Nam. Thương hiệu này đã gắn liền với sự mạnh mẽ và đẳng cấp trong ngành công nghiệp xe mô tô.
Kawasaki phân phối một loạt các dòng xe mô tô, từ hạng trung đến siêu mô tô. Các mẫu xe của hãng đều mang đậm chất thể thao và hiệu suất cao. Bên cạnh đó, Kawasaki luôn nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và khả năng vận hành ổn định.
Các mẫu xe của hãng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của đa dạng người dùng, dù là người mới bắt đầu hay những tay lái kỳ cựu.
Bảng giá xe Kawasaki tháng 11/2024 | ||
Mẫu xe | Phiên bản/Màu sắc | Giá đề xuất (Đơn vị: VNĐ) |
Kawasaki Sportbike | Ninja 400 | Từ 159 triệu – 162 triệu |
Ninja ZX-25R | Từ 192,7 triệu – 197,3 triệu | |
Ninja 650 | Từ 197 triệu – 200 triệu | |
Ninja ZX-10R | 729 triệu | |
Z H2 | 770 triệu | |
Ninja H2 | Từ 1 tỷ 299 triệu – 1 tỷ 830 triệu | |
Kawasaki Nakedbike | Z400 | 149 triệu |
Z650 ABS | 187 triệu | |
Z900 | 321 triệu | |
Z1000 ABS | Từ 435,5 triệu – 498 triệu | |
Kawasaki Classic | W175 | 77,3 triệu |
Z650RS | 231 triệu | |
Vulcan S | Từ 241 triệu – 251 triệu | |
W800 | 379 triệu | |
Z900RS | 415 triệu | |
Kawasaki Adventure | Versys-X 300 ABS | Từ 145 triệu – 163 triệu |
KLX230R | 149 triệu | |
KLX230S | 151 triệu | |
KLX230SM | 151 triệu | |
Versys 650 | 245 triệu |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Trên đây là toàn bộ bảng giá xe máy của các thương hiệu phổ thông đang bán tại thị trường Việt Nam. Ngoài ra, Thitruongxe.net cũng có cập nhật bảng giá các mẫu xe máy đến từ thương hiệu khác như: Aprilia, Moto Guzzi, Royal Enfield,…Bạn đọc có thể tham khảo bằng cách ấn vào logo của thương hiệu tại bảng phía trên.
Cận cảnh Kawasaki Z800 ABS màu trắng đầu tiên tại Hà Nội
Cách đây không lâu, đã có vài lô xe phân khối lớn, mà cụ thể
Biker Vũng Tàu tậu hàng hiếm MV Agusta Dragster RR phiên bản Lewis Hamilton
Mới đây trên trang cá nhân của một nhà nhập khẩu tư nhân mô tô
Yamaha SCR950 2022 2023 – Mô tô scrambler giá “mềm” hoàn toàn mới
Vào hồi tháng 4/2016, Yamaha đã chính thức thông báo “khai tử” nhãn hiệu con
Johnny Trí Nguyễn đánh giá chiếc Ducati Scrambler mới mua
Như đã biết, hồi trước Tết Âm lịch, nam diễn viên Johnny Trí Nguyễn và
Bajaj Pulsar RS200 Demon Black 2022 2023 – Mô tô thể thao giá 45 triệu Đồng
Cách đây khoảng 1 tuần, những hình ảnh chụp lén đầu tiên của mẫu mô
SYM CruiSYM 300i 2022 2023 sắp ra mắt Đông Nam Á, cạnh tranh Yamaha X-Max 300
MForce Bike, nhà phân phối xe SYM tại thị trường Malaysia, mới đây đã xác
Chi tiết Kawasaki Vulcan S ABS 2022 2023 màu mới vừa ra mắt tại Việt Nam
Kawasaki Vulcan S ABS không phải là mẫu xe mới tại Việt Nam. Phiên bản
“Xế phượt” Yamaha YB125 SP 2022 2023 độ scrambler đầu tiên tại Hà Nội
Yamaha YB125 SP là một trong những dòng xe côn tay giá rẻ tại Việt
Cận cảnh lô xe côn tay Yamaha V-Ixion R 2022 2023 mới về Việt Nam, giá hơn 70 triệu Đồng
Nhằm phục vụ nhu cầu của các bạn trẻ, lô hàng xe côn tay Yamaha
Xe đường trường Yamaha Star Venture 2022 2023 trình làng, giá từ 567 triệu Đồng
Hãng Yamaha đã tung ra mẫu mô tô đường trường Star Venture 2022 2023 như
Bộ đôi Honda PCX Hybrid và PCX Electric được vén màn, sẽ bán vào năm sau
Xe hybrid và xe điện hóa ra không phải là xu hướng riêng của ngành
2023 Honda Vision thay đổi ra sao? bảng giá thế nào ?
Giá xe Vision 2023 mới nhất cập nhật từ Honda và các đại lý chính
Honda LEAD 2023 sắp ra mắt thị trường Việt Nam với động cơ mạnh mẽ hơn
Theo tìm hiểu của PV, trên Cổng thông tin của Cục Đăng kiểm Việt Nam
- 1
- 2