Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Honda CR-V 2024 trong tháng 11/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần Thơ, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Giá xe Honda CR-V 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam
Tại Việt Nam, CR-V 2024 được bán với 4 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá Honda CR-V 2024 dao động trong khoảng từ 1 tỷ 109 – 1 tỷ 310 triệu đồng. Được thể hiện chi tiết qua bảng dưới đây:
Bảng giá xe Honda CR-V 2024 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
CR-V G | 1.109.000.000 |
CR-V L | 1.159.000.000 |
CR-V L AWD | 1.310.000.000 |
CR-V e:HEV RS | 1.259.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
#Tham khảo ngay: Giá xe ô tô Honda 11/2024
Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 tháng 11/2024
Ngoài giá niêm yết, để có được giá lăn bánh Honda CR-V 2024, khách hàng còn cần tính toán thêm một số khoản phí khác như:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu VNĐ ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VNĐ ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
- Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ
- Một số chi phí phát sinh khác
Sau khi tính toán thêm các khoản thuế và phí ở trên, ta có bảng giá lăn bánh Honda CR-V 2024 như sau.
Giá lăn bánh Honda CR-V G tháng 11/2024
Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 phiên bản G tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh khác ở Việt Nam chỉ từ 1 tỷ 224 triệu đồng, cụ thể:
Bảng giá lăn bánh Honda CR-V 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
CR-V G | 1.109.000.000 | 1.264.853.400 | 1.242.673.400 | 1.234.763.400 | 1.245.853.400 | 1.223.673.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Honda CR-V L
Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 bản L tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh,… dao động trong khoảng từ 1 tỷ 288 – 1 tỷ 321 triệu đồng, tùy theo từng khu vực. Được thể hiện qua bảng sau:
Bảng giá lăn bánh Honda CR-V 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
CR-V L | 1.159.000.000 | 1.320.853.400 | 1.297.673.400 | 1.290.263.400 | 1.301.853.400 | 1.278.673.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD
Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 phiên bản L AWD Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác khởi điểm từ 1 tỷ 445 triệu.
Bảng giá lăn bánh Honda CR-V 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
CR-V L AWD | 1.310.000.000 | 1.489.973.400 | 1.463.773.400 | 1.457.873.400 | 1.470.973.400 | 1.444.773.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS
Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 phiên bản e:HEV RS tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh,… chỉ từ 1 tỷ 388 triệu đồng. Cụ thể hơn mời bạn tham khảo bảng giá dưới đây:
Bảng giá lăn bánh Honda CR-V 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
CR-V e:HEV RS | 1.259.000.000 | 1.432.417.000 | 1.407.237.000 | 1.400.827.000 | 1.413.417.000 | 1.388.237.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Honda CR-V 2024 trong tháng 11/2024 có khuyến mãi gì không?
Hiện nay, Honda đang triển khai nhiều chương trình khuyến mãi đầy hấp dẫn dành cho khách hàng khi mua xe Honda CR-V 2024 như sau:
• Giảm ngay thuế trước bạ
• Tặng phụ kiện ( Phim cách nhiệt, Lót Sàn, Camera, Bệ Bước, Phủ Gầm, Phủ Ceramic, Phủ Nano,…)
• Tặng áo trùm xe, bao da tay lái, sổ da, bình chữa cháy, nước hoa.
• Tặng dù Honda, Nón Honda, cặp che nắng, khăn lau xe, móc khóa xe
• Thẻ Voucher bảo dưỡng và mua phụ kiện chính hãng.
• Miễn phí công bảo dưỡng theo 3 cấp độ 1.000 Km, 50.000 Km và 100.000 Km
• Hỗ trợ giảm giá % phí làm dịch vụ
• Bảo hành 100.000 Km hoặc 3 năm
Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2024
Honda CR-V 2024 được trang bị 2 tùy chọn động cơ:
• Động cơ xăng 1.5 tăng áp, sinh công suất 188 mã lực, mô-men xoắn cực đại 240 Nm. Kết hợp với đó là hộp số CVT, tùy chọn dẫn động một cầu hoặc hai cầu.
• Cỗ máy e:HEV 2.0 hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng 2.0 (146 mã lực, mô-men xoắn 183 Nm) và hai môtơ điện chạy pin lithium-ion (công suất 181 mã lực, mô-men xoắn 335 Nm), cho tổng công suất 204 mã lực. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số e-CVT.
Bảng thông số kỹ thuật Honda CR-V 2024 | ||||
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
D x R x C (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.700 | 2.701 | |
Khoảng sáng (mm) | 198 | 208 | 198 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | |||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù trước | Không | LED | ||
Đèn sương mù sau | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | |||
Nội thất | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | ||
Chất liệu ghế | Da | |||
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | |||
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | |||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | Panorama | |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Động cơ vận hành | ||||
Mã động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 | 1.993 | ||
Hộp số | CVT | E-CVT | ||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 204 HP | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 40/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 57 | |||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI |
Trên đây là bài viết của Thị Trường Xe cập nhật giá lăn bánh Honda CR-V 2024, kèm thông tin khuyến mãi và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn đọc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.
- Honda CR-V 2025: Giá Xe, Thông Số và Hình Ảnh (tháng 11/2024)
- Giá lăn bánh Vinfast VF7 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (11/2024)
- So sánh xe ô tô điện VinFast VF3 2024 và Wuling HongGuang, mua xe nào tốt hơn?
- Ưu nhược điểm xe KIA K5 2023, lợi thế về giá bán
- Đánh giá xe máy điện Osakar Nispa Vera ra mắt tại Việt Nam