Cập nhật giá xe bán tải Isuzu D-Max 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin xe, thông số xe, hình ảnh xe, đánh giá ngoại thất và nội thất xe kèm giá lăn bánh Isuzu D-Max tháng 01/2025 tại Việt Nam.
Isuzu D-Max là mẫu xe bán tải đến từ Nhật Bản, mẫu bán tải này sở hữu giá bán khá rẻ nhưng chất lượng và độ bền bỉ của xe được đánh giá rất cao bởi người dùng. Mặc dù không được ưa chuộng ở Việt Nam nhưng tại Thái Lan Isuzu D-Max và Toyota Hilux mới là ông vua bán tải được dân Thái tin dùng.
Giá xe Isuzu D-Max 2025 bao nhiêu?
Giá xe Isuzu D-Max 2025 được niêm yết ở mức 650 triệu đến 880 triệu đồng cho 05 phiên bản được hãng bán ra tại Việt Nam bao gồm: Prestige 4X2 MT, UTZ 4×4 MT, Prestige 4X2 AT, Hi Lander 4×2 AT, Type Z 4×4 AT.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá xe Isuzu D-Max tháng 01/2025 dưới đây:
Bảng giá xe Isuzu D-Max tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Prestige 4X2 MT | 650 triệu VNĐ |
UTZ 4×4 MT | 656 triệu VNĐ |
Prestige 4X2 AT | 670 triệu VNĐ |
Hi Lander 4×2 AT | 783 triệu VNĐ |
Type Z 4×4 AT | 880 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe Isuzu (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2025 tháng 01/2025
Khi mua xe Isuzu D-Max, khách hàng cần thanh toán thêm một số khoản phí lăn bánh như: phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, phí đăng ký biển số,…
Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe Isuzu D-Max trong tháng 01/2025, mời bạn đọc tham khảo:
Bảng giá lăn bánh Isuzu D-Max tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Prestige 4X2 MT | 650 triệu VNĐ | 719.137.000 VNĐ | 711.337.000 VNĐ | 696.237.000 VNĐ | 692.337.000 VNĐ |
UTZ 4×4 MT | 656 triệu VNĐ | 725.569.000 VNĐ | 717.697.000 VNĐ | 702.633.000 VNĐ | 698.697.000 VNĐ |
Prestige 4X2 AT | 670 triệu VNĐ | 740.577.000 VNĐ | 732.537.000 VNĐ | 717.557.000 VNĐ | 713.537.000 VNĐ |
Hi Lander 4×2 AT | 783 triệu VNĐ | 861.713.000 VNĐ | 852.317.000 VNĐ | 838.015.000 VNĐ | 833.317.000 VNĐ |
Type Z 4×4 AT | 880 triệu VNĐ | 965.697.000 VNĐ | 955.137.000 VNĐ | 941.417.000 VNĐ | 936.137.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025
Thông số xe Isuzu D-Max 2025 không quá nổi bật so với các mẫu xe khác trong phân khúc, trang bị cũng có vẻ hơi kém hiện đại hơn so với các mẫu xe đối thủ.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo thông số xe bán tải Isuzu D-Max dưới đây:
Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025 | |||||
Tên phiên bản | Prestige 4X2 MT | UTZ 4×4 MT | Prestige 4X2 AT | Hi Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.790 | 5.280 x 1.870 x 1.790 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 235 | 235 | 240 | 240 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.830 | 1.900 | 1.830 | 1.875 | 1.960 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.650 | 3.050 | 2.650 | 2.650 | 2.730 |
Lốp, la-zăng | 255/65 R17 | 255/65 R17 | 255/65 R17 | 265/60 R18 | 265/60 R18 |
Trang bị ngoại thất Isuzu D-Max 2025 | |||||
Đèn chiếu xa | Bi LED Projector | Halogen | Bi LED Projector | Bi LED | Bi LED |
Đèn chiếu gần | Bi LED Projector | Halogen | Bi LED Projector | Bi LED | Bi LED |
Đèn ban ngày | LED | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Không | Không |
Trang bị tiện nghi nội thất Isuzu D-Max 2025 | |||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog tích hợp LCD 4,2 inch | Analog tích hợp LCD 3,5 inch | Analog tích hợp LCD 4,2 inch | Đa thông tin 7 inch | Đa thông tin 7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da tổng hợp | Nhựa mềm | Da tổng hợp | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Không | Không | Không | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không | Không | Không |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Không | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Không | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 2 loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa |
Kết nối USB | Có | Không | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Không | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành Isuzu D-Max 2025 | |||||
Kiểu động cơ | RZ4E – TC | RZ4E – TC | RZ4E – TC | RZ4E – TC | RZ4E – TC |
Dung tích (cc) | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 |
Hộp số | 6 MT | 6 MT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
Hệ dẫn động | 4×2 | 4×4 | 4×2 | 4×2 | 4×2 |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu | Dầu | Dầu | Dầu |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,7 | 7,7 | 7,7 | 7,7 | 7,7 |
Hệ thống treo và phanh Isuzu D-Max 2025 | |||||
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn | ||||
Treo sau | Nhíp lá | ||||
Phanh trước | Đĩa | ||||
Phanh sau | Tang trống | ||||
Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành Isuzu D-Max 2025 | |||||
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không | Không |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Chế độ lái địa hình | Không | Có | Không | Không | Có |
Gài cầu điện | Không | Có | Không | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Không | Không | Không | Có |
Đánh giá ngoại thất Isuzu D-Max 2025
Xe bán tải Isuzu D-Max 2025 sở hữu ngoại hình thực dụng các chi tiết xung quanh Isuzu D-Max được thiết kế gọn gàng và tinh tế nhằm tập trung hơn về mặt công năng, đưa D-Max trở thành một trong những mẫu bán tải bán chạy hàng đầu tại thị trường Thái Lan.
Kích thước xe bán tải Isuzu D-Max 2025
Xe bán tải Isuzu D-Max 2025 sở hữu ngoại hình đồ sộ và trường dài với chiều dài cơ sở lên đến 3.125mm. Kích thước tổng thể của D-Max lần lượt theo chiều dài x rộng x cao là 5.280 x 1.870 x 1.785 (mm) hai bản Hilander và Type Z sẽ có chiều cao 1790mm và khoảng sáng gầm xe ở mức 235 – 240 (mm) tùy phiên bản.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo kích thước xe bán tải Isuzu D-Max 2025 dưới đây:
Kích thước xe Isuzu D-Max 2025 | |||||
Tên phiên bản | Prestige 4X2 MT | UTZ 4×4 MT | Prestige 4X2 AT | Hi Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.790 | 5.280 x 1.870 x 1.790 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 235 | 235 | 240 | 240 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.830 | 1.900 | 1.830 | 1.875 | 1.960 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.650 | 3.050 | 2.650 | 2.650 | 2.730 |
Lốp, la-zăng | 255/65 R17 | 255/65 R17 | 255/65 R17 | 265/60 R18 | 265/60 R18 |
Thiết kế ngoại thất Isuzu D-Max 2025
Ngoại thất xe Isuzu D-Max 2025 mới được hãng nâng cấp lại trẻ trung và phong cách hơn so với bản tiền nhiệm. Ở phần đầu xe, Isuzu D-Max mang đến mặt calang khá phức tạp với tản nhiệt dạng phân tầng được nẹp crom sơn đen bên ngoài trông rất hầm hố.
Sau nâng cấp, Isuzu D-Max mang đến cụm đèn pha và đèn chiếu sáng ban ngày loại Led cho bản tiêu chuẩn, đèn sương mù là loại Halogen thường nhưng vẫn đáp ứng tốt khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu.
Thân xe Isuzu D-Max 2025 được đánh giá cao với chiều dài cơ sở lên đến 3.125mm đáp ứng rất tốt nhu cầu tải hàng hóa nếu chủ xe sử dụng đúng công năng của nó. Thân xe Isuzu D-Max có các vòm bánh xe được sơn đen thể thao, đi kèm là mâm xe có kích thước từ 17 – 18 inch được sơn đen nam tính và có cấu tạo 5 chấu đơn giản.
Thân xe Isuzu D-Max 2025 có lazang tùy chọn 17 – 18 inch, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, tay nắm cửa được mạ crom sang trọng.
Thùng xe dùng để tải hàng của Isuzu D-Max 2025 có kích thước 1.495mm x 1.530mm x 490mm theo chiều dài x rộng x cao. Bán tải của D-Max 2025 có thể tải tối đa 445kg hàng hóa theo thông tin từ nhà sản xuất.
Ở phía sau Isuzu D-Max được trang bị đèn chiếu hậu loại Halogen phân tầng độc đáo, xe có thêm các bậc bước giúp người dùng Isuzu D-Max có thể dễ dàng hơn trong việc tải hàng hóa lên xe.
Trang bị ngoại thất Isuzu D-Max 2025
Do có đến 5 phiên bản với mức giá xe khác nhau nên trang bị ngoại thất của Isuzu D-Max 2025 không tương đồng với nhau.
Các trang bị ngoại thất nổi bật trên Isuzu D-Max 2025 có thể kể đến: đèn pha Led, đèn ban ngày Led, đèn chiếu hậu dạng Led, đèn sương mù Led, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện,…
Ngoài ra, có một số phiên bản sử dụng đèn pha loại Halogen và kích thước mâm xe cũng là tùy chọn loại 17 inch hoặc 18 inch tùy phiên bản.
Trang bị ngoại thất Isuzu D-Max 2025 | |||||
Tên phiên bản | Prestige 4X2 MT | UTZ 4×4 MT | Prestige 4X2 AT | Hi Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Đèn chiếu xa | Bi LED Projector | Halogen | Bi LED Projector | Bi LED | Bi LED |
Đèn chiếu gần | Bi LED Projector | Halogen | Bi LED Projector | Bi LED | Bi LED |
Đèn ban ngày | LED | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Không | Không |
Đánh giá nội thất Isuzu D-Max 2025
Khoang nội thất của Isuzu D-Max 2025 nhìn khá cứng cáp và thô đúng chất xe bán tải, các chi tiết trên bảng taplo được thiết kế góc cạnh và nam tính kết hợp cùng một chút hiện đại đến từ trang bị tiện nghi vừa được bổ sung sau đợt nâng cấp giữa dòng đời gần đây.
Khoang lái của Isuzu D-Max 2025
Khoang lái của Isuzu D-Max 2025 được nhiều người đánh giá cao về độ thực dụng, sự tiện nghi là hiện đại cũng dần xuất hiện nhiều hơn trên mẫu bán tải từ lâu mang tiếng lạc hậu ít trang bị.
Ngôn ngữ thiết kế Miura-ori lần đầu tiên xuất hiện trên các dòng xe Isuzu với nhiều họa tiết nhỏ được thêm thắt trên các chi tiết ghế ngồi, taplo hay vô lăng xe mang đến điểm nhấn hiện đại cho dòng bán tải duy nhất của Isuzu tại Việt Nam.
Nổi bật ở bảng taplo xe Isuzu D-Max là màn hình cảm ứng 9 inch được viền crom kỹ lưỡng mang đến sự hiện đại cho cabin xe D-Max khi bước vào, màn hình này có thể kết nối Apple CarPlay và Android Auto hiện đại cùng dàn âm thanh 2 – 6 loa sống động.
Vô lăng của Isuzu D-Max được bọc da hoặc nhựa mềm tùy phiên bản và bên ngoài vô lăng được viền crom rất sang trọng, phía sau vô lăng là màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch hoặc là loại Analog + màn hình LCD 4,2 inch ở bản thấp hơn.
Khoang hành khách của Isuzu D-Max 2025
Khoang hành khách của Isuzu D-Max 2025 được đánh giá cao về độ rộng rãi và một chút tiện nghi đủ dùng. Ghế ngồi trên Isuzu D-Max đa phần là bọc nỉ và chỉ riêng bản cao cấp nhất là có ghế ngồi bọc da.
Ghế lái trên Isuzu D-Max 2025 có thể chỉnh cơ 6 hướng hoặc chỉnh điện 8 hướng ở bản cao cấp, ghế phụ chỉ có thể chỉnh bằng tay trên tất cả các phiên bản.
Ngoài ra, hàng ghế sau của mẫu bán tải Isuzu D-Max cũng được trang bị đầy đủ các cổng gió điều hòa và cổng sạc loại Type-C thông dụng giúp giải quyết nhu cầu giải trí của hành khách.
Trang bị tiện nghi nội thất Isuzu D-Max 2025
Trang bị tiện nghi bên trong khoang nội thất của Isuzu D-Max 2025 tương đối đủ dùng trong tầm giá chưa đến 900 triệu của mình.
Các trang bị tiện nghi tiêu chuẩn của Isuzu D-Max 2025 có thể kể đến: Ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ điều chỉnh bằng tay, vô lăng bọc da tổng hợp có tích hợp phím bấm chức năng, đồng hồ tài xế loại Analog kết hợp màn hình 4,2 inch, điều hòa chỉnh bằng tay, 4 loa, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto,..
Một số trang bị cao cấp tùy chọn trên Isuzu D-Max là: ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện, đồng hồ tài xế đa thông tin 7 inch, màn hình cảm ứng 9 inch, âm thanh 8 loa, chìa khóa thông minh và khởi động xe từ xa.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng trang bị tiện nghi nội thất xe Isuzu D-Max 2025 dưới đây:
Trang bị tiện nghi nội thất Isuzu D-Max 2025 | |||||
Tên phiên bản | Prestige 4X2 MT | UTZ 4×4 MT | Prestige 4X2 AT | Hi Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog tích hợp LCD 4,2 inch | Analog tích hợp LCD 3,5 inch | Analog tích hợp LCD 4,2 inch | Đa thông tin 7 inch | Đa thông tin 7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da tổng hợp | Nhựa mềm | Da tổng hợp | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Không | Không | Không | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không | Không | Không |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Không | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Không | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 2 loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa |
Kết nối USB | Có | Không | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Không | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành Isuzu D-Max 2025
Xe bán tải Isuzu D-Max 2025 sử dụng chung một hệ động cơ dầu RZ4E – TC có dung tích 1.9L mang đến công suất vận hành 150 mã lực và momen xoắn cực đại 350Nm và đi kèm là hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp. Xe sử dụng hệ dẫn động 2 cầu hoặc 4 cầu tùy vào phiên bản.
Cụ thể, mời bạn đọc xem qua thông tin động cơ Isuzu D-Max dưới đây:
Động cơ vận hành Isuzu D-Max 2025 | |||||
Tên phiên bản | Prestige 4X2 MT | UTZ 4×4 MT | Prestige 4X2 AT | Hi Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Kiểu động cơ | RZ4E – TC | RZ4E – TC | RZ4E – TC | RZ4E – TC | RZ4E – TC |
Dung tích (cc) | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 |
Hộp số | 6 MT | 6 MT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
Hệ dẫn động | 4×2 | 4×4 | 4×2 | 4×2 | 4×2 |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu | Dầu | Dầu | Dầu |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,7 | 7,7 | 7,7 | 7,7 | 7,7 |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn | ||||
Treo sau | Nhíp lá | ||||
Phanh trước | Đĩa | ||||
Phanh sau | Tang trống |
Trang bị an toàn Isuzu D-Max 2025
Xe bán tải Isuzu D-Max 2025 phân bổ trang bị an toàn cho các phiên bản khá phù hợp với mức giá mà hãng đã niêm yết. Một số trang bị an toàn nổi bật trên Isuzu D-Max có thể kể đến như: 2 – 7 túi khí, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang,…
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo danh sách trang bị an toàn của Isuzu D-Max 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành Isuzu D-Max 2025 | |||||
Tên phiên bản | Prestige 4X2 MT | UTZ 4×4 MT | Prestige 4X2 AT | Hi Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không | Không |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Chế độ lái địa hình | Không | Có | Không | Không | Có |
Gài cầu điện | Không | Có | Không | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Không | Không | Không | Có |
Có nên mua xe Isuzu D-Max 2025 không?
Nhìn chung, bán tải Isuzu D-Max 2025 sở hữu nhiều ưu điểm về mặt công năng, nếu sử dụng đúng với công năng của xe bán tải là chuyên chở hàng và di chuyển tại các vùng địa hình khó nhằn thì D-Max là một trong những dòng bán tải thể hiện tốt nhất hiện nay.
Ngoại hình xe Isuzu D-Max cũng vừa được hãng nâng cấp không còn lạc hậu như thế hệ cũ nữa mà trông khá hiện đại không hề thua kém phần còn lại của phân khúc. Chưa kể, tại thị trường Thái Lan, Isuzu D-Max mới là ông vua bán tải thực thụ chứ không phải Ford Ranger.
Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.