Cập nhật giá xe Skoda Kodiaq 2025 lăn bánh tại Việt Nam trong tháng 01/2025 kèm thông tin về xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh mới nhất và bài đánh giá xe Skoda Kodiaq đang bán tại Việt Nam.
Mẫu SUV Skoda Kodiaq với 7 chỗ ngồi, ra mắt lần đầu vào năm 2016, đã nhanh chóng đạt được thành công lớn tại thị trường châu Âu, với doanh số 69.516 xe vào năm 2020. Đặc biệt, Skoda Kodiaq còn được tạp chí Top Gear bình chọn là chiếc xe gia đình 7 chỗ tốt nhất trong hai năm liên tiếp, 2020 và 2021
Giá xe Skoda Kodiaq 2025 bao nhiêu?
Góa xe Skoda Kodiaq 2025 tại Việt Nam hiện dao động từ 1 tỷ 189 triệu đồng đến 1 tỷ 409 triệu đồng cho 02 phiên bản sử dụng động cơ 1.4L và 2.0L.
Cụ thể, giá xe Skoda Kodiaq 2025 trong tháng 01/2025 tại Việt Nam:
Bảng giá xe Skoda Kodiaq 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Ambition 1.4 TSI | 1 tỷ 189 triệu VNĐ |
Style 2.0 TSI | 1 tỷ 409 triệu VNĐ |
Giá lăn bánh Skoda Kodiaq 2025 bao nhiêu?
Sau khi mua xe, khách hàng có nhu cầu sử dụng cần thanh toán thêm một số khoản chi phí lăn bánh xe Skoda Kodiaq 2025 bao gồm: phí bảo trì đường bộ, phí trước bạ, phí đăng ký xe, phí đăng kiểm ô tô và một số khoản phí khác.
Cụ thể, giá lăn bánh Skoda Kodiaq 2025 trong tháng 01/2025 tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Skoda Kodiaq 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Ambition 1.4 TSI | 1 tỷ 189 triệu VNĐ | 1.354.374.000 VNĐ | 1.330.594.000 VNĐ | 1.323.484.000 VNĐ | 1.311.594.000 VNĐ |
Style 2.0 TSI | 1 tỷ 409 triệu VNĐ | 1.600.774.000 VNĐ | 1.572.594.000 VNĐ | 1.567.684.000 VNĐ | 1.553.594.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Skoda Kodiaq Ambition 1.4 TSI tháng 01/2025
Giá lăn bánh xe Skoda Kodiaq Ambition 1.4 TSI tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác tại Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Skoda Kodiaq Ambition 1.4 TSI 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Ambition 1.4 TSI | 1 tỷ 189 triệu VNĐ | 1.354.374.000 VNĐ | 1.330.594.000 VNĐ | 1.323.484.000 VNĐ | 1.311.594.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Skoda Kodiaq Style 2.0 TSI tháng 01/2025
Giá lăn bánh xe Skoda Kodiaq Style 2.0 TSI tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác tại Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Skoda Kodiaq Style 2.0 TSI 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Style 2.0 TSI | 1 tỷ 409 triệu VNĐ | 1.600.774.000 VNĐ | 1.572.594.000 VNĐ | 1.567.684.000 VNĐ | 1.553.594.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Skoda Kodiaq 2025
Mời bạn đọc tham khảo thông số xe Soda Kodiaq 2025 dưới đây:
Thông số kỹ thuật Skoda Kodiaq 2025 | ||
Tên phiên bản | Ambition 1.4 TSI | Style 2.0 TSI |
Số chỗ | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4697 x 1882 x 1681 | 4697 x 1882 x 1681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | 2.790 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 193 | 193 |
Lốp, la-zăng | 720-2.065 | 720-2.065 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 235/55R18 | 235/55R18 |
Trang bị ngoại thất Skoda Kodiaq 2025 | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED matrix |
Đèn chiếu gần | LED | LED matrix |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập diệnđiện |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có |
Gương hậu ngoài tự động chống chói | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Có |
Trang bị tiện nghi Skoda Kodiaq 2025 | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh Cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | 3 vị trí |
Điều chỉnh ghế phụ | Cơ | Điện |
Bảng đồng hồ tài xế | Virtual Cockpit 10,25 inch | Virtual Cockpit 10,25 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có |
Lọc không khí | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Điều chỉnh vô-lăng | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Không | Có |
Động cơ vận hành Skoda Kodiaq 2025 | ||
Kiểu động cơ | 1.4 TSI turbo | 2.0 TSI turbo |
Dung tích (cc) | 1,395 | 1,984 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 147/5.000-6.000 | 177/3.900-6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250/1.500-3.500 | 320/1.400-3.940 |
Hộp số | Tự động ly hợp kép 6 cấp | Tự động ly hợp kép 7 cấp |
Hệ dẫn động | FWD | 4×4 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,05 | 8,1 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 199 | 207 |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (giây) | 9,4 | 8,2 |
Trang bị an toàn Skoda Kodiaq 2025 | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có |
Số túi khí | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Đánh giá ngoại thất Skoda Kodiaq 2025
Đúng như tên gọi Kodiaq, lấy cảm hứng từ loài gấu nâu Kodiak lớn nhất còn tồn tại, Skoda Kodiaq có thiết kế bền bỉ, mạnh mẽ và nam tính. Những đường nét thiết kế góc cạnh và cơ bắp hiện diện trên toàn bộ xe, từ đầu đến đuôi, càng nhấn mạnh tính năng động và mạnh mẽ của chiếc SUV này.
Kích thước xe Skoda Kodiaq 2025
Xe có kích thước tổng thể dài 4.697 mm, cao 1.681 mm và rộng 1.882 mm, với khoảng sáng gầm 192 mm và trục cơ sở 2.791 mm. Góc thoát trước của xe là 19 độ và góc thoát sau là 15,1 độ. Tại thị trường Việt Nam, Skoda Kodiaq có 9 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn.
Kích thước xe Skoda Kodiaq 2025 | ||
Tên phiên bản | Ambition 1.4 TSI | Style 2.0 TSI |
Số chỗ | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4697 x 1882 x 1681 | 4697 x 1882 x 1681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | 2.790 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 193 | 193 |
Lốp, la-zăng | 720-2.065 | 720-2.065 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 235/55R18 | 235/55R18 |
Khung gầm xe Skoda Kodiaq 2025
Skoda Kodiaq sử dụng nền tảng khung gầm MQB (Modularer QuerBaukasten) nổi tiếng của Tập đoàn Volkswagen, cũng được áp dụng cho các thương hiệu ô tô cao cấp như Audi, Volkswagen, và Seat. Hệ thống khung gầm này được làm từ thép siêu cường lực, giúp tăng cường độ cứng, giảm trọng lượng xe, tiết kiệm nhiên liệu, và mang lại cảm giác lái tốt hơn.
Thiết kế Skoda Kodiaq 2025
Phía trước, xe nổi bật với lưới tản nhiệt ba chiều, đèn pha Full-led Matrix tinh thể, và đèn ban ngày LED. Thân xe có những đường gân nối dài từ đầu xe đến đuôi xe, cùng những đường nét cắt sắc sảo, càng làm tôn lên vẻ khỏe khoắn của Skoda Kodiaq.
Bánh xe mở rộng với thiết kế vuông vắn, ôm trọn bộ la-zăng hợp kim 19 inch thiết kế thể thao. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu với thân xe, tạo sự liền mạch trong thiết kế.
Xe còn được trang bị giá nóc, tăng thêm tiện ích cho người dùng trong những chuyến đi xa hoặc đông thành viên.
Phía sau, xe có cặp đèn hậu LED đặc trưng hình chữ C. Tên thương hiệu Skoda được viết hoa và in nổi ngay cốp xe, tăng khả năng nhận diện của chiếc xe mới từ Czech. Cốp xe có tính năng mở rảnh tay thông minh.
Trang bị ngoại thất Skoda Kodiaq 2025
Trang bị ngoại thất Skoda Kodiaq 2025 | ||
Tên phiên bản | Ambition 1.4 TSI | Style 2.0 TSI |
Đèn chiếu xa | LED | LED matrix |
Đèn chiếu gần | LED | LED matrix |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập diệnđiện |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có |
Gương hậu ngoài tự động chống chói | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Có |
Đánh giá nội thất xe Skoda Kodiaq 2025
Nội thất của xe Skoda Kodiaq 2025 được đánh giá rấ cao với nhiều tiện nghi hấp dẫn được tích hợp bên trong xe mang đến trải nghiệm ngồi xe đường dài thoải mái cho hành khách.
Khoang lái Skoda Kodiaq 2025
Nội thất của Skoda Kodiaq thể hiện triết lý “Đơn giản mà thông minh”, với màn hình hiển thị thông tin 12,15 inch và màn hình giải trí trung tâm 8 inch có nhiều tùy chỉnh giao diện và chế độ hiển thị khác nhau.
Xe còn được trang bị hệ thống âm thanh 8 loa cao cấp, điều hòa 3 vùng độc lập, ghế trước chỉnh điện 8 hướng và chức năng nhớ 3 vị trí.
Khoang hành khách Skoda Kodiaq 2025
Khoang hành khách của xe Skoda Kodiaq 2025 rộng rãi và thoải mái với ghế ngồi bọc da êm ái, hàng ghế phía sau được trang bị đầy đủ gối tựa đầu, dây đai an toàn và các cổng gió điều hòa vô cùng tiện lợi.
Không gian chứa đồ của xe có thể tăng từ 720 lít lên đến 2.065 lít khi gập 2 hàng ghế sau.
Trang bị tiện nghi Skoda Kodiaq 2025
Trang bị tiện nghi Skoda Kodiaq 2025 | ||
Tên phiên bản | Ambition 1.4 TSI | Style 2.0 TSI |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh Cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | 3 vị trí |
Điều chỉnh ghế phụ | Cơ | Điện |
Bảng đồng hồ tài xế | Virtual Cockpit 10,25 inch | Virtual Cockpit 10,25 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có |
Lọc không khí | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Điều chỉnh vô-lăng | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Không | Có |
Động cơ vận hành xe Skoda Kodiaq 2025
Dưới nắp ca-pô, Skoda Kodiaq có 2 tùy chọn động cơ:
- Động cơ 2.0 TSI Turbo cho công suất cực đại 180 mã lực, mô-men xoắn 320 Nm, giúp xe tăng tốc từ 0-100 km/h trong 8,2 giây và đạt tốc độ tối đa 207 km/h. Đi kèm là hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép ma sát ướt và hệ dẫn động 4×4, hỗ trợ nhiều chế độ vận hành.
- Động cơ 1.4 TSI Turbo, công suất 150 mã lực, mô-men xoắn 250Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép ma sát ướt.
Động cơ vận hành Skoda Kodiaq 2025 | ||
Tên phiên bản | Ambition 1.4 TSI | Style 2.0 TSI |
Kiểu động cơ | 1.4 TSI turbo | 2.0 TSI turbo |
Dung tích (cc) | 1,395 | 1,984 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 147/5.000-6.000 | 177/3.900-6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250/1.500-3.500 | 320/1.400-3.940 |
Hộp số | Tự động ly hợp kép 6 cấp | Tự động ly hợp kép 7 cấp |
Hệ dẫn động | FWD | 4×4 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,05 | 8,1 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 199 | 207 |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (giây) | 9,4 | 8,2 |
Trang bị an toàn trên xe Skoda Kodiaq 2025
Skoda Kodiaq 2025 cũng được trang bị nhiều tính năng an toàn và công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến như cảnh báo điểm mù, kiểm soát hành trình thích ứng, đèn pha tự động thích ứng, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và đổ đèo, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo mất tập trung, phanh ABS/EBD/BA, phanh tay điện tử, Auto hold, cảm biến trước/sau, camera360, kiểm soát độ bám đường, cân bằng điện tử và 7 túi khí. Những tính năng này giúp gia tăng tính an toàn và sự tự tin cho người lái trên mọi hành trình.
Trang bị an toàn Skoda Kodiaq 2025 | ||
Tên phiên bản | Ambition 1.4 TSI | Style 2.0 TSI |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có |
Số túi khí | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Kết luận chung
Mức giá của Skoda Kodiaq 2025 tại Việt Nam cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc SUV 7 chỗ, nhưng đây là sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc, có trang bị tương đồng với thị trường quốc tế. Với nhiều ưu điểm về vận hành và phong cách châu Âu, Skoda Kodiaq hứa hẹn mang lại trải nghiệm lái thú vị cho người dùng.