KIA là một trong những thương hiệu ô tô nổi tiếng trên thế giới, có nguồn gốc từ Hàn Quốc. Ô tô KIA luôn được đánh giá cao về tính nhận diện thương hiệu, nội thất tối ưu và khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định. Giá xe KIA tháng 11/2024 được cập nhật cụ thể, chi tiết trong bài viết sau.
Bảng giá xe KIA (11/2024) tại thị trường Việt
Trong tháng 11/2024 giá xe KIA Morning, KIA Soluto, KIA Sonet, KIA Rondo, KIA K3, KIA Seltos, KIA K5, KIA Sportage, KIA Sorento và KIA Carnival có giá cụ thể như sau.
Bảng tổng hợp các mẫu và giá xe KIA | |
Tên mẫu xe | Khoảng giá (Đơn vị: VNĐ) |
KIA Morning | Từ 369 triệu |
KIA Soluto | Từ 409 triệu |
KIA Sonet | Từ 519 triệu |
KIA Rondo | Từ 559 triệu |
KIA K3 | Từ 619 triệu |
KIA K5 | Từ 859 triệu |
KIA Seltos | Từ 599 triệu |
KIA Sportage | Từ 779 triệu |
KIA Sorento | Từ 964 triệu |
KIA Carnival | Từ 1,189 tỷ |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Xem thêm: Giá xe ô tô (11/2024)
Giá xe KIA Morning: Từ 369 triệu VNĐ
KIA Morning, mẫu xe được mệnh danh là ông hoàng trong phân khúc hạng A, thị phần có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Toyota Wigo, Hyundai Grand i10 hay mới nhất là VinFast Fadil.
Mẫu xe Morning sở hữu thiết kế ngoại hình nhỏ nhắn, cực kỳ phù hợp với môi trường nội thành, đường phố đông đúc tại Việt Nam. Bên cạnh đó, xe cũng có đầy đủ các tiện nghi, tính năng an toàn và khối động cơ vận hành ổn định, êm ái.
Trên thị trường, KIA Morning được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe KIA Morning dao động từ 369 triệu – 439 triệu (VNĐ), tùy chỉnh theo từng phiên bản và giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Morning tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
MT | 369 triệu |
AT | 414 triệu |
AT Premium | 426 triệu |
GT-Line | 439 triệu |
X-Line | 439 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Morning
Bảng thông số kỹ thuật KIA Morning | ||||||
Phiên bản | Morning MT | Morning AT | Morning AT Premium | Morning X-Line | Morning GT-Line | |
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.495 | 3.595 x 1.595 x 1.485 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.385 | 2400 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 152 | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 4700 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 960 | |||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1370 | |||||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||
Kích thước lốp, la-zăng | 185/55 R15 | |||||
Động cơ | Kappa 1.25L | |||||
Số xy lanh | 3 | |||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 | |||||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 83 / 6000 | |||||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 122 / 4000 | |||||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | |||||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 35 | |||||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 4,39 | 4,68 | |||
Hỗn hợp | 5,54 | 5,82 | ||||
Trong đô thị | 7,49 | 7.74 |
Giá xe KIA Soluto: Từ 409 triệu VNĐ
KIA Soluto được định vị nằm ở phân khúc sedan hạng B, nơi có những ông lớn như Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Hyundai Accent,…Để giữ được thị phần trong phân khúc xe hạng B, KIA đã cố gắng trong việc tạo nên mẫu xe Soluto, kĩ càng và hoàn mỹ nhất có thể.
Trên thị trường xe Việt, Soluto được đánh giá là mẫu xe khá toàn diện khi xe có thiết kế tối giản với một vài đường nét tạo điểm nhấn, nội thất đầy ắp các tiện ích hiện đại và động cơ vận hành ổn định, êm ái. Đặc biệt hơn, KIA Soluto có ưu điểm về về giá bán so với các đối thủ khác.
Giá xe KIA Soluto được tùy chỉnh dựa theo 4 phiên bản, cùng 2 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính hãng tại Việt Nam. Giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Soluto tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
MT | 386 triệu |
MT Deluxe | 418 triệu |
AT Deluxe | 439 triệu |
AT Luxury | 462 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Soluto
Bảng thông số kỹ thuật KIA Soluto | |||||
Phiên bản | AT Luxury | AT Deluxe | MT Deluxe | MT | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.300 x 1.700 x 1.460 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.570 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5200 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.036 | 1.066 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.460 | 1.500 | |||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện MDPS | ||||
Kích thước lốp, la-zăng | Mâm hợp kim nhôm, 175/70R14 | Mâm thép, 175/70R14 | |||
Động cơ | Kappa 1.4L | ||||
Số xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.368 | ||||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 94 / 6000 | ||||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 132 / 4000 | ||||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | ||||
Hộp số | 4 AT | 5 MT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 4.5 | |||
Hỗn hợp | 5.12 | ||||
Trong đô thị | 6.23 |
Giá xe KIA Sonet: Từ 519 triệu VNĐ
KIA Sonet, mẫu xe chiến lược trong phân khúc mới A+/B- của hãng xe nổi tiếng xứ Hàn. Trong phân khúc chỉ mới xuất hiện trên thị trường xe, Sonet là đối trọng trực tiếp của Toyota Raize, đại diện đến từ Nhật Bản.
Tại thị trường Việt Nam, KIA Sonet được nhiều người dùng đánh giá cao về thiết kế ngoại hình trẻ trung, năng động. Bên cạnh đó là các yếu tố về không gian nội thất rộng rãi và động cơ vận hành ổn định, êm ái.
KIA Sonet được THACO phân phối chính hãng trong nước 3 phiên bản, cùng 14 tùy chọn màu sắc. Giá xe KIA Sonet dao động từ 519 triệu – 574 triệu (VNĐ) tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản và được cập nhật thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Sonet tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.5 Deluxe | 519 triệu |
1.5 Luxury | 549 triệu |
1.5 Premium | 574 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Sonet
Bảng thông số kỹ thuật KIA Sonet | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.300 x 1.700 x 1.460 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.500 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 205 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5300 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.095 | ||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | ||||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp, la-zăng | 215/60R16 | ||||
Động cơ | Smartsteam 1.5 | ||||
Số xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.499 | ||||
Công suất tối đa | 113 | ||||
Mô men xoắn tối đa | 144 | ||||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | ||||
Hộp số | CVT | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5,51 | |||
Hỗn hợp | 6,12 | ||||
Trong đô thị | 7,23 |
Giá xe KIA Rondo: Từ 599 triệu VNĐ
KIA Rondo được định vị trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, mẫu xe được tung ra nhằm cạnh tranh trực tiếp với những tên tuổi lớn như Toyota Rush, Mitsubishi Xpander,…
Tại thị trường Việt, Rondo được khách hàng biết đến với kích thước ngoại thất lớn nhất trong phân khúc. Bên cạnh đó, các chi tiết về nội thất và động cơ vận hành cũng được nhiều người đánh giá cao.
KIA Rondo được phân phối chính hãng 2 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc. Giá xe dao động từ 599 triệu – 655 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản và được cập nhật cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Rondo tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
GMT | 559 triệu |
GAT | 655 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Rondo
Thông số kỹ thuật KIA Rondo | |||
Tên xe | KIA Rondo | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.525 x 1.805 x 1.610 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 151 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.490 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.120 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 58 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 225/45R17/Mâm đúc hợp kim nhôm | ||
Kiểu động cơ | Dual CVVT 2.0 | ||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||
Dung tích tối đa (cc) | 1.999 | ||
Công suất tối đa (hp/vòng) | 158/6.500 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 194/4.800 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường trường | 6,3 | |
Đường hỗn hợp | 9,2 |
Giá xe KIA K3: Từ 619 triệu VNĐ
KIA K3 hay còn được biết đến với cái tên Cerato, mẫu xe từng thống trị phân khúc Sedan hạng C tại Việt Nam. Cerato sau một thời gian vắng bóng đã quay trở lại với cái tên K3, mẫu xe đem đến nhiều sự thích thú cho người dùng và được đông đảo khách hàng tin dùng.
Ngoài việc sở hữu một lối thiết kế ngoại hình vô cùng hiện đại, cứng cáp. Ở KIA K3, người dùng còn có thể dễ dàng nhận thấy những ưu điểm lớn của mẫu xe này thông qua các chi tiết nội thất đầy ắp tính năng tiện nghi, động cơ vận hành ổn định và mượt mà.
KIA K3 được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất và có giá dao động từ 619 triệu – 819 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo từng phiên bản. Giá xe KIA K3 được cập nhật cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA K3 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
KIA K3 1.6 Deluxe MT | 619 triệu |
KIA K3 1.6 Luxury | 669 triệu |
KIA K3 1.6 Premium | 709 triệu |
KIA K3 2.0 Premium | 739 triệu |
KIA K3 1.6 Turbo | 819 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA K3
Thông số kỹ thuật KIA K3 | |||
Tên xe | KIA K3 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.300 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 225/45R17, vành đúc | ||
Kiểu động cơ | Duratec Ti-VCT | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích tối đa (cc) | 1.599 | ||
Công suất tối đa (hp/vòng) | 123/6500 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 151/4500 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | 6 MT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5.4 | |
Đường hỗn hợp | 6.8 | ||
Đường đô thị | 9.2 |
Giá xe KIA K5: Từ 859 triệu VNĐ
KIA K5, mẫu xe được nâng cấp từ Optima, được định vị trong phân khúc Sedan hạng D và là đối thủ trực tiếp với những cái tên đình đám khác như Toyota Camry, Mazda 6,…
Trên thị trường, KIA K5 tập trung chủ yếu tới nhóm khách hàng trẻ tuổi bởi xe sở hữu lối thiết kế đầy cá tính và thể thao. Bên cạnh đó, K5 cũng được khách hàng lựa chọn bởi nội thất đầy ắp công nghệ tiện ích và khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định.
Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc. Giá xe K5 được cập nhật cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA K5 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
KIA K5 2.0 Luxury | 859 triệu |
KIA K5 2.0 Premium | 904 triệu |
KIA K5 2.5 GT-Line | 999 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA K5
Thông số kỹ thuật KIA K5 | |||
Tên xe | KIA K5 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.905 x 1.860 x 1.465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.490 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 235/45 R18, vành đúc | ||
Kiểu động cơ | Nu 2.0 MPI | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích tối đa (cc) | |||
Công suất tối đa | 150 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 192 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5,47 | |
Đường hỗn hợp | 7,05 | ||
Đường đô thị | 9,76 |
Giá xe KIA Seltos: Từ 599 triệu VNĐ
KIA Seltos, mẫu xe đang tạo nên cơn sốt trong phân khúc CUV cỡ B và là đối trọng với các mẫu xe nổi tiếng đến từ nhiều hãng xe như: Hyundai Creta, Mitsubishi XFor,…
Tại Việt Nam, Seltos rất được ưa chuộng, bởi xe sở hữu hàng loạt những ưu điểm nổi bật, tạo nên sự tin tưởng lớn cho khách hàng đã và đang hoặc chuẩn bị mua xe.
Về ngoại hình, Seltos có điểm nhấn là những đường nét hiện đại, phá cách nhưng xen kẽ vẫn là những đường nét truyền thống trong lối thiết kế của nhà KIA. Nội thất KIA Seltos cũng ấn tượng không kém, bởi không gian được hoàn toàn tối ưu tính tiện ích cho người sử dụng.
Thêm vào đó, Seltos còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng vận hành, êm ái giúp cho hành khách và người lái luôn có cảm giác thoải mái trong mọi chuyến hành trình.
KIA Seltos được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 4 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất (bao gồm 5 màu đơn và 4 màu kép). Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu (VNĐ) tùy vào từng phiên bản khác nhau, giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Seltos tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Kia Seltos 1.5 AT | 599 triệu |
Kia Seltos 1.5 Luxury | 679 triệu |
Kia Seltos 1.5 Premium | 749 triệu |
Kia Seltos 1.5 Turbo GT-line | 799 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Seltos
Bảng thông số kỹ thuật KIA Seltos | |||||
Tên xe | KIA Seltos | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Phiên bản | 1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5 Turbo GT-Line | |
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4365 x 1800 x 1645 | ||||
Trục cơ sở (mm) | 2.610 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.300 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.250 | 1.290 | 1.250 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.740 | ||||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp | 215/60 R17 | ||||
Động cơ | Smartsteam 1.5L | Smartstream 1.5 Turbo | |||
Số xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | |||||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 113/6300 | 158/5500 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | 253/1500 – 3500 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||||
Hộp số | CVT | 7DCT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5,2 | |||
Hỗn hợp | 6,4 | ||||
Trong đô thị | 5,8 |
Giá xe KIA Sportage: Từ 779 triệu
KIA Sportage được định vị trong phân khúc xe hạng C cỡ vừa và là cái tên cạnh tranh trực tiếp cùng Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Honda CR-V,…những đang được ưa chuộng nhất hiện nay.
Tại Việt Nam, được đánh giá là mẫu xe có nhiều ưu điểm cả về ngoại hình lẫn nội thất và động cơ vận hành. Về thiết kế ngoại hình, KIA Sportage có lối thiết kế trẻ trung, hiện đại với các chi tiết thể hiện sự trau chuốt tới từ nhà sản xuất. Ngược lại, nội thất của xe lại được tinh chỉnh đơn giản, thêm công nghệ nhằm tối ưu không gian và trải nghiệm cho người dùng.
KIA Sportage được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 8 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 779 triệu – 939 triệu (VNĐ) tùy thuộc theo từng phiên bản. Giá xe KIA Sportage được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe KIA Sportage tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.0G Luxury | 779 triệu |
2.0G Premium | 799 triệu |
2.0G Signature X-Line | 939 triệu |
2.0G Signature | |
1.6T Signature AWD X-Line | 999 triệu |
1.6T Signature AWD | 994 triệu |
2.0D Signature X-Line | 939 triệu |
2.0D Signature |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Sportage
Bảng thông số kỹ thuật KIA SPORTAGE | ||||||
Tên xe | KIA SPORTAGE | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Phiên bản | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line 2.0D Signature | |
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 | |||||
Trục cơ sở (mm) | 2.755 | |||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.890 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.660 | |||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | ||||||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | |||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||
Kích thước lốp | Mâm đúc 19 inch | |||||
Động cơ | Smartstream 2.0 G | Smartstream 1.6 T-GDi | Smartstream 2.0 D | |||
Số xy lanh | 4 | |||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.999 | 1.598 | 1.998 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 154/6200 | 177/5500 | 183/4000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4500 | 265/1500-4500 | 416/2000-2750 | |||
Hệ thống truyền động | FWD | AWD | FWD | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 54 | |||||
Hộp số | 6AT | 7DCT | 8AT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5.1 | ||||
Hỗn hợp | 5.9 | |||||
Trong đô thị | 6.8 |
Giá xe KIA Sorento: Từ 964 triệu VNĐ
KIA Sorento mẫu xe 7 chỗ hạng D đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2011 và trở nên quen thuộc với người dùng trong nước. Mới đây, xe đã được cập nhật bản nâng cấp đời thứ 4 và hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh khốc liệt với những ông lớn Hyundai Santa Fe, Peugeot 5008, Toyota Fortuner, Ford Everest,…
Tại Việt Nam, Sorento được phân phối chính hãng 9 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 184 triệu (VNĐ) tùy thuộc vào từng thể loại và phiên bản màu sắc khác nhau. Giá xe KIA Sorento được cập nhật và thể hiện thông qua bảng giá sau.
Bảng giá xe KIA Sorento tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.2D Luxury | 964 triệu |
2.2D Premium AWD | 1 tỷ 134 triệu |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 154 triệu |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) NÂU | 1 tỷ 184 triệu |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) NÂU | |
2.5G Premium | 1 tỷ 034 triệu |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 124 triệu |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) NÂU | 1 tỷ 134 triệu |
2.5G Signature AWD (6 chỗ) NÂU |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Sorento
Thông số kỹ thuật KIA Sorento | |||
Tên xe | KIA Sorento | ||
Số chỗ ngồi | 6/7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 176 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.780 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.760 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.390 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 235/60R18 và 235/55R19 | ||
Kiểu động cơ | Smartstream D2.2 / Smartstream G2.5 | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích tối đa (cc) | |||
Công suất tối đa | 198/3.800 và 180/6.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 440/1.750 và 2.750/232/4.000 | ||
Hệ thống truyền động | FWD / AWD | ||
Hộp số | 8-DCT / 6AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 5,3 | |
Đường hỗn hợp | 6,1 | ||
Đường đô thị | 7,4 |
Giá xe KIA Carnival: Từ 1 tỷ 189 triệu VNĐ
KIA Carnival được nhiều người định vị trong phân khúc MPV 7 chỗ, cái tên thay thế cho Sedona và rất được ưa chuộng trên thị trường. Tại Việt Nam, Carnival được người dùng đánh giá cao về nhiều mặt, khiến cho chiếc xe ngày càng trở nên “ăn khách”. Carnival ngoài việc sở hữu một kích thước ngoại thất đồ sộ, thì thiết kế ngoại thất của xe cũng rất hiện đại và thanh thoát.
Nội thất là thứ khiến nhiều người phải say đắm ở mẫu MPV này, bởi phần nội thất của xe được làm từ chất liệu cao cấp và đầy ắp những công nghệ tiện ích hiện đại nhằm tối ưu trải nghiệm khách hàng.
Thêm vào đó, Carnival còn có một khối động cơ mạnh mẽ, cùng khả năng vận hành ổn định, mượt mà tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách trên mọi cung đường.
KIA Carnival được phân phối chính thức 7 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 1 tỷ 189 triệu – 2 tỷ 579 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản khác nhau, giá xe KIA Carnival được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá sau.
Bảng giá xe KIA Carnival tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.2D Luxury 7 ghế | 1 tỷ 189 triệu |
2.2D Luxury 8 ghế | |
2.2D Premium 8 ghế | 1 tỷ 279 triệu |
2.2D Premium 7 ghế | 1 tỷ 319 triệu |
2.2D Signature 7 ghế (không cửa sổ trời) | 1 tỷ 359 triệu |
2.2D Signature 7 ghế | 1 tỷ 409 triệu |
3.5G Signature 7 ghế | 1 tỷ 759 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật KIA Carnival
Thông số kỹ thuật KIA Carnival | |||
Tên xe | KIA Carnival | ||
Số chỗ ngồi | 7 / 8 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 5,155 x 1,995 x 1,775 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.800 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.125 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.755 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa nhiệm | ||
Hệ thống lái | Trợ lực vô lăng điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 235/55R19 | ||
Kiểu động cơ | Smartstream D2.2 / Smartstream G2.5 | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 3.470 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 268/6,400 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 331N/5,000 | ||
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Hộp số | 8AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 9,7 | |
Đường hỗn hợp | 7,7 | ||
Đường đô thị | 13.5 |
Trên đây là bài viết tổng hợp giá xe KIA được cập nhật tháng 11/2024 tại thị trường Việt Nam. Rất mong bài viết vừa rồi đã cung cấp thông tin hữu ích đến cho bạn đọc, giúp bạn sớm tìm kiếm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với bản thân. Để có thể tham khảo thêm giá xe ô tô các hãng khác, hãy nhấn vào biểu tượng logo từng hãng trên đầu bài viết để có thêm thông tin chi tiết.