Đánh giá xe KIA K5 về ưu và nhược điểm, có lợi thế lớn nhất về giá bán cực kỳ cạnh tranh. Đối tượng chính mà KIA K5 hướng đến là giới trẻ hiện đại muốn sắm cho mình một mẫu xe thể thao có đầy đủ các trang bị tiện nghi cùng công nghệ tiên tiến với giá thành cực kỳ phải chăng thì KIA K5 chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Giá xe KIA K5 bao nhiêu?
Ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, KIA K5 có giá bán thấp nhất phân khúc gây sức ép lên các đối thủ nặng ký như Toyota Camry hay Mazda 6, có giá niêm yết các phiên bản xe KIA K5 lần lượt là 934 triệu, 979 triệu và 1,069 tỷ đồng.
Bảng giá xe KIA K5 tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
KIA K5 2.0 Luxury | 934.000.000 | 1.082.370.000 | 1.054.690.000 | 1.044.690.000 |
KIA K5 2.0 Premium | 979.000.000 | 1.133.445.000 | 1.104.865.000 | 1.094.865.000 |
KIA K5 2.5 GT-Line | 1.069.000.000 | 1.235.595.000 | 1.205.215.000 | 1.195.215.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe KIA K5 chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để biết rõ hơn về giá cũng như các chương trình ưu đãi đi kèm.
Thông số kỹ thuật KIA K5
KIA K5 tại Việt Nam sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.905 x 1.860 x 1.465 mm, trục cơ sở 2.850 mm và được trang bị 2 động cơ máy xăng 2.0L và 2.5L.
Thông số kỹ thuật KIA K5 | |
Số chỗ ngồi : | 5 chỗ |
Kiểu xe : | Sedan hạng D |
Nhiên liệu : | Xăng |
Xuất xứ : | Lắp ráp trong nước |
Động cơ : | Nu 2.0 MPI/ Theta-III 2.5 GDi |
Hộp số : | 6AT/ 8AT |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) : | 4.905 x 1.860 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) : | 2.850 |
Khoảng sáng gầm (mm) : | 150 |
Bán kinh quay vòng (mm): | 5.490 |
Trọng lượng và kích thước xe KIA K5
Trọng lượng và kích thước xe KIA K5 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.905 x 1.860 x 1.465 mm |
Dung tích | 1.998 cc |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính quay vòng | 5490 mm |
Thể tích khoang hành lý | 510L |
Dung tích thùng nhiên liệu | 60L |
Số chỗ ngồi | 5 |
Riêng phiên bản 2.5 GT-line có dung tích lớn hơn chút với 2.499cc do có sự chênh lệch trong hệ động cơ vận hành của KIA K5.
Hệ thống treo/phanh KIA K5
Hệ thống treo/phanh KIA K5 | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc |
Lốp xe | 235/45R18 Hợp kim |
Mâm xe | 18 inch |
KIA K5 sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson, treo sau kiểu liên kết đa điểm. Hệ thống phanh sử dụng trên xe là phanh đĩa tản nhiệt cho hệ thống treo trước và đĩa đặc cho hệ thống treo sau. Cả 3 phiên bản đều được trang bị bộ vành la-zăng 18 inch hợp kim bộ lốp 235/45R18.
Đánh giá trang bị an toàn xe KIA K5
KIA K5 được trang bị cả cảm biến trước và sau, camera 360 hỗ trợ khi vận hành trên đường mở rộng tầm quan sát cho người lái.
- 6 Túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP cao cấp
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Cảnh báo điểm mù
- Cảm biến lùi
- Camera lùi
- Camera quan sát điểm mù
- Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
- Cảm biến áp suất lốp
- Cảm biến khoảng cách phía trước
Tuy nhiên, để có được tầm giá thấp cho một chiếc sedan hạng D full-option thì lựa chọn này của THACO là điều dễ hiểu.
Ưu điểm và nhược điểm xe KIA K5
Ưu điểm KIA K5
- Thiết kế thể thao, trẻ trung
- Trang thiết bị hiện đại
- Giá bán cạnh tranh nhất phân khúc
- Dung tích khoang cốp lớn
- Không gian ngồi khá thoải mái
- Động cơ vận hành mạnh mẽ
Nhược điểm KIA K5
- Chưa được trang bị cho hệ thống an toàn chủ động.
- Cách âm chưa tốt
- Mâm xe 18 inch hơi nhỏ
Bên trên là các đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của xe KIA K5 đang bán tại thị trường Việt Nam, hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.