Cập nhật giá xe Hyundai Stargazer 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam kèm hình ảnh, thông số xe, trang bị tiện nghi, động cơ vận hành và đánh giá ngoại thất, nội thất xe Hyundai Stargazer đang bán tại thị trường Việt Nam.
Hyundai Stargazer là mẫu xe MPV 7 chỗ giá rẻ sản xuất bởi hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Trong phân khúc xe 7 chỗ, Hyundai Stargazer cạnh tranh cùng với Toyota Innova, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Suzuki Ertiga và Mitsubishi Xpander.
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 bao nhiêu?
Trong phân khúc MPV 7 chỗ, Hyundai Stargazer là mẫu xe có giá rẻ nhất phân khúc với mức giá niêm yết chỉ 489 triệu đồng.
Cụ thể, giá xe Hyundai Stargazer 2025 trong tháng 01/2025 tại Việt Nam dao động từ 489 triệu – 599 triệu đồng cho 03 phiên bản bao gồm: Tiêu chuẩn, X và X cao cấp.
Bảng giá xe Hyundai Stargazer 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VND) |
Hyundai Stargazer Tiêu chuẩn | 489 triệu VNĐ |
Hyundai Stargazer X | 559 triệu VNĐ |
Hyundai Stargazer X cao cấp | 599 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm phí lăn bánh
#Tham khảo: Giá xe Hyundai (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer 2025 bao nhiêu?
Để xe Hyundai Stargazer 2025 lăn bánh tại Việt Nam, chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí đường bộ, phí đăng kiểm, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Cụ thể, giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2025 trong tháng 01/2025 tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Hyundai Stargazer 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Tiêu chuẩn | 489 triệu VNĐ | 570.374.000 VNĐ | 560.594.000 VNĐ | 546.484.000 VNĐ | 541.594.000 VNĐ |
X | 559 triệu VNĐ | 648.774.000 VNĐ | 637.594.000 VNĐ | 624.184.000 VNĐ | 618.594.000 VNĐ |
X cao cấp | 599 triệu VNĐ | 693.574.000 VNĐ | 681.594.000 VNĐ | 668.584.000 VNĐ | 662.594.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2025
Mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật của các phiên bản xe Hyundai Stargazer 2025 dưới đây:
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Số chỗ | 7 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | 4.495 x 1.815 x 1.710 | 4.495 x 1.815 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 185 | 200 | 200 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 200 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Lốp, la-zăng | 205/55 R16 | 205/50 R17 | 205/50 R17 |
Trang bị ngoại thất Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Ăng ten vây cá | Không | Có | Có |
Trang bị tiện nghi Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da |
Bảng đồng hồ tài xế | 3,5 inch | LCD 4,2 inch | LCD 4,2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 Bose |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Màn hình giải trí | Không | 10,25 inch | 10,25 inch |
Động cơ vận hành Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Kiểu động cơ | Smartstream G1.5 | ||
Dung tích (cc) | 1.497 | ||
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6.300 | ||
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 144/4.500 | ||
Hộp số | CVT | ||
Hệ dẫn động | FDW | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,1 | 6,3 | 6,3 |
Động cơ vận hành Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Sau | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Không | Có |
Đánh giá ngoại thất xe Hyundai Stargazer 2025
Ngoại thất xe Hyundai Stargazer 2025 gây ra nhiều tranh cãi do ngoại hình xe khác lạ so với phần còn lại của phân khúc. Nguyên nhân là do phần đầu xe tương đối ngắn hơn so với kiểu dáng xe MPV truyền thống nhưng nếu đã sử dụng qua thì có thể thấy được cách thiết kế này giúp cho cabin xe rộng rãi và tiện nghi hơn rất nhiều.
Kích thước xe Hyundai Stargazer 2025
Kích thước xe Hyundai Stargazer 2025 có sự khác biệt giữa bản tiêu chuẩn so với 02 bản X và X cao cấp. Cụ thể, bản Hyundai Stargazer tiêu chuẩn có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.460mm x 1.780mm x 1.695mm và các phiên bản còn lại là 4.495mm x 1.815mm x 1.710mm.
Ngoài ra, khoảng sáng gầm xe của bản Stargazer tiêu chuẩn là 185mm còn 02 bản cao cấp còn lại là 200mm. Tuy nhiên, tất cả các phiên bản Hyundai Stargazer có cùng trục cơ sở 2.780mm.
Kích thước xe Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Số chỗ | 7 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | 4.495 x 1.815 x 1.710 | 4.495 x 1.815 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 185 | 200 | 200 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 200 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Lốp, la-zăng | 205/55 R16 | 205/50 R17 | 205/50 R17 |
Kích thước này mang đến cho Hyundai Stargazer lợi thế rất lớn về không gian nội thất bên trong, mẫu xe này gần đây rất được ưa chuộng chi khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô chạy dịch vụ.
Thiết kế xe Hyundai Stargazer 2025
Xét về thiết kế, mẫu xe 7 chỗ Hyundai Stargazer 2025 mang đến cho phân khúc một thiết kế cực kỳ lạ mặt với phần đầu xe gây ra nhiều tranh cãi.
Đầu xe Hyundai Stargazer 2025 có phần nắp capo ngắn kết hợp với dải đèn ban ngày vắt ngang mang đến chi tiết hiện đại ở phần đầu xe, ngôn ngữ thiết kế này áp dụng cho toàn bộ các mẫu xe Hyundai và Stargazer cũng không ngoại lệ.
Cụm đèn pha của Hyundai Stargazer được đặt ở phía dưới để mang đến nhiều tầm nhìn hơn cho người lái, đèn pha sử dụng trên bản Stargazer tiêu chuẩn là bóng Halogen và tăng dần thành bóng LED ở các phiên bản cao cấp hơn là X và X cao cấp.
Mặt calang của Hyundai Stargazer được thiết kế theo kiểu chữ “X” đầy mạnh mẽ, nam tính. Bên trong tản nhiệt được thiết kế 3D mang đến chi tiết hiện đại cho cái nhìn trực diện.
Thân xe Hyundai Stargazer thiết kế góc cạnh, kết hợp với các đường nét hình học sắc cạnh nhìn rất công nghệ, các đường khí động học này ngoài việc trang trí cho xe còn giúp cải thiện khả năng tiêu thụ nhiên liệu nhờ giảm bớt lực cản của gió.
Nổi bật trên thân xe Hyundai Stargazer là bộ lazang có kết cấu đa chấu được cách điệu kiểu đồ họa công nghệ với kích thước 16 – 17 inch tùy phiên bản.
Xe sử dụng gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, tay nắm cửa được mạ crom sang trọng và gương chiếu hậu được sơn cùng màu với thân xe.
Nhìn từ phía sau, Hyundai Stargazer tỏ ra khá linh hoạt và năng động với dáng xe gọn gàng kết hợp với 2 tone màu ngoại thất được phối rất hài hòa mang đến một chút cá tính và thể thao cho dòng MPV 7 chỗ giá rẻ của Hyundai.
Cụm đèn hậu hình tam giác của Hyundai Stargazer được nối liền bằng 1 dải LED nhỏ nhìn từ sau rất hiện đại. Ngoài ra, xe được trang bị đầy đủ các phụ kiện đi kèm như đèn phanh trên cao, vây cá mập, đèn phản quang phía dưới. Đèn hậu của Hyundai Stargazer là đèn hậu dạng LED cho toàn bộ các phiên bản xe.
Trang bị ngoại thất Hyundai Stargazer 2025
Trang bị ngoại thất trên Hyundai Stargazer có khác biệt giữa các phiên bản. Bản tiêu chuẩn của Stargazer sử dụng đèn pha dạng Halogen, đèn hậu LED, gương gập chỉnh điện.
Hai phiên bản cao cấp hơn trên Hyundai Stargazer 2025 sử dụng hệ thống chiếu sáng FULL LED, đèn pha của xe có tính năng bật tắt tự động hiện đại và ăng ten vây cá để trang trí.
Mời bạn đọc xem danh sách trang bị ngoại thất xe Hyundai Stargazer dưới đây:
Trang bị ngoại thất Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Ăng ten vây cá | Không | Có | Có |
Đánh giá nội thất Hyundai Stargazer 2025
Khoang nội thất của Hyundai Stargazer được người dùng xe đánh giá rất cao về độ rộng rãi, thoải mái mà không gian mang lại, đi kèm với đó là trang bị tiện nghi bên trong xe được tích hợp khá nhiều đủ dùng trong tầm giá.
Khoang lái
Khoang lái của xe Hyundai Stargazer 2025 được đánh giá cao bởi sự tiện dụng nhờ cách bố trí các chi tiết hợp lý giúp người lái dễ dàng làm quen với chiếc xe của mình.
Bảng taplo của Hyundai Stargazer nổi bật với màn hình cảm ứng cỡ lớn có kích thước lên đến 10,25 inch. Tuy nhiên, màn hình chỉ được trang bị trên 02 bản cao cấp là Stargazer X và X cao cấp, riêng bản tiêu chuẩn sẽ không có màn hình này.
Vô lăng của xe là loại vô lăng 02 chấu được bọc nhựa có tích hợp các phím bấm chức năng điều chỉnh âm lượng và nghe gọi rảnh tay. 2 bản cao cấp hơn của Hyundai Stargazer sẽ có vô lăng bọc da.
Phía sau vô lăng Hyundai Stargazer là cụm đồng hồ tài xế có kích thước từ 3,5 – 4,2 inch tùy phiên bản. Điều hòa của xe cũng sẽ là loại chỉnh cơ ở bản tiêu chuẩn và tự động ở 2 bản cao cấp còn lại.
Hệ thống âm thanh trên Hyundai Stargazer cũng có nhiều khác biệt giữa các phiên bản. Phiên bản Stargazer tiêu chuẩn sẽ sử dụng 4 loa, bản X sẽ có 6 loa và bản cao cấp nhất sẽ có 8 loa hiệu Bose cao cấp.
Ngoài ra, xe cũng được trang bị các tính năng kết nối thông minh như: USB, AUX, Bluetooth, Radio AM/FM. Khá đáng tiếc khi xe không được trang bị tính năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Đặc biệt, 2 phiên bản Stargazer X và X cao cấp có thêm tính năng sạc không dây rất tiện dụng.
Khoang hành khách
Với trục cơ sở lên đến 2.780mm mẫu xe Hyundai Stargazer mang đến không gian vô cùng rộng rãi ở bên trong xe. Không gian rộng rãi này một phần cũng nhờ vào thiết kế đề cao không gian nội thất với phần đầu xe được kéo ngắn lại để tạo thêm không gian cho xe.
Hai hàng ghế thứ 02 và thứ 03 trên xe được đánh giá cao về độ rộng rãi, các cổng gió điều hòa cũng được lắp cho các hàng ghế phía sau để mang đến trải nghiệm đường dài thoải mái cho hành khách.
Ghế ngồi trên xe Hyundai Stargazer được bọc da ở bản Stargazer X và X cao cấp, riêng phiên bản tiêu chuẩn của xe vẫn sử dụng ghế ngồi bọc nỉ.
Trang bị tiện nghi trên Hyundai Stargazer 2025
Tiện nghi trên Hyundai Stargazer 2025 nổi bật có các cổng sạc không dây, màn hình cảm ứng 10.25 inch, đồng hồ tài xế 4,2 inch, ghế ngồi bọc da, hệ thống loa Bose cao cấp. Tuy nhiên, các trang bị này chỉ xuất hiện ở các bản Stargazer X và X cao cấp.
Phiên bản Hyundai Stargazer tiêu chuẩn sẽ sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, điều hòa chỉnh cơ, âm thanh 4 loa và không có màn hình cảm ứng trong xe.
Cụ thể mời bạn đọc xem danh sách trang bị tiện nghi của Hyundai Stargazer dưới đây:
Trang bị tiện nghi Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da |
Bảng đồng hồ tài xế | 3,5 inch | LCD 4,2 inch | LCD 4,2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 Bose |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Màn hình giải trí | Không | 10,25 inch | 10,25 inch |
Động cơ vận hành Hyundai Stargazer 2025
Động cơ vận hành xe Hyundai Stargazer 2025 là động cơ xăng Smartstream G1.5L mang đến công suất vận hành 115 mã lực, momen xoắn cực đại 144Nm và đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT hiện đại.
Tất cả 03 phiên bản của Hyundai Stargazer đều sử dụng cho mình động cơ 1.5L này và đi kèm với hệ dẫn động cầu trước FWD.
Động cơ vận hành Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Kiểu động cơ | Smartstream G1.5 | ||
Dung tích (cc) | 1.497 | ||
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6.300 | ||
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 144/4.500 | ||
Hộp số | CVT | ||
Hệ dẫn động | FDW | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,1 | 6,3 | 6,3 |
Trang bị an toàn trên Hyundai Stargazer 2025
Phiên bản xe Hyundai Stargazer 2025 tiêu chuẩn được trang bị các tính năng an toàn bao gồm: 2 túi khí, chống bó cứng phanh, phanh khẩn cấp, hỗ trợ lực phanh điện tử, cảm biến lùi phía sau.
Các bản Stargazer X và X cao cấp được trang bị thêm một số tính năng như: kiểm soát hành trình, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi, camera lùi.
Bản Stargazer X cao cấp nhất có thêm: 4 túi khí (tổng cộng là 6), cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), cảnh báo giao thông khi mở cửa, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo tài xế buồn ngủ, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi,…
Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem danh sách trang bị an toàn của xe Hyundai Stargazer dưới đây:
Động cơ vận hành Hyundai Stargazer 2025 | |||
Tên phiên bản | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X cao cấp |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Sau | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Không | Có |
Bên trên là thông tin liên quan đến dòng xe 7 chỗ Hyundai Stargazer tại Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
- Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser Prado 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)
- Mitsubishi Triton 2025: Giá Xe, Thông Số Xe và Hình Ảnh (tháng 01/2025)
- TOP 10 mẫu xe tay ga giá rẻ, đẹp đáng mua nhất năm 2025
- Peugeot 3008 2025 bổ sung động cơ điện, giá xe bao nhiêu?
- Top 05 xe ô tô 5 chỗ gầm cao giá rẻ được ưa chuộng tại Việt Nam