Giá xe KIA

Bảng giá xe KIA tháng 08/2025 tại Việt Nam

Cập nhật bảng giá xe KIA mới nhất nhất tháng 08/2025 tại Việt Nam bao gồm: KIA Morning, KIA Soluto, KIA Sonet, KIA K3, KIA Rondo, KIA K5, KIA Seltos, KIA Sportage, KIA Sorento, KIA Carnival.

Dưới đây là bảng giá xe KIA tháng 08/2025 tại Việt Nam mời bạn đọc tham khảo:

KIA Morning
Giá từ 349 triệu đồng
KIA Soluto
Giá từ 386 triệu đồng
KIA Sonet
Giá từ 539 triệu đồng
KIA K3
Giá từ 549 triệu đồng
KIA Rondo
Giá từ 559 triệu đồng
KIA K5
Giá từ 859 triệu đồng
KIA Seltos
Giá từ 599 triệu đồng
KIA Sportage
Giá từ 779 triệu đồng
KIA Sorento
Giá từ 964 triệu đồng
KIA Carnival
Giá từ 1,299 tỷ đồng

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Giá xe ô tô (tháng 08/2025)

Hãng xe ô tô KIA là hãng xe ô tô của Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1944 bởi nhà sáng lập Kim Cheol-Ho, sau nhiều năm phát triển hiện tại KIA là hãng xe ô tô lớn thứ 2 Hàn Quốc. Các mẫu xe ô tô sản xuất bởi KIA được ưa chuộng nhờ thiết kế hiện đại và tiện nghi hiện đại.

Giá xe KIA Morning từ 349 triệu đồng

KIA Morning, mẫu xe được mệnh danh là ông hoàng trong phân khúc hạng A, thị phần có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Toyota Wigo, Hyundai Grand i10 hay mới nhất là VinFast Fadil.

Giá xe KIA Morning dao động từ 349 triệu – 424 triệu đồng Giá xe KIA Morning dao động từ 349 triệu – 424 triệu đồng

Tại Việt Nam, xe KIA Morning được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe KIA Morning dao động từ 349 triệu – 424 triệu đồng tùy theo từng phiên bản và giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
MT 349 triệu VNĐ
AT 371 triệu VNĐ
Premium 399 triệu VNĐ
GT-Line 424 triệu VNĐ
X-Line 424 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Xe KIA Morning sở hữu thiết kế ngoại hình nhỏ nhắn, cực kỳ phù hợp với môi trường nội thành, đường phố đông đúc tại Việt Nam. Bên cạnh đó, xe cũng có đầy đủ các tiện nghi, tính năng an toàn và khối động cơ vận hành ổn định, êm ái.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Morning
Phiên bản Morning MT Morning AT Morning AT Premium Morning X-Line Morning GT-Line
Số chỗ ngồi 5
Kích thước chiều DxRxC (mm) 3.595 x 1.595 x 1.495 3.595 x 1.595 x 1.485
Trục cơ sở (mm) 2.385 2400
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm) 152
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 4700
Trọng lượng không tải (kg) 960
Trọng lượng toàn tải (kg) 1370
Hệ thống treo trước Mcpherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp, la-zăng 185/55 R15
Động cơ Kappa 1.25L
Số xy lanh 3
Dung tích xy lanh (cc) 1248
Công suất tối đa (hp/rpm) 83 / 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) 122 / 4000
Hệ thống truyền động Cầu trước (FWD)
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu (L) 35
Hộp số 5 MT 4 AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị 4,39 4,68
Hỗn hợp 5,54 5,82
Trong đô thị 7,49 7.74

Giá xe KIA Soluto từ 386 triệu đồng

KIA Soluto được định vị nằm ở phân khúc sedan hạng B, nơi có những ông lớn như Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Hyundai Accent,…Để giữ được thị phần trong phân khúc xe hạng B, KIA đã cố gắng trong việc tạo nên mẫu xe Soluto, kĩ càng và hoàn mỹ nhất có thể.

Gá xe KIA Soluto dao động từ 386 triệu - 449 triệu đồng Giá xe KIA Soluto dao động từ 386 triệu – 449 triệu đồng

KIA Soluto mở bán  4 phiên bản, cùng 2 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính hãng tại Việt Nam, giá xe KIA Soluto dao động từ 386 triệu – 449 triệu đồng, cụ thể như sau:

Bảng giá xe KIA Soluto tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
MT 386 triệu VNĐ
MT Deluxe 418 triệu VNĐ
AT Deluxe 439 triệu VNĐ
AT Luxury 449 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Trên thị trường xe Việt, Soluto được đánh giá là mẫu xe khá toàn diện khi xe có thiết kế tối giản với một vài đường nét tạo điểm nhấn, nội thất đầy ắp các tiện ích hiện đại và động cơ vận hành ổn định, êm ái. Đặc biệt hơn, KIA Soluto có ưu điểm về về giá bán so với các đối thủ khác.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Soluto
Phiên bản AT Luxury AT Deluxe MT Deluxe MT
Số chỗ ngồi 5
Kích thước chiều DxRxC (mm) 4.300 x 1.700 x 1.460
Trục cơ sở (mm) 2.570
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm) 150
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5200
Trọng lượng không tải (kg) 1.036 1.066
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.460 1.500
Hệ thống treo trước Mcpherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ thống lái Trợ lực điện MDPS
Kích thước lốp, la-zăng Mâm hợp kim nhôm, 175/70R14 Mâm thép, 175/70R14
Động cơ Kappa 1.4L
Số xy lanh 4
Dung tích xy lanh (cc) 1.368
Công suất tối đa (hp/rpm) 94 / 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) 132 / 4000
Hệ thống truyền động Cầu trước (FWD)
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu (L) 43
Hộp số 4 AT 5 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị 4.5
Hỗn hợp 5.12
Trong đô thị 6.23

Giá xe KIA Sonet từ 539 triệu đồng

KIA Sonet, mẫu xe chiến lược trong phân khúc mới A+/B- của hãng xe nổi tiếng xứ Hàn. Trong phân khúc chỉ mới xuất hiện trên thị trường xe, Sonet là đối trọng trực tiếp của Toyota Raize, đại diện đến từ Nhật Bản.

Giá xe KIA Sonet dao động từ 539 triệu – 624 triệu Giá xe KIA Sonet dao động từ 539 triệu – 624 triệu

KIA Sonet được THACO phân phối chính hãng trong nước 3 phiên bản, cùng 14 tùy chọn màu sắc. Giá xe KIA Sonet dao động từ 539 triệu – 624 triệu (VNĐ) tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản và được cập nhật thông qua bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA Sonet tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
1.5 Deluxe 539 triệu VNĐ
1.5 Luxury 579 triệu VNĐ
1.5 Premium 624 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại thị trường Việt Nam, KIA Sonet được nhiều người dùng đánh giá cao về thiết kế ngoại hình trẻ trung, năng động. Bên cạnh đó là các yếu tố về không gian nội thất rộng rãi và động cơ vận hành ổn định, êm ái.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Sonet
Số chỗ ngồi 5
Kích thước chiều DxRxC (mm) 4.300 x 1.700 x 1.460
Trục cơ sở (mm) 2.500
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm) 205
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5300
Trọng lượng không tải (kg) 1.095
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
Hệ thống treo trước Mcpherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp, la-zăng 215/60R16
Động cơ Smartsteam 1.5
Số xy lanh 4
Dung tích xy lanh (cc) 1.499
Công suất tối đa 113
Mô men xoắn tối đa 144
Hệ thống truyền động Cầu trước (FWD)
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
Hộp số CVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị 5,51
Hỗn hợp 6,12
Trong đô thị 7,23

Giá xe KIA Rondo từ 599 triệu đồng

KIA Rondo được định vị trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, mẫu xe được tung ra nhằm cạnh tranh trực tiếp với những tên tuổi lớn như Toyota Rush, Mitsubishi Xpander,…

Giá xe KIA Rondo dao động từ 599 triệu – 655 triệu Giá xe KIA Rondo dao động từ 599 triệu – 655 triệu

Tại Việt Nam, KIA Rondo được phân phối chính hãng 2 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc. Giá xe KIA Rondo dao động từ 599 triệu – 655 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản và được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA Rondo tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
GMT 559 triệu VNĐ
GAT 655 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại thị trường Việt, Rondo được khách hàng biết đến với kích thước ngoại thất lớn nhất trong phân khúc. Bên cạnh đó, các chi tiết về nội thất và động cơ vận hành cũng được nhiều người đánh giá cao.

Thông số kỹ thuật KIA Rondo
Tên xe KIA Rondo
Số chỗ ngồi 7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) 4.525 x 1.805 x 1.610
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Khoảng sáng gầm xe (mm) 151
Trọng lượng không tải (kg) 1.490
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.120
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 58
Loại nhiên liệu Xăng
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng
Hệ thống lái Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng 225/45R17/Mâm đúc hợp kim nhôm
Kiểu động cơ Dual CVVT 2.0
Số xy lanh 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích tối đa (cc) 1.999
Công suất tối đa (hp/vòng) 158/6.500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) 194/4.800
Hệ thống truyền động Cầu trước (FWD)
Hộp số Số sàn 6 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường trường 6,3
Đường hỗn hợp 9,2

Giá xe KIA K3 từ 549 triệu đồng

KIA K3 hay còn được biết đến với cái tên Cerato, mẫu xe từng thống trị phân khúc Sedan hạng C tại Việt Nam. Cerato sau một thời gian vắng bóng đã quay trở lại với cái tên K3, mẫu xe đem đến nhiều sự thích thú cho người dùng và được đông đảo khách hàng tin dùng.

Giá xe KIA K3 dao động từ 549 triệu – 714 triệu Giá xe KIA K3 dao động từ 549 triệu – 714 triệu

Tại Việt Nam, KIA K3 được phân phối chính hãng 5 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất và có giá dao động từ 549 triệu – 714 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo từng phiên bản. Giá xe KIA K3 được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA K3 tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
1.6 MT 549 triệu VNĐ
1.6 Luxury 579 triệu VNĐ
1.6 Premium 609 triệu VNĐ
2.0 Premium 619 triệu VNĐ
1.6 Turbo GT 714 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

KIA K3 sở hữu một lối thiết kế ngoại hình vô cùng hiện đại và cứng cáp. Ở KIA K3, người dùng còn có thể dễ dàng nhận thấy những ưu điểm lớn của mẫu xe này thông qua các chi tiết nội thất đầy ắp tính năng tiện nghi, động cơ vận hành ổn định và mượt mà.

Thông số kỹ thuật KIA K3
Tên xe KIA K3
Số chỗ ngồi 5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) 4.640 x 1.800 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.300
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50
Loại nhiên liệu Xăng
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ thống lái Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng 225/45R17, vành đúc
Kiểu động cơ Duratec Ti-VCT
Số xy lanh 4
Dung tích tối đa (cc) 1.599
Công suất tối đa (hp/vòng) 123/6500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) 151/4500
Hệ thống truyền động Cầu trước (FWD)
Hộp số 6 MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành 5.4
Đường hỗn hợp 6.8
Đường đô thị 9.2

Giá xe KIA K5 từ 859 triệu đồng

KIA K5, mẫu xe được nâng cấp từ Optima, được định vị trong phân khúc Sedan hạng D và là đối thủ trực tiếp với những cái tên đình đám khác như Toyota Camry, Mazda 6,…

Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu

Giá xe KIA K5 dao động từ 859 triệu – 999 triệu (VNĐ) tùy chỉnh theo 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc. Giá xe K5 được cập nhật cụ thể trong bảng giá dưới đây:

Bảng giá xe KIA K5 tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
2.0 Luxury 859 triệu VNĐ
2.0 Premium 904 triệu VNĐ
2.5 GT-Line 999 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Trên thị trường, KIA K5 tập trung chủ yếu tới nhóm khách hàng trẻ tuổi bởi xe sở hữu lối thiết kế đầy cá tính và thể thao. Bên cạnh đó, K5 cũng được khách hàng lựa chọn bởi nội thất đầy ắp công nghệ tiện ích và khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định.

Thông số kỹ thuật KIA K5
Tên xe KIA K5
Số chỗ ngồi 5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) 4.905 x 1.860 x 1.465
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.490
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
Loại nhiên liệu Xăng
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa nhiệm
Hệ thống lái Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng 235/45 R18, vành đúc
Kiểu động cơ Nu 2.0 MPI
Số xy lanh 4
Dung tích tối đa (cc)
Công suất tối đa 150
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) 192
Hệ thống truyền động Cầu trước (FWD)
Hộp số Tự động 6 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành 5,47
Đường hỗn hợp 7,05
Đường đô thị 9,76

Giá xe KIA Seltos từ 599 triệu đồng

KIA Seltos, mẫu xe đang tạo nên cơn sốt trong phân khúc CUV cỡ B và là đối trọng với các mẫu xe nổi tiếng đến từ nhiều hãng xe như: Hyundai Creta, Mitsubishi XForce,…

Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu

KIA Seltos được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 7 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất (bao gồm 5 màu đơn và 4 màu kép). Giá xe KIA Seltos dao động từ 599 triệu- 799 triệu (VNĐ) tùy vào từng phiên bản khác nhau, giá xe được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe KIA Seltos tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
1.5 AT 599 triệu VNĐ
1.5 Deluxe 639 triệu VNĐ
1.5 Turbo Deluxe 659 triệu VNĐ
1.5 Luxury 699 triệu VNĐ
1.5 Premium 749 triệu VNĐ
1.5 Turbo Luxury 749 triệu VNĐ
1.5 Turbo GT Line 799 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại Việt Nam, Seltos rất được ưa chuộng, bởi xe sở hữu hàng loạt những ưu điểm nổi bật, tạo nên sự tin tưởng lớn cho khách hàng đã và đang hoặc chuẩn bị mua xe.

Về ngoại hình, Seltos có điểm nhấn là những đường nét hiện đại, phá cách nhưng xen kẽ vẫn là những đường nét truyền thống trong lối thiết kế của nhà KIA.

Nội thất KIA Seltos cũng ấn tượng không kém, bởi không gian được hoàn toàn tối ưu tính tiện ích cho người sử dụng.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Seltos
Tên xe KIA Seltos
Số chỗ ngồi 5
Phiên bản 1.5L AT 1.5L Luxury 1.5L Premium
1.5 Turbo GT-Line
Kích thước chiều DxRxC (mm) 4365 x 1800 x 1645
Trục cơ sở (mm) 2.610
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm) 190
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.300
Trọng lượng không tải (kg) 1.250 1.250 1.290 1.250
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.740
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp 215/60 R17
Động cơ Smartsteam 1.5L
Smartstream 1.5 Turbo
Số xy lanh 4
Dung tích xy lanh (cc)
Công suất tối đa (hp/rpm) 113/6300 158/5500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4500
253/1500 – 3500
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước (FWD)
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Hộp số CVT 7DCT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị 5,2
Hỗn hợp 6,4
Trong đô thị 5,8

Thêm vào đó, Seltos còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng vận hành, êm ái giúp cho hành khách và người lái luôn có cảm giác thoải mái trong mọi chuyến hành trình.

Giá xe KIA Sportage từ 779 triệu đồng

KIA Sportage được định vị trong phân khúc xe hạng C cỡ vừa và là cái tên cạnh tranh trực tiếp cùng Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Honda CR-V,…những đang được ưa chuộng nhất hiện nay.

Giá xe dao động từ 779 triệu – 999 triệu Giá xe dao động từ 779 triệu – 999 triệu

KIA Sportage được THACO lắp ráp và phân phối chính thức 8 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 779 triệu – 999 triệu (VNĐ) tùy thuộc theo từng phiên bản. Giá xe KIA Sportage được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe KIA Sportage tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
2.0G Luxury 779 triệu VNĐ
2.0G Premium 819 triệu VNĐ
2.0G Signature (X-Line) 899 triệu VNĐ
2.0G Signature 919 triệu VNĐ
2.0D Signature 939 triệu VNĐ
2.0D Signature (X-Line) 939 triệu VNĐ
1.6 Turbo Signature AWD 994 triệu VNĐ
1.6 Turbo Signature AWD (X-Line) 999 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại Việt Nam,  được đánh giá là mẫu xe có nhiều ưu điểm cả về ngoại hình lẫn nội thất và động cơ vận hành. Về thiết kế ngoại hình, KIA Sportage có lối thiết kế trẻ trung, hiện đại với các chi tiết thể hiện sự trau chuốt tới từ nhà sản xuất.

Bảng thông số kỹ thuật KIA Sportage
Tên xe KIA Sportage
Số chỗ ngồi 5
Kích thước chiều DxRxC (mm)
4.660 x 1.865 x 1.700
Trục cơ sở (mm) 2.755
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
Khoảng sáng gầm (mm) 190
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.890
Trọng lượng không tải (kg) 1.660
Trọng lượng toàn tải (kg)
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau
Liên kết đa nhiệm
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp
Mâm đúc 19 inch
Động cơ
Smartstream 2.0 G
Số xy lanh 4
Dung tích xy lanh (cc) 1.999
Công suất tối đa (hp/rpm) 154/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 192/4500
Hệ thống truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu (L) 54
Hộp số 6AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị 5.1
Hỗn hợp 5.9
Trong đô thị 6.8

Ngược lại, nội thất của xe lại được tinh chỉnh đơn giản, thêm công nghệ nhằm tối ưu không gian và trải nghiệm cho người dùng.

Giá xe KIA Sorento từ 964 triệu đồng

KIA Sorento mẫu xe 5 – 7 chỗ hạng D đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2011 và trở nên quen thuộc với người dùng trong nước. Mới đây, xe đã được cập nhật bản nâng cấp đời thứ 4 và hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh khốc liệt với những ông lớn Hyundai Santa Fe, Peugeot 5008, Toyota Fortuner, Ford Everest,…

Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 449 triệu Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 449 triệu

Tại Việt Nam, Sorento được phân phối chính hãng 9 phiên bản, cùng 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 964 triệu – 1 tỷ 449 triệu (VNĐ) tùy thuộc vào từng biến thể và phiên bản màu sắc khác nhau. 

Bảng giá xe KIA Sorento tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
2.2D Luxury 2WD 964 triệu VNĐ
2.5G Premium 2WD 999 triệu VNĐ
2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu 1 tỷ 099 triệu VNĐ
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất nâu 1 tỷ 099 triệu VNĐ
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất đen 1 tỷ 124 triệu VNĐ
2.2D Premium AWD 1 tỷ 134 triệu VNĐ
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen 1 tỷ 154 triệu VNĐ
2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu 1 tỷ 209 triệu VNĐ
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu 1 tỷ 209 triệu VNĐ
1.6 Hybrid Premium (Nội thất Đen) 1 tỷ 229 triệu VNĐ
1.6 Hybrid Signature (Nội thất Đen) 1 tỷ 329 triệu VNĐ
1.6 Plug-in Hybrid Premium (Nội thất Đen) 1 tỷ 399 triệu VNĐ
1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất Nâu) 1 tỷ 499 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Mời bạn đọc tham khảo bảng thông số kỹ thuật cơ bản trên KIA Sorento:

Thông số kỹ thuật KIA Sorento
Tên xe KIA Sorento
Số chỗ ngồi 6/7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) 4.810 x 1.900 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.815
Khoảng sáng gầm xe (mm) 176
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.780
Trọng lượng không tải (kg) 1.760
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.390
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 67
Loại nhiên liệu Xăng
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa nhiệm
Hệ thống lái Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng 235/60R18 và 235/55R19
Kiểu động cơ Smartstream D2.2 / Smartstream G2.5
Số xy lanh 4
Dung tích tối đa (cc)
Công suất tối đa 198/3.800 và 180/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) 440/1.750 và 2.750/232/4.000
Hệ thống truyền động FWD / AWD
Hộp số 8-DCT / 6AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành 5,3
Đường hỗn hợp 6,1
Đường đô thị 7,4

Giá xe KIA Carnival từ 1 tỷ 299 triệu đồng

KIA Carnival được nhiều người định vị trong phân khúc MPV 7 chỗ, cái tên thay thế cho Sedona và rất được ưa chuộng trên thị trường.

Giá xe KIA Carnival dao động từ 1 tỷ 229 triệu – 1 tỷ 589 triệu (VNĐ) Giá xe KIA Carnival dao động từ 1 tỷ 229 triệu – 1 tỷ 589 triệu (VNĐ)

KIA Carnival được phân phối chính thức 4 phiên bản, cùng 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 1 tỷ 229 triệu – 1 tỷ 589 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản khác nhau, cụ thể như sau:

Bảng giá xe KIA Carnival tháng 08/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
2.2D Luxury 8 chỗ 1 tỷ 299 triệu VNĐ
2.2D Premium 8 chỗ 1 tỷ 479 triệu VNĐ
2.2D Premium 7 chỗ 1 tỷ 519 triệu VNĐ
2.2D Signature 7 ghế 1 tỷ 589 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe KIA bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tại Việt Nam, Carnival được người dùng đánh giá cao về nhiều mặt, khiến cho chiếc xe ngày càng trở nên “ăn khách”. Carnival ngoài việc sở hữu một kích thước ngoại thất đồ sộ, thì thiết kế ngoại thất của xe cũng rất hiện đại và thanh thoát.

Nội thất là thứ khiến nhiều người phải say đắm ở mẫu MPV này, bởi phần nội thất của xe được làm từ chất liệu cao cấp và đầy ắp những công nghệ tiện ích hiện đại nhằm tối ưu trải nghiệm khách hàng.

Thông số kỹ thuật KIA Carnival
Tên xe KIA Carnival
Số chỗ ngồi 7 / 8
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) 5,155 x 1,995 x 1,775
Chiều dài cơ sở (mm) 3.090
Khoảng sáng gầm xe (mm) 172
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.800
Trọng lượng không tải (kg) 2.125
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.755
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Loại nhiên liệu Xăng
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa nhiệm
Hệ thống lái Trợ lực vô lăng điện
Kích thước lốp, la-zăng 235/55R19
Kiểu động cơ Smartstream D2.2 / Smartstream G2.5
Số xy lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 3.470
Công suất tối đa (Hp/rpm) 268/6,400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) 331N/5,000
Hệ thống truyền động FWD
Hộp số 8AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Đường ngoại thành 9,7
Đường hỗn hợp 7,7
Đường đô thị 13.5

Thêm vào đó, Carnival còn có một khối động cơ mạnh mẽ, cùng khả năng vận hành ổn định, mượt mà tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách trên mọi cung đường.

KIA Seltos giảm giá hàng chục triêu, bản tiêu chuẩn chỉ còn 569 triệu

Thị trường ô tô đang chứng kiến những diễn biến mới khi Kia Seltos nhận

490 view
Kia Sorento giảm giá còn từ 879 triệu đồng, dọn đường cho phiên bản mới

Sự điều chỉnh giá của Kia Sorento sản xuất năm 2025 có thể là dấu

392 view
KIA Sorento lần đầu “xuống giá” dưới 900 triệu đồng

Các nhà phân phối ô tô hiện đang áp dụng chương trình ưu đãi với

388 view
KIA Seltos sẽ có thêm bản Hybrid mới cho thị trường Việt Nam

Thông tin từ sự kiện Kia Investor Day 2025 xác nhận rằng Kia Seltos thế

459 view
KIA Clavis 2025: Giá Xe, Thông Số Xe và Hình Ảnh (08/2025)

KIA Clavis 2025 ra mắt vào ngày 8/5/2025 sắp tới đây thực tế là bản

494 view
KIA Sorento 2026 bản Hybrid đang chạy thử, cam kết chạy cả ngày không cần xăng

Mẫu xe Kia Sorento 2026 phiên bản hybrid sạc điện (PHEV) đang trong quá trình

782 view
Mới ra mắt, phiên bản KIA Carnival HEV làm “lu mờ” các phiên bản còn lại

Theo thông tin từ đại diện của Thaco Auto, những chiếc Kia Carnival HEV đầu

406 view
Giá xe KIA Soluto 2025 lăn bánh mới nhất tháng 08/2025

KIA Soluto là mẫu sedan hạng B được rất nhiều người biết đến bởi lối

1077 view
Giá xe KIA Morning 2025 lăn bánh mới nhất tháng 08/2025

Cập nhật giá xe KIA Morning mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin xe,

2695 view
KIA nhá hàng MPV chạy điện KIA PV5 trước thềm ra mắt tháng 02/2025

Kia PV5 – Mẫu MPV chạy điện hoàn toàn vừa được hãng xe Hàn Quốc

358 view
KIA Sonet 2025: Giá Xe, Thông Số & Đánh Giá Chi Tiết

Đánh giá chi tiết xe KIA Sonet 2025 và cập nhật giá xe và giá

1666 view
KIA Sorento 2025: Giá Xe, Thông Số Xe & Đánh Giá Chi Tiết (ALL-NEW)

KIA Sorento 2025 – Cập nhật thông tin mới nhất về mẫu xe KIA Sorento

4293 view
KIA Morning 2025: Giá Xe, Thông Số và Đánh giá chi tiết

Cập nhật thông tin xe KIA Morning 2025 và giá xe Morning mới nhất tháng

3819 view
KIA K4 2025 khi nào ra mắt tại Việt Nam, giá xe bao nhiêu?

Cập nhật bảng giá xe KIA K4 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm theo

2895 view
Giá xe KIA K5 2025 lăn bánh mới nhất tháng 08/2025

Cập nhật bảng giá xe KIA K5 – Đánh giá thông số kỹ thuật, ngoại

1488 view
Giá xe KIA Seltos 2025 lăn bánh mới nhất 08/2025

Cập nhật giá xe KIA Seltos – Mẫu xe vừa được ra mắt bản nâng

2224 view
Giá xe Kia Sportage 2025 lăn bánh mới nhất tháng 08/2025

Cập nhật giá xe Kia Sportage mới nhất và những đánh giá nội / ngoại

867 view
Thông số kỹ thuật KIA K4 2025

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật KIA K4 2025 đầy đủ và chi tiết

906 view
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2025

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe KIA Morning 2025 đầy đủ và chi

1281 view
Tổng hợp xe KIA 7 chỗ đẹp giá rẻ đáng mua nhất năm 2025

Xe KIA 7 chỗ tại Việt Nam đặc biệt được người dùng ưa chuộng nhất

1227 view
KIA Carnival 2025 khi nào ra mắt tại Việt Nam? Giá xe bao nhiêu?

KIA Carnival 2025 ra mắt, mẫu xe đô thị vô cùng sang trọng và tiện

1884 view