Cập nhật bảng giá xe Maserati Ghibli 2025 lăn bánh mới nhất tháng 03/2025 kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, đánh giá nội thất và ngoại thất xe Maserati Ghibli thế hệ mới nhất đang bán tại Việt Nam.

Maserati Ghibli là dòng Sedan hạng sang cỡ trung có 5 chỗ ngồi được nhiều doanh nhân trẻ tuổi ưa chuộng. Các mẫu xe hạng sang của Maserati không những sở hữu ngoại hình đẹp mà logo của xe cũng là một trong những lý do giúp dòng xe này được ưa chuộng trên toàn thế giới.
Giá xe Maserati Ghibli 2025 bao nhiêu?
Giá xe Maserati Ghibli tại Việt Nam dao động từ 5 tỷ 938 triệu đồng đến 11 tỷ 904 triệu đồng cho 03 phiên bản được phân phối chính hãng. Giá xe Maserati Ghibli cao hơn so với Mercedes-Benz E300 AMG (2,950 tỷ đồng), BMW 530i (3,229 tỷ đồng), Jaguar XF (2,680 tỷ đồng).
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá xe Maserati Ghibli mới nhất 03/2025 dưới đây:
Bảng giá xe Maserati Ghibli mới nhất 03/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Ghibli GH330RS21 | 5 tỷ 983 triệu VNĐ |
GranSport GH350RS21 | 6 tỷ 112 triệu VNĐ |
Trofeo GH580RS21 | 11 tỷ 904 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe Maserati (tháng 03/2025)
Giá lăn bánh Maserati Ghibli 2025 bao nhiêu?
Bên cạnh giá niêm yết bên trên, khách hàng muốn sử dụng xe Maserati Ghibli tại Việt Nam cần thanh toán thêm một số khoản phí lăn bánh bắt buộc như: Phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm xe, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kiểm xe và phí làm biển số xe.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Maserati Ghibli mới nhất tháng 03/2025, mời bạn đọc tham khảo:
Bảng giá lăn bánh Maserati Ghibli mới nhất 03/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Ghibli GH330RS21 | 5 tỷ 983 triệu VNĐ | 6.723.297.000 VNĐ | 6.603.637.000 VNĐ | 6.644.467.000 VNĐ | 6.584.637.000 VNĐ |
GranSport GH350RS21 | 6 tỷ 112 triệu VNĐ | 6.867.777.000 VNĐ | 6.745.537.000 VNĐ | 6.787.657.000 VNĐ | 6.726.537.000 VNĐ |
Trofeo GH580RS21 | 11 tỷ 904 triệu VNĐ | 13.354.817.000 VNĐ | 13.116.737.000 VNĐ | 13.216.777.000 VNĐ | 13.097.737.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Đánh giá ngoại thất Maserati Ghibli
Maserati Ghibli là một mẫu sedan hạng sang, nổi bật với tinh thần thể thao đặc trưng, sự tỉ mỉ trong từng chi tiết và việc sử dụng các vật liệu cao cấp. Theo đánh giá từ người dùng và các chuyên gia, Ghibli thể hiện đầy đủ những giá trị cốt lõi của thương hiệu Maserati, kết hợp hài hòa giữa phong cách, sức mạnh, sự linh hoạt và tiện nghi.

Bảng màu của Maserati Ghibli rất đa dạng, đáp ứng tốt nhu cầu cá nhân hóa của khách hàng từ ngoại thất đến nội thất. Phiên bản Maserati Ghibli 2025 mang vẻ ngoài thể thao, năng động và tinh tế. Về thiết kế ngoại thất, Ghibli thế hệ mới vẫn giữ nguyên DNA thiết kế từ các phiên bản trước nhưng được tinh chỉnh để trở nên góc cạnh, táo bạo và mạnh mẽ hơn.

Phần đầu xe Maserati Ghibli gây ấn tượng với những đường gân dập nổi tinh tế trên nắp ca-pô, tạo nên sự hài hòa giữa vẻ mạnh mẽ và mềm mại. Lưới tản nhiệt hình cá mập đặc trưng được sơn đen bóng, viền crom sáng bóng và logo cây đinh ba truyền thống ở trung tâm, thể hiện sự quyền lực.

Cụm đèn pha LED thích ứng với đèn chiếu xa Matrix mang lại khả năng chiếu sáng tốt hơn, tầm chiếu xa hơn và tuổi thọ cao hơn so với đèn LED thông thường. Xe còn được trang bị 4 cảm biến lùi phía trước, tăng cường tính an toàn.

Nhìn từ bên hông, Ghibli nổi bật với bộ la-zăng tùy chọn kích thước từ 18 đến 21 inch kết hợp cùng tay nắm cửa mạ crom sang trọng và gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ. Dáng xe trường dài sang trọng cùng với các đường khí động học giúp tăng khả tăng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu cho xe khi di chuyển với tốc độ cao.

Phần đuôi xe Maserati Ghibli được thiết kế theo phong cách coupe, tạo nên vẻ thể thao hoàn thiện. Cụm đèn hậu LED chia làm hai khoang, ống xả kép mạ crom và cản sau được thiết kế độc đáo.
Đánh giá nội thất Maserati Ghibli
Về nội thất, Maserati Ghibli tập trung vào cảm giác lái và tính sở thích cá nhân nhiều hơn. Khách hàng có thể tùy chọn màu sắc, chất liệu da và các chi tiết ốp nội thất theo sở thích. Khu vực táp-lô được thiết kế tối giản, tập trung vào các tính năng chính.’

Nổi bật trên taplo xe là màn hình giải trí cảm ứng 8.4 inch đặt ở trung tâm táp-lô, vô-lăng 3 chấu thể thao tích hợp các nút điều khiển và lẫy chuyển số bằng nhôm. Logo Maserati nổi bật trên vô-lăng, cụm điều khiển trung tâm ốp carbon và đồng hồ hiển thị thông tin màu xanh.

Ghế ngồi được bọc da cao cấp, đường chỉ khâu thủ công và logo thương hiệu dập nổi. Hàng ghế trước thiết kế thể thao, ôm sát người ngồi và có khoảng để chân rộng rãi. Ghế lái chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế sau đủ chỗ cho 3 người lớn.

Xe còn được trang bị nhiều tiện ích hiện đại như hệ thống âm thanh cao cấp (Harman Kardon hoặc Bowers & Wilkins), cửa sổ trời, 1 cổng kết nối AUX, Bluetooth, USB và kết nối Android Auto/Apple CarPlay.
Động cơ vận hành Maserati Ghibli
Mẫu xe Maserati Ghibli được trang bị 03 động cơ vận hành tùy chọn có dung tích lần lượt là 2.0L, 3.0L và 3.8L với thông số như sau:
- Động cơ 2.0L 48V L4 cho công suất vận hành 330 mã lực và momen xoắn cực đại 450Nm.
- Động cơ 3.0L V6 cho công suất vận hành 350 mã lực và momen xoắn cực đại 500Nm.
- Động cơ 3.8L V8 cho công suất vận hành 580 mã lực và momen xoắn cực đại 730Nm.
3 phiên bản động cơ trên sẽ sử dụng hộp số ZF 8 cấp và hệ dẫn động RWD.
Trang bị an toàn Maserati Ghibli
Là một mẫu xe thể thao có tốc độ di chuyển cao nên Maserati Ghibli được trang bị khá nhiều tính năng an toàn hiện đại như: hỗ trợ đánh lái khi vào cua, giữ phanh tự động, kiểm soát gia tốc, 7 túi khí, chống bó cứng phanh, cảnh báo điểm mù, cảm biến lùi và camera lùi, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử.

Thông số kỹ thuật Maserati Ghibli
Mời bạn đọc tham khảo bảng thông số kỹ thuật maserai Ghibli thế hệ mới đang bán tại Việt Nam dưới đây:
Thông số kỹ thuật | Maserati Ghibli |
Chiều dài (mm) | 4974mm |
Chiều rộng (mm) | 2099mm |
Chiều cao (mm) | 1484mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2998mm |
Kích thước lốp xe | 275/40R19 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 114 |
Trọng lượng không tải(kg) | 2 |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 500 lít |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.979 |
Tên động cơ | Twin Turbo Premium Unleaded V-6 |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 257/5500 |
Hệ thống truyền động | RWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Hybrid |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo, giảm chấn biến thiên |
Hệ thống treo sau | Đa điểm, lò xo, giảm chấn biến thiên |
Phanh trước | Đĩa thông giá |
Phanh sau | Đĩa thông giá |
Cầu trúc khung gầm | Body-on-frame |
Đèn chiếu gần | Bi-Xenon |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Sấy gương, Chống chói, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Âm thanh | 10 loa Harman Kardon, 900 wat hoặc Bowers & Wilkins |
Kết nối | Bluetooth, AUX, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8.4 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói cơ |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Số túi khí | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi, camera lùi | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |