Cập nhật giá xe Porsche 911 lăn bánh mới nhất tháng 03/2025 tại Việt Nam kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh và bài đánh giá xe Porsche 911 thế hệ mới nhất đang bán tại Việt Nam.

Porsche 911 là mẫu xe đặc trưng của hãng xe đến từ Đức. Danh tiếng của Porsche gắn liền với cái tên “911” và mẫu xe này cũng là mẫu xe giúp cho Porsche nổi tiếng trên toàn thế giới. 911 sở hữu ngoại hình thể thao, khoang cabin sang trọng cùng khối động cơ cực kỳ mạnh mẽ.
Giá xe Porsche 911 bao nhiêu?
Porsche 911 được phân phối đến 22 phiên bản với mức giá thấp nhất là 7,130 tỷ đồng và cao nhất lên đến 15,290 tỷ đồng. Khoảng giá này giúp cho 911 có thể tiếp cận được nhiều khách hàng hơn. Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo giá xe Porsche 911 dưới đây:
Bảng giá xe Porsche 911 mới nhất tháng 03/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
911 Carrera | 7.130.000.000 |
911 Carrera T | 8.230.000.000 |
911 Carrera Cabriolet | 8.010.000.000 |
911 Carrera GTS | 9.160.000.000 |
911 Carrera GTS Cabriolet | 10.030.000.000 |
911 Carrera 4 | 7.630.000.000 |
911 Carrera 4 Cabriolet | 8.500.000.000 |
911 Carrera 4 GTS | 9.630.000.000 |
911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 10.510.000.000 |
911 Carrera S | 8.090.000.000 |
911 Carrera S Cabriolet | 8.960.000.000 |
911 Carrera 4S | 8.570.000.000 |
911 Carrera 4S Cabriolet | 9.440.000.000 |
911 Targa 4 | 8.500.000.000 |
911 Targa 4S | 9.440.000.000 |
911 Targa 4 GTS | 10.510.000.000 |
911 Turbo | 13.420.000.000 |
911 Turbo Cabriolet | 14.370.000.000 |
911 Turbo S | 15.790.000.000 |
911 Turbo S Cabriolet | 16.720.000.000 |
911 Sport Classic | 19.220.000.000 |
911 Dakar | 15.290.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe Porsche (tháng 03/2025)
Giá lăn bánh Porsche 911 bao nhiêu?
Giá lăn bánh của các phiên bản xe Porsche 911 cao hơn từ 1 tỷ – 2 tỷ so với giá niêm yết được hãng đưa ra. Một số loại thuế phí lăn bánh cần thanh toán có thể kể đến như: phí bảo trì đường bộ, phí trước bạ, phí đăng ký xe, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo giá lăn bánh Porsche 911 trong tháng 03/2025 dưới đây:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh (VNĐ) | ||||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||||
911 Carrera | 7.130.000.000 | 8.007.937.000 | 7.865.337.000 | 7.846.337.000 | ||
911 Carrera T | 8.230.000.000 | 9.239.937.000 | 9.075.337.000 | 9.056.337.000 | ||
911 Carrera Cabriolet | 8.010.000.000 | 8.993.537.000 | 8.833.337.000 | 8.814.337.000 | ||
911 Carrera GTS | 9.160.000.000 | 10.281.537.000 | 10.098.337.000 | 10.079.337.000 | ||
911 Carrera GTS Cabriolet | 10.030.000.000 | 11.255.937.000 | 11.055.337.000 | 11.036.337.000 | ||
911 Carrera 4 | 7.630.000.000 | 8.567.937.000 | 8.415.337.000 | 8.396.337.000 | ||
911 Carrera 4 Cabriolet | 8.500.000.000 | 9.542.337.000 | 9.372.337.000 | 9.353.337.000 | ||
911 Carrera 4 GTS | 9.630.000.000 | 10.807.937.000 | 10.615.337.000 | 10.596.337.000 | ||
911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 10.510.000.000 | 11.793.537.000 | 11.583.337.000 | 11.564.337.000 | ||
911 Carrera S | 8.090.000.000 | 9.083.137.000 | 8.921.337.000 | 8.902.337.000 | ||
911 Carrera S Cabriolet | 8.960.000.000 | 10.057.537.000 | 9.878.337.000 | 9.859.337.000 | ||
911 Carrera 4S | 8.570.000.000 | 9.620.737.000 | 9.449.337.000 | 9.430.337.000 | ||
911 Carrera 4S Cabriolet | 9.440.000.000 | 10.595.137.000 | 10.406.337.000 | 10.387.337.000 | ||
911 Targa 4 | 8.500.000.000 | 9.542.337.000 | 9.372.337.000 | 9.353.337.000 | ||
911 Targa 4S | 9.440.000.000 | 10.595.137.000 | 10.406.337.000 | 10.387.337.000 | ||
911 Targa 4 GTS | 10.510.000.000 | 11.793.537.000 | 11.583.337.000 | 11.564.337.000 | ||
911 Turbo | 13.420.000.000 | 15.052.737.000 | 14.784.337.000 | 14.765.337.000 | ||
911 Turbo Cabriolet | 14.370.000.000 | 16.116.737.000 | 15.829.337.000 | 15.810.337.000 | ||
911 Turbo S | 15.790.000.000 | 17.707.137.000 | 17.391.337.000 | 17.372.337.000 | ||
911 Turbo S Cabriolet | 16.720.000.000 | 18.748.737.000 | 18.414.337.000 | 18.395.337.000 | ||
911 Sport Classic | 19.220.000.000 | 21.548.737.000 | 21.164.337.000 | 21.145.337.000 | ||
911 Dakar | 15.290.000.000 | 17.147.137.000 | 16.841.337.000 | 16.822.337.000 |
Đánh giá ngoại thất Porsche 911
Dòng xe Porsche 911 2025 có số đo chiều dài 4.519 mm, chiều rộng 1.852 mm và chiều cao 1.298 mm. Kích thước trục cơ sở ở mức 2.450 mm. Khách hàng có thể lựa chọn một trong bốn màu sơn cơ bản bao gồm: màu trắng, màu đen, màu đỏ và màu vàng. Tuy nhiên, nếu muốn sở hữu một màu sắc độc đáo hơn, bạn có thể chọn từ một bảng màu phong phú khác, nhưng điều này sẽ đi kèm với một khoản chi phí bổ sung.

Thiết kế bên ngoài của Porsche 911 được đánh giá cao về sự hoàn thiện và tính độc đáo với hình dáng giọt nước đặc trưng khó lẫn với bất kỳ mẫu xe nào khác. Ngoại hình của xe mang đậm phong cách thể thao, mềm mại và thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Phần đầu xe Porsche 911 không chỉ là một thiết kế ô tô thông thường mà còn là một tác phẩm nghệ thuật với các đường nét tinh tế và uyển chuyển trên nắp ca-pô. Điểm nhấn của phần đầu xe là cặp đèn pha hình bầu dục lớn sử dụng công nghệ LED cung cấp ánh sáng vượt trội khi di chuyển ban đêm.

Đèn ban ngày LED bốn điểm giúp tăng cường khả năng quan sát ở các góc chiếu thấp. Hốc gió mở rộng liền mạch với lưới tản nhiệt, cả hai đều được sơn đen, làm nổi bật vẻ đẹp thể thao và trẻ trung của 911. Đèn xe hình Oval quen thuộc là một trong những đặc trưng dễ nhận biết trên các dòng Porsche và 911 cũng không phải là một ngoại lệ.

Thân xe Porsche 911 được tạo hình bởi những đường cong mềm mại kết hợp với bộ mâm xe có kích thước 20-21 inch nằm gọn trong vòm bánh xe rộng. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa có màu sắc đồng bộ với thân xe tạo nên một cái nhìn hài hòa cho 911 khi nhìn từ bên hông.

Ở phía sau xe, sự kết hợp giữa vẻ đẹp sang trọng và phong cách thể thao tạo nên một thiết kế tuyệt vời cho Porsche 911. Điểm nổi bật là đèn hậu LED mảnh, uốn cong ôm trọn phần đuôi xe. Bốn ống xả được bố trí đều hai bên, tạo nên một hình khối đối xứng và đẹp mắt.
Đánh giá nội thất Porsche 911
Bên trong xe Porsche 911 không gian nội thất là một thế giới của công nghệ hiện đại, nơi chủ nhân có thể tùy chỉnh theo sở thích cá nhân chỉ với những thao tác chạm nhẹ. Vô-lăng ba chấu được bọc da, với logo thương hiệu đặt ở trung tâm và tích hợp các nút chức năng.

Phía sau vô-lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông tin, giúp người lái dễ dàng theo dõi các thông số trong quá trình lái xe. Sự sang trọng của 911 còn được thể hiện qua hệ thống ghế ngồi được gia công tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ. Thiết kế ghế ngồi mang phong cách thể thao, kết hợp giữa chất liệu da cao cấp và đường chỉ khâu thủ công tinh xảo.

Các tiện nghi trên xe Porsche 911 xứng tầm với một chiếc siêu xe, bao gồm hệ thống điều hòa hai vùng độc lập, bộ lọc không khí khử mùi nhanh chóng, hệ thống âm thanh vòm kết hợp với màn hình cảm ứng trung tâm chất lượng cao và tính năng điều khiển bằng giọng nói.
Động cơ vận hành Porsche 911
Động cơ vận hành Porsche 911 là động cơ Boxer H-6, twin-turbo có dung tích từ 3.0L – 3.8L. Tuy nhiên, công suất vận hành của 911 lại có nhiều chênh lệch giữa các phiên bản xe. Công suất vận hành lần lượt của từng phiên bản bao gồm: 385/6.500 | 450/6.500 | 443/6.500 | 480 | 580/6.500 | 650/6.750. Xe có các hệ dẫn động 1 cầu và 2 cầu tùy chọn. Và tất cả sử dụng cùng hốp số PDK 8 cấp thể thao.

Động cơ có công suất cao nên mức tiêu thụ nhiên liệu của xe cũng cao với 10.3 | 9.4 | 9.6 | 0 | 9.9 | 9.7 | 9.8 lít nhiên liệu cho 100km di chuyển.
Trang bị an toàn trên Porsche 911
Trang bị an toàn trên Porsche 911 hiện đại ngay từ bản tiêu chuẩn bao gồm: kiểm soát hành trình, 6 túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, cảm biến lùi, camera lùi và móc ghế an toàn cho trẻ em cùng nhiều hệ thống hỗ trợ vận hành cao cấp như: vô lăng biến thiên trợ lực điện, 5 chế độ lái thể thao giúp thỏa mãn đam mê của người thích lái xe thể thao, lẫy chuyển số trên vô lăng, ngắt động cơ tạm thời khi đi trong thành phố.

Thông số kỹ thuật Porsche 911
Mời bạn đọc tham khảo thông số kỹ thuật Porsche 911 thế hệ mới nhất dưới đây:
Thông số kỹ thuật | Porsche 911 Carrera Coupe | Porsche 911 Carrera Cabriolet | Porsche 911 Carrera 4 | Porsche 911 Carrera 4S |
Khối lượng không tải/toàn tải (kg) | 1505/1960 | 1575/2015 | 1555/1985 | 1625/2040 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 | 4.519 x 1.852 x 1.298 | 4.519 x 1.852 x 1.298 | 4.519 x 1.852 x 1.298 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 2.450 |
Số xi lanh | 6 | |||
Dung tích (L) | 3.0 | |||
Công suất tối đa kW/mã lực | 283/385 | |||
Tại vòng tua máy (vòng/ phút) | 6.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm) | 450 | |||
Tăng tốc 0-100km/h | 4.2s | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 293 | 291 | 291 | 289 |
Mức tiêu hao nhiêu liệu kết hợp (lít/100km) | 9.4 | 9.6 | 9.6 | 9.7 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 215 | 218 | 218 | 221 |
Hệ thống truyền động (PDK) | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép | |||
Bố trí động cơ | Đặt sau | |||
Thể tích khoang hành lý (lít) | 132 | |||
Thể tích bình xăng (lít) | 64 | 67 |