Cập nhật giá xe Honda Blade 2025 kèm thông tin về động cơ vận hành, trang bị an toàn, tiện ích, kích thước xe và giá lăn bánh Honda Blade đang bán tại thị trường Việt Nam.

Honda Blade là mẫu xe số được rất nhiều người ưa chuộng tại Việt Nam. Mẫu xe số Honda Blade mặc dù không được mua nhiều như Honda Wave nhưng nhiều người vẫn ưa chuộng thiết kế nam tính mạnh mẽ của Blade.
Giá xe Honda Blade 2025 bao nhiêu?
Honda Blade 2025 hiện đang phân phối 03 phiên bản tùy chòn phanh cơ và phanh đĩa với mức giá dao động từ 19,25 triệu – 22,35 triệu đồng, giá xe này chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Dưới đây là bảng giá xe Honda Blade mới nhất tháng 04/2025 tại Việt Nam, mời bạn đọc tham khảo:
Bảng giá xe Honda Blade mới nhất tháng 04/2025 tại Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực I (HN/TP HCM) | Khu vực II | Khu vực III |
Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) | 19,25 triệu | 24,28 triệu | 21,08 triệu | 20,33 triệu |
Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 20,85 triệu | 25,96 triệu | 22,76 triệu | 22,01 triệu |
Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | 22,35 triệu | 27,53 triệu | 24,33 triệu | 23,58 triệu |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Honda Blade 2025
Các phiên bản xe Honda Blade 2025 chỉ khác biệt nhau về màu săc, tem, phanh và mâm xe, các trang bị tiện ích và động cơ xe cơ bản sẽ tương đồng nhau.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Honda Blade về kích thước, động cơ, an toàn và tiện ích trên xe, mời bạn đọc tham khảo:
Thông số kỹ thuật Honda Blade 2025 | |||
Phiên bản | Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) | Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) | Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) |
Giá (triệu VNĐ) | 19,25 | 20,85 | 22,35 |
Động cơ | |||
Bộ ly hợp | Ướt | Ướt | Ướt |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí | Làm mát bằng không khí | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện | Đạp chân/Điện | Đạp chân/Điện |
Hộp số (cấp) | 4 | 4 | 4 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 8,65/5.500 | 8,65/5.500 | 8,65/5.500 |
Công suất (hp/rpm) | 8,2/7.500 | 8,2/7.500 | 8,2/7.500 |
Tỷ số nén | 9,0:1 | 9,0:1 | 9,0:1 |
Đường kính xi-lanh x Hành trình piston (mm) | 50,0 x 55,6 | 50,0 x 55,6 | 50,0 x 55,6 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 110 | 110 | 110 |
Công nghệ động cơ | |||
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh |
Kích thước | |||
Trọng lượng khô (kg) | 98 | 98 | 98 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | 1,85 | 1,85 | 1,85 |
Dung tích bình xăng (lít) | 3,7 | 3,7 | 3,7 |
Độ cao yên (mm) | 769 | 769 | 769 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 141 | 141 | 141 |
Khoảng cách trục bánh xe (mm) | 1,217 | 1,217 | 1,217 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1.920 x 702 x 1.075 | 1.920 x 702 x 1.075 | 1.920 x 702 x 1.075 |
Khung sườn | |||
Phanh trước | Tang trống | Đĩa | Đĩa |
Giảm xóc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Kiểu khung | Thép ống | Thép ống | Thép ống |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn pha | Halogen | Halogen | Halogen |
Lốp sau | 80/90 – 17 M/C 50P | 80/90 – 17 M/C 50P | 80/90 – 17 M/C 50P |
Lốp trước | 70/90 -17 M/C 38P | 70/90 -17 M/C 38P | 70/90 -17 M/C 38P |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Công nghệ | |||
Cụm đồng hồ | Analog | Analog | Analog |
Tổng quan | |||
Màu | Đỏ-đen/Đen | Đen | Đen-xanh-xám/Đen-đỏ-xám/Đen-xám |
Thiết kế xe Honda Blade 2025
Thiết kế của Honda Blade 2025 là sự hòa quyện giữa nét thể thao mạnh mẽ và sự thanh thoát gọn gàng hướng đến những khách hàng trẻ tuổi năng động và cá tính. Tổng thể xe toát lên vẻ khỏe khoắn nhờ những đường nét cắt xẻ dứt khoát, tạo hình góc cạnh ở phần đầu và thân xe.

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Honda Blade 2025 lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm, chiều cao yên đạt 769 mm và trọng lượng chỉ là 98 – 99kg. Với kích thước tổng thể được tối ưu hóa, Honda Blade 110 2025 không chỉ dễ dàng di chuyển trong điều kiện giao thông đô thị đông đúc mà còn phù hợp với vóc dáng của đa số người Việt, cả nam lẫn nữ

Điểm nhấn đáng chú ý là bộ tem xe được làm mới một cách tỉ mỉ với các họa tiết cách điệu độc đáo, không chỉ tăng thêm phần nổi bật mà còn khẳng định chất riêng của chủ sở hữu. Phần đầu xe được thiết kế sắc sảo và góc cạnh với đèn pha đặt ở trung tâm và hai bên là đèn xinhan dạng Halogen truyền thống.

Yên xe được thiết kế thon gọn ở phần trước nhưng vẫn đảm bảo độ êm ái cần thiết cho cả người lái và hành khách trong những hành trình di chuyển hàng ngày hay những chuyến đi xa vừa phải.

Phần đuôi xe Honda Blade 2025 được vuốt cao, tạo cảm giác thể thao và linh hoạt, đồng thời tích hợp đèn hậu có thiết kế sắc nét, góp phần vào tổng thể ngoại hình ấn tượng của xe. Đèn hậu LED hiện đại cũng góp phần nâng cao khả năng nhận diện của xe.
Trang bị tiện ích Honda Blade 2025
Thuộc phân khúc xe số giá rẻ nên Honda Blade 2025 cũng không được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại. Một số tiện ích hiện đại trên Blade 2025 có thể kể đến như đèn pha Halogen dạng chùm liền khối, mặt đồng hồ dạng Analog truyền thống hiển thị đèn báo, hộp số logic, báo xăng, tốc độ, quãng đường.

Bên cạnh đó, xe còn được trang bị một số tính năng an toàn hiện đại như ổ khóa 3 trong 1 bao gồm: khóa điện, khóa cổ, khóa chống trộm.
Động cơ vận hành Honda Blade 2025
Honda Blade 2025 sử dụng loại động cơ xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh giúp sản sinh công suất vận hành 8,2 mã lực, momen xoắn cực đại 8,65Nm. Xe sử dụng hệ thống lám mát bằng không khí.

Honda Blade 2025 được trang bị lò xo giảm chấn thủy lực và kiểu khung dạng thép ống cứng cáp hơn cho dòng xe số chiến lược của hãng tại Việt Nam.