Cập nhật bảng giá xe Hyundai i10 2025, mẫu xe cỡ nhỏ hạng A rất được ưa chuộng. Kèm đánh giá về ngoại thất, nội thất và động cơ vận hành. Cũng như giá lăn bánh Huyndai Grand i10 tháng 12/2024 tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Hyundai i10 2025 bao nhiêu?
Hyundai i10 2025 có giá dao động từ 360 triệu – 455 triệu (VND), tùy theo 3 phiên bản cho 2 kiểu dáng hatchback và sedan, cùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính thức tại Việt Nam. Giá xe Hyundai i10 được cập nhật và thể hiện chi tiết theo từng phiên bản thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) |
i10 Hatchback | |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu |
1.2 MT | 405 triệu |
1.2 AT | 435 triệu |
i10 Sedan | |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 triệu |
1.2 MT | 425 triệu |
1.2 AT | 455 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe Hyundai (12/2024)
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tháng 12/2024
Khách hàng sẽ cần tính toán thêm các khoản phí khác để có được giá lăn bánh xe ô tô. Với mỗi khu vực, phí lăn bánh sẽ có mức giá quy định khác nhau, cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu VND ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VND ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VND
- Phí đăng kiểm: 340.000 VND
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VND
Dưới đây là bảng tạm tính giá lăn bánh Grand i10 2025 tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác.
Bảng giá lăn bánh Huyndai Grand i10 tháng 12/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VND) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn | 360 triệu | 425.537.000 | 418.337.000 | 402.937.000 | 399.337.000 |
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | 380 triệu | 447.937.000 | 440.337.000 | 425.137.000 | 421.337.000 |
Hatchback 1.2 MT | 405 triệu | 475.937.000 | 467.837.000 | 452.887.000 | 448.837.000 |
Sedan 1.2 MT | 425 triệu | 498.337.000 | 489.837.000 | 475.087.000 | 470.837.000 |
Hatchback 1.2 AT | 435 triệu | 509.537.000 | 500.837.000 | 486.187.000 | 481.837.000 |
Sedan 1.2 AT | 455 triệu | 531.937.000 | 522.837.000 | 508.387.000 | 503.837.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và từng đơn vị bán khác nhau.
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2025
Hyundai i10 2025 là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ 5 chỗ ngồi, gồm 2 kiểu dáng Hatchback và Sedan. Mỗi một kiểu dáng sẽ có kích thước tổng thể khác nhau, nhưng sẽ vẫn đảm nhận tốt vai trò của mẫu xe gia đình có thiết kế 5 chỗ ngồi và phù hợp với hầu hết điều kiện giao thông tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025 | ||
Danh mục | Hyundai i10 (Sedan) | Hyundai i10 (Hatchback) |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 940 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 37 |
Đánh giá ngoại thất Hyundai i10 2025
Ngoại thất mang phong cách trẻ trung và hiện đạiThiết kế ngoại thất của Grand i10 2025 được Hyundai định hướng theo phong cách hiện đại, trẻ trung và có đôi chút thể thao. Phần đầu xe có điểm nhấn là cụm lưới tản nhiệt thiết kế kiểu Hexagonal. Bên cạnh đó, mặt ca-lăng được mở rộng hơn với nhiều đường nét uốn lượn, cùng dải đèn định vị ban ngày LED kiểu dáng Boomerang. Tất cả cùng góp phần tạo nên một diện mạo mới, phá cách và cuốn hút cho mẫu xe này.
Phần thân xe i10 cứng cáp nhờ được trang bị khung gầm Unibody, kèm theo hệ thống treo trước Macpherson và hệ thống treo sau loại xoắn dầm.
Phần thân tạo điểm nhấn với người dùng bằng những đường nét dập nổi, chạy dọc theo thân xe. Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng cũng là 1 phần tạo nên vẻ sang trọng hơn. Gương chiếu hậu được đặt tại cột A và sơn đồng màu với thân xe, gương cũng được tích hợp các tính năng gập điện, chỉnh điện và đen báo rẽ.
Xuôi về phía phần đuôi, i10 2025 gây ấn tượng mạnh với khách hàng nhờ vào các chi tiết sáng giá như các đường nét góc cạnh, khỏe khoắn và cụm đèn hậu công nghệ LED thiết kế bắt mắt, tạo nên hiệu ứng vô dùng đẹp mắt.
Trang bị ngoại thất Hyundai Grand i10 2025 | |||
Danh mục | 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Cụm đèn pha | Halogen | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện | Gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập/chỉnh, tích hợp đèn báo rẽ và sấy điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | |
Ăng ten | Dây | Vây cá | |
Mâm xe (lazang) | Thép, 15 inch | Hợp kim, 15 inch |
Đánh giá nội thất Hyundai i10 2025
Khoang lái và bảng taplo
Tiến vào bên trong, người dùng có thể dễ dang nhận thấy nội thất Hyundai Grand i10 2025 được bố trí không gian một cách khoa học và đầy ắp những tính năng tiện ích hiện đại.
Vô lăng thiết kế dạng 3 chấu, tích hợp các phím tắt chức năng và được trợ lực điện, đem đến cảm giác lái tốt nhất cho người dùng. Ngay sau vô lăng là mặt đồng hồ cơ hoặc màn hình LCD 5,3 inch (tùy theo phiên bản mà khách hàng chọn lựa), có chức năng hiển thị toàn bộ thông tin hành trình và tình trạng xe.
Trung tâm bảng taplo được trang bị màn hình giải trí 8 inch, có cảm ứng và đầy đủ các kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Toàn bộ ghế ngồi trên Hyundai i10 2025 đều được bọc chất liệu nỉ (riêng bản hatchback 1.2 AT bọc da), ghế lái có chức năng chỉnh cơ 6 hướng. Hàng ghế thứ 2 của xe có chiều rộng lớn nhất phân khúc xe nhỏ hạng A, phù hợp với phần lớn khách hàng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, hàng ghế 2 còn sở hữu nhiều chức năng tiện ích như cổng sạc USB, cửa gió điều hòa,…giúp hàng khách có đươc trải nghiệm tốt nhất trong mọi chuyến đi.
Bảng trang bị nội thất Hyundai i10 2025 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | Hyundai i10 1.2MT (Sedan – Hatchback) | Hyundai i10 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||
Chất liệu vô lăng | Nhựa | Bọc da | |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ (bản Hatchback1.2 AT bọc da) | ||
Màu nội thất | Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan) | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ | Thường | Chỉnh điện | |
Điều hòa | Chỉnh cơ | ||
Màn hình hiển thị thông tin | 2.8 (inch) | LCD 5.3 (inch) | |
Màn hình cảm ứng | Không | 8 inch / dẫn đường | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm | Không | Có | |
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Điều khiển bằng giọng nói | Không | Có |
Động cơ vận hành Hyundai i10 2025
Hiện tại, Hyundai chỉ phân phối duy nhất 1 loại động cơ vận hành cho Hyundai i10 2025 là động cơ xăng 1.2L cho tất cả phiên bản Hatchback/Sedan i10. Sự khác nhau giữa các phiên bản là về hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp. Cụ thể, mời bạn tham khảo qua bảng thông số động cơ sau đây:
Động cơ vận hành Hyundai Grand i10 | |||
Danh mục | 1.2 MT tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Kiểu động cơ | Kappa 1.2 MPI | ||
Dung tích | 1,197 (cc) | ||
Công suất cực đại | 83/6,000 (ps/rpm) | ||
Momen xoắn cực đại | 114/4,000 (Nm/rpm) | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | ||
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
Trang bị an toàn trên Hyundai i10 2025
i10 2025 sở hữu đầy đủ trang bị an toàn, bao gồm cả chủ động lẫn bị động. Nổi bật trong số đó có thể kể đến như: Camera lùi, 2 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, cảm biến lùi, chìa khóa mã hóa chống trộm. Tuy nhiên, ở bản thấp nhất một số trang bị sẽ có thể được cắt giảm, nhằm mục đích tối ưu về giá cho người dùng.
Trang bị an toàn Hyundai Grand i10 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan – Hatchback) | Hyundai i10 1.2 MT (Sedan – Hatchback) | Hyundai i10 1.2 AT (Sedan – Hatchback) |
Chìa khóa mã hóa và chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |
Số túi khí | 1 | 2 |
Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai i10 2025
Mẫu xe đô thị cỡ A nhà Hyundai sử dụng động cơ có dung tích 1.2L nên khả năng tiêu thụ nhiên liệu nằm ở mức thấp chỉ từ 4,6-8,25 (lít/100km), tùy theo dạng địa hình mà xe di chuyển.
Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10 | |||
Danh mục | 1.2 MT tiêu chuẩn (lít/100km) | 1.2 MT (lít/100km) | 1.2 AT (lít/100km) |
Nội ô | 6,8 | 6,8 | 8,25 |
Ngoại ô | 4,6 | 4,6 | 4,79 |
Hỗn hợp | 5,4 | 5,4 | 6,07 |
Nên mua Hyundai i10 2025 không?
Nhìn chung, i10 2025 góp phần rất lớn trong việc tạo nên sự sôi động của thị phần xe đô thị cỡ nhỏ hạng A, phân khúc rất được khách hàng Việt ưa chuộng. Với hàng loạt những ưu điểm lướn từ thiết kế bên ngoài trẻ trung năng động, cho đến nội thất bên trong tiện nghi hiện đại và động cơ vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu.
So với những lợi ích mà mẫu xe này đem lại, giá xe Hyundai Grand i10 được nhiều khách hàng đánh giá là cực kỳ phù hợp và dễ tiếp cận. Chính vì vậy, đây hoàn toàn xứng đáng là một sự ưu tiên hàng đầu với những khách hàng đang quan tâm đến hatchback/sedan hạng A.
Trên đây là bài viết Thi Trường Xe tổng hợp và đánh giá xe Hyundai Grand i10 về giá bán, giá lăn bánh và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn độc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.
- Giá xe Mazda CX-3 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2024)
- Đánh giá xe KIA Sonet 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
- TOP 5 xe bán tải đẹp, bền và được ưa chuộng nhất tại Việt Nam
- Đánh giá xe Hyundai Elantra 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (12/2024)
- Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)