Cập nhật bảng giá xe Volkswagen Polo 2025 lăn bánh tháng 03/2025 tại Việt Nam kèm Thông tin xe, kích thước, động cơ vận hành, trang bị an toàn, tính năng giải trí và đánh giá nội thất ngoại thất mẫu xe Volkswagen Polo đang bán tại thị trường Việt Nam.

Giá xe Volkswagen Polo 2025 bao nhiêu?
Volkswagen Polo hiện đang phân phối 03 phiên bản tại Việt Nam bao gồm: Sedan, Sport Edition và Hatchback với mức giá dao động từ 695 triệu đến 699 triệu đồng.
Mời bạn đọc tham khảo giá xe Volkswagen Polo 2025 trong tháng 03/2025 dưới đây:
Bảng giá xe Volkswagen Polo 2025 mới nhất tháng 03/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Polo sedan | 699 |
Polo Sport Edition | 699 |
Polo hatchback | 695 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe Volkswagen (tháng 03/2025)
Giá lăn bánh Volkswagen Polo 2025 bao nhiêu?
Chi phí lăn bánh xe Volkswagen Polo 2025 bao gồm các khoản như: Lệ phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, đăng ký biển số, đăng kiểm xe và một số các khoản phí liên quan khác.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Volkswagen Polo 2025 trong tháng 03/2025 tại Việt Nam, mời bạn đọc tham khảo:
Giá lăn bánh Volkswagen Polo Sedan và Sport Edition 2025
Do có cùng giá xe là 699 triệu đồng nên hai phiên bản Sedan và Edition sẽ dùng chung 1 bảng giá lăn bánh. Cụ thể, giá lăn bánh Volkswagen Polo Sedan 2025 trong tháng tháng 03/2025 tại Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Volkswagen Polo Sedan và Sport Edition 2025 mới nhất tháng 03/2025 tại Việt Nam | |||||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 76.890.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 815.702.000 | 801.722.000 | 796.702.000 | 789.712.000 | 782.722.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Volkswagen Polo Sport Edition 2025
Bảng giá lăn bánh Volkswagen Polo Sport Hatchback 2025 trong tháng 03/2025 tại Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Volkswagen Polo Hatchback 2025 mới nhất tháng 03/2025 tại Việt Nam | |||||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 695.000.000 | 695.000.000 | 695.000.000 | 695.000.000 | 695.000.000 |
Phí trước bạ | 83.400.000 | 69.500.000 | 83.400.000 | 76.450.000 | 69.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.425.000 | 10.425.000 | 10.425.000 | 10.425.000 | 10.425.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 811.162.000 | 797.262.000 | 792.162.000 | 785.212.000 | 778.262.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Volkswagen Polo
Thông số kỹ thuật Volkswagen Polo | |
Dáng xe | Hatchback / Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể | 3970 x 1682 x 1462 |
Chiều dài cơ sở | 2456 |
Khoảng sáng (mm) | 148 |
Bán kính vòng quay (m) | 5.3 |
Thông số lốp | 185/ 60R15 |
Loại động cơ | Động cơ xăng, 4 xylanh thẳng hàng DOHC,MPI |
Dung tích động cơ (cc) | 1.598 |
Công suất cực đại Hp | 105/5.250 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 153/3.800 |
Hộp số | 6 AT |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100km/h | 10.5s |
Tốc độ tối đa (km/h) | 185(183) |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) | -6.5 |
Thể tích thùng nhiên liệu (l) | ~55 |
Khung xe liền khối | Thiết kế kết cấu thép chịu lực |
Lưới tản nhiệt | viền chrome |
Đèn pha | Halogen |
Mâm đúc | hợp kim 15-inch |
Đèn sau xe | Đèn sương mù |
Sơn ánh kim | Có |
Gương chiếu hậu và kính chỉnh nhiệt | có |
Vô-lăng | Thiết kế với logo của VW dạng D-cut vát đáy, bọc da và |
Tích hợp nhiều phím chức năng như điều chỉnh âm lượng, ga tự động | |
Màn hình hiển thị thông số | Hiển thị bằng điện tử với vòng tua, tốc độ và màn hình trung tâm hiển thị |
Khả năng vận hành của xe. | |
Ghế ngồi | Hàng ghế trên rộng hơn 15 mm và hàng ghế sau rộng hơn đến 21 mm. |
Những ghế ngồi trên xe đều được thiết kế thể thao ôm sát cơ thể người dùng | |
Bảng táp-lô | Màn hình cảm ứng 6,5 inch chìm sâu trong bảng táp-lô |
Cửa gió điều hòa trên táp-lô cũng được thiết kế linh hoạt, nằm ngang ngay | |
Dưới màn hình trung tâm và gốc cạnh ở 2 bên. | |
Màn hình giải trí trung tâm | Kích thước 6,5 inch, đầu CD và chức năng SMS |
Hệ thống âm thanh giải trí 04 loa cao cấp | có |
Đèn trần trung tâm | có |
Hệ thống đèn nội thất trang bị theo tiêu chuẩn | có |
Thảm sàn trước và sau | có |
Vô-lăng điều chỉnh 04 hướng, tự thu lại khi va đập | có |
Hệ thống điều hòa bán tự động | có |
Ghế lái chỉnh độ cao, ghế | có |
Túi khí cho người lái | có |
Hệ thống bỏ cứng phanh | có |
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm điều khiển từ xa | có |
Tựa đầu điều chỉnh được độ cao cho tất cả các ghế | có |
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe | có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | có |
Hệ thống trợ lực lái điện tử thay đổi theo tốc độ | có |
Bánh xe dự phòng | có |
Khung xe cấu trúc thép chịu lực | có |
Phiên bản dành cho khí hậu nhiệt đới | có |
Bảo hành 2 năm không giới hạn km | có |
Đánh giá xe Volkswagen Polo
Mặc dù không quá nổi bật tại thị trường Việt Nam do ngoại hình già dặn và có phần trung niên nhưng Volkswagen Polo cơ bản vẫn có được một khách hàng ổn định nhờ tính thực dụng và ngoại thất vô cùng chắc chắn.

Xe sở hữu cho mình khoang cabin rộng rãi cùng với các đường liên kết liền mạch mang đến sự chắc chắn và vững chải như các dòng xe cao cấp.
Ngoại thất Volkswagen Polo
Volkswagen Polo hu hút ánh nhìn nhờ vẻ ngoài hầm hố với lưới ca-lăng dạng tổ ong, cản trước, ốp sườn và cản sau đậm chất thể thao. Bộ mâm 15 inch 10 chấu cách điệu là điểm nhấn ở phần thân, mang đến cái nhìn trẻ trung và năng động.

Gương chiếu hậu chỉnh điện và đèn pha Projector có khả năng điều chỉnh góc chiếu cũng là những trang bị đáng chú ý.Phiên bản Sport Edition còn được trang bị thêm gói bodykit R400, logo R400 trên lưới tản nhiệt, ống xả kép thể thao, cánh gió và bộ mâm sơn đen bóng.
Đuôi xe thể thao, gọn gàng
Bảng màu ngoại thất của Polo khá đa dạng, bao gồm: Trắng Candy, Đỏ Flash, Xanh Lapiz, Xám Carbon, Đen Deep, Nâu Toffee, Bạc Metallic và Đỏ Sunset.
Khoang nội thất của Volkswagen Polo
Không gian nội thất Volkswagen Polo rất rộng rãi và sang trọng với chất liệu da cao cấp. Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và chế độ giải trí. Xe còn có hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

Màn hình giải trí cảm ứng Composition Media 6.5 inch, hỗ trợ kết nối AUX, thẻ SD, USB, Bluetooth và App-conect. Màn hình này cũng hiển thị hình ảnh từ camera lùi và các cài đặt của xe.

Hệ thống điều hòa tự động, kính chỉnh điện chống kẹt và dàn âm thanh 4 loa là những tiện nghi khác được trang bị trên xe.
Động cơ vận hành Volkswagen Polo
Volkswagen Polo mang đến động cơ vận hành siêu ổn định với dung tích 1.6L có 4 xi lanh đặt thẳng hàng mang đến công suất vận hành 105 mã lực và momen xoắn cực đại 153Nm. Mẫu xe của Đức sở hữu cho mình hộp số 6 cấp tự động và sử dụng hệ dẫn động cầu trước.

Nếu ưa chuộng cảm giác lái thể thao, người dùng có thể cân nhắc phiên bản Sport Edition được tích hợp số S (Sport).
Công nghệ an toàn trên Volkswagen Polo
Volkswagen Polo được trang bị một loạt các tính năng an toàn tiên tiến, bao gồm:
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe (PDC) với cảnh báo trên màn hình giải trí, giúp người lái dễ dàng di chuyển và đỗ xe trong không gian hẹp.
- Camera lùi hỗ trợ quan sát phía sau xe, tăng cường an toàn khi lùi và đỗ xe.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) ngăn chặn bánh xe bị khóa cứng khi phanh gấp, giúp duy trì khả năng lái và tránh va chạm.
- Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) cho phép duy trì tốc độ ổn định trên đường cao tốc, giảm căng thẳng cho người lái.
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước, giảm thiểu tác động trong trường hợp xảy ra va chạm.
- Hệ thống mã hóa động cơ (Immobilizer) và cảnh báo chống trộm, bảo vệ xe khỏi trộm cắp.
- Hệ thống lái trợ lực điện giúp điều khiển xe nhẹ nhàng và chính xác hơn.
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế, đảm bảo an toàn cho tất cả hành khách trên xe.
- Trợ lực lái điện biến thiên theo tốc độ, mang lại cảm giác lái tốt hơn ở các tốc độ khác nhau.
- Thiết kế thân xe tối ưu để bảo vệ hành khách và người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm.
- Khung xe liền khối với cấu trúc thép chịu lực cao, tăng cường độ cứng và bảo vệ hành khách.
- Kính chỉnh điện một chạm với chức năng chống kẹt và khả năng điều khiển từ xa bằng chìa khóa, tăng tính tiện lợi và an toàn.

Hệ thống an toàn trên Volkswagen Polo mang đến cảm giác yên tâm cho người lái lẫn hành khách di chuyển trên xe.
Có nên mua xe Volkswagen Polo không?

Volkswagen Polo vẫn là một trong những mẫu xe đáng cân nhắc trong phân khúc với dáng xe vuông vắn ấn tượng kết hợp cùng các khớp nối liền mạch và khoang cabin rộng rãi tiện dụng, nếu bạn không quá quan tâm đến ngoại thất có phần hơi già dặn của xe thì Polo là một lựa chọn đáng cân nhắc.
- Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (03/2025)
- Đánh giá xe Honda Brio 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh
- Đánh giá xe Mazda CX-3 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (03/2025)
- Giá lăn bánh Toyota Hilux 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (03/2025)
- Giá xe VinFast VF7 2025 kèm Thông Số & Hình Ảnh (03/2025