Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Raptor 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về động cơ vận hành, kích thước xe, trang bị ngoại thất, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn, trang bị hỗ trợ vận hành kèm theo giá niêm yết và giá lăn bánh Ranger Raptor mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Raptor 2025
Thông số xe Ford Ranger Raptor 2025 được đánh giá cao trong tầm giá, do xe không có đối thủ tại thị trường Việt Nam nên không có tiêu chuẩn để so sánh. Mẫu bán tải Ranger Raptor sở hữu cho mình kích thước bề thế cùng trang bị tiện nghi xịn xò và động cơ vận hành cực kỳ mạnh mẽ. Ngoài ra, xe còn được trang bị các tính năng hỗ trợ vận hành cực kỳ tân tiến giúp người lái có thể thoải mái trải nghiệm những chuyến Offroad vô cùng phấn khích.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Raptor 2025 mời bạn đọc xem qua:
Kích thước xe Ford Ranger Raptor 2025 | |
Tên phiên bản | Ford Ranger Raptor 2.0 4WD AT |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.381 x 2.028 x 1.922 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 233 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.600 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Lốp, la-zăng | Vành nhôm đúc LT285/70 R17 |
Trang bị ngoại thất Ford Ranger Raptor 2025 | |
Đèn chiếu xa | LED Matrix |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn phanh trên cao | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện |
Gạt mưa tự động | Có |
Trang bị tiện nghi Ford Ranger Raptor 2025 | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | LCD – 12,4 inch |
Màn hình giải trí | 12 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện 10 hướng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có ở hàng ghế trước |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Động cơ vận hành Ford Ranger Raptor 2025 | |
Kiểu động cơ | i4 TDCi, Bi Turbo Diesel 2.0 i4 TDCiBi-Turbo |
Dung tích (cc) | 1.996 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 207/3.750 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500/1.750-2.000 |
Hộp số | 10 AT |
Hệ dẫn động | Hai cầu chủ động |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Hệ thống giảm xóc | Fox 2.5 |
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép |
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Trang bị hỗ trợ vận hành Ford Ranger Raptor 2025 | |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Nhiều chế độ lái | 7 chế độ lái |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Lốp địa hình | Có |
Gài cầu điện | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Chế độ lái địa hình | Có |
Trang bị an toàn Ford Ranger Raptor 2025 | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera 360 | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Số túi khí | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Kiểm soát hành trình trên đường địa hình | Có |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2025: Kích thước xe
Kích thước xe Ford Ranger Raptor 2025 siêu lớn với chiều dài cơ sở lên đến 3.270mm và kích thước tổng thể lần lượt theo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.381mm x 2.028mm x 1.922mm cùng khoảng sáng gầm xe 233mm. Kích thước này được thiết kế để phục vụ việc thường xuyên di chuyển ở vùng địa hình gồ ghề, lầy lội.
Nhìn qua hình có thể sẽ không hình dung được độ to lớn của bán tải Ranger Raptor 2025 nhưng khi nhìn thực tế sẽ thể thấy được xe rất cao ráo và bề thế kết hợp cùng các ốp nhựa ở vòm bánh xe làm cho ngoại thất xe càng hầm hố. Kích thước xe lớn đồng nghĩa với một khoang cabin siêu rộng rãi và thoải mái dành cho hành khác.
Dưới đây là bảng kích thước xe Ford Ranger Raptor 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Kích thước xe Ford Ranger Raptor 2025 | |
Tên phiên bản | Ford Ranger Raptor 2.0 4WD AT |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.381 x 2.028 x 1.922 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 233 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.600 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất được tích hợp cho xe Ford Ranger Raptor 2025 được đánh giá là hiện đại nhất có thể với đèn pha loại Led Matrix kèm theo khả năng tự động bật tắt và điều chỉnh góc chiếu xa gần khi vào cua, đèn ban ngày loại Led, đèn sương mù loại Led, đèn phanh trên cao loại Led, gạt mưa tự động và gương chiếu hậu gập điện chỉnh điện. Mâm xe bên dưới có kích thước 17 inch và làm bằng nhôm đúc cứng cáp.
Ngoài ra, bán tải Ranger Raptor 2025 còn được trang bị một bộ lốp BFGoodrich KO2 phục vụ cho nhu cầu di chuyển trên các vùng địa hình gồ ghề mà dân Offroaf thường di chuyển.
Dưới đây là danh sách trang bị ngoại thất của dòng xe Ford Ranger Raptor 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Trang bị ngoại thất Ford Ranger Raptor 2025 | |
Tên phiên bản | Ford Ranger Raptor 2.0 4WD AT |
Đèn chiếu xa | LED Matrix |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn phanh trên cao | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện |
Gạt mưa tự động | Có |
Lốp, la-zăng | Vành nhôm đúc LT285/70 R17 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Khoang nội thất của xe bán tải Ford Ranger Raptor 2025 được lấy cảm hứng từ khoang lái của máy bay chiến đầu với tone màu đen nam tính đầy mạnh mẽ kết hợp cùng công nghệ hiện đại được tích hợp bên trong xe.
Một số trang bị tiện nghi hấp dẫn trên bán tải Ranger Raptor 2025 có thể kể đến như: ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ dành cho hành khách chỉnh điện 10 hướng, vô lăng bọc da tích hợp nút bấm và lẫy chuyển số, đồng hồ tài xế loại LCD 12,4 inch, màn hình cảm ứng 12 inch, điều hòa tự động 2 vùng, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp và rất nhiều các tiện nghi hấp dẫn khác.
Mời bạn đọc tham khảo qua danh sách trang bị tiện nghi bên trong khoang nội thất xe Ford Ranger Raptor 2025 dưới đây:
Trang bị tiện nghi Ford Ranger Raptor 2025 | |
Tên phiên bản | Ford Ranger Raptor 2.0 4WD AT |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | LCD – 12,4 inch |
Màn hình giải trí | 12 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện 10 hướng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có ở hàng ghế trước |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2025: Động cơ vận hành
Động cơ vận hành xe Ford Ranger Raptor là loại động cơ i4 TDCi, Bi Turbo Diesel 2.0 i4 TDCiBi-Turbo chạy bằng dầu có công suất vận hành 207 mã lưc và momen xoắn cực đại 500Nm.
Đi kèm với động cơ này có hộp số tự động 10 cấp, hệ thống giảm xóc Fox 2.5′ có giá trị hàng trăm triệu đồng. Hơn thế nữa, Ford Ranger Raptor còn được trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (2 cầu chủ động) được tín đồ Offroad đánh giá rất cao.
Dưới đây là thông số động cơ xe Ford Ranger Raptor 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Động cơ vận hành Ford Ranger Raptor 2025 | |
Tên phiên bản | Ford Ranger Raptor 2.0 4WD AT |
Kiểu động cơ | i4 TDCi, Bi Turbo Diesel 2.0 i4 TDCiBi-Turbo |
Dung tích (cc) | 1.996 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 207/3.750 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500/1.750-2.000 |
Hộp số | 10 AT |
Hệ dẫn động | Hai cầu chủ động |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Hệ thống giảm xóc | Fox 2.5 |
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép |
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2025: Trang bị hỗ trợ vận hành
Trang bị hỗ trợ vận hành được trang bị trên Ranger Raptor 2025 giúp cho người lái điều khiển xe được nhàn hạ và phấn khích hơn. Một số trang bị hiện đại hỗ trợ người lái trên Ford Ranger Raptor 2025 có thể kể đến như: phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, trợ lực vô lăng bằng điện, 7 chế độ lái thể thao, lẫy chuyển số, gài cầu điện, khóa vi sai cầu sau, lốp địa hình cùng chế độ lái địa hình cực hấp dẫn.
Dưới đây là danh sách trang bị hỗ trợ vận hành trên xe Ford Ranger Raptor 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Trang bị hỗ trợ vận hành Ford Ranger Raptor 2025 | |
Tên phiên bản | Ford Ranger Raptor 2.0 4WD AT |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Nhiều chế độ lái | 7 chế độ lái |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Lốp địa hình | Có |
Gài cầu điện | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Chế độ lái địa hình | Có |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2025: Trang bị an toàn
Là một chiếc xe bán tải chuyên được dùng để Offroad nên bán ải Ford Ranger Raptor 2025 được trang bị rất nhiều tính năng an toàn hiện đại, nổi bật có thể kể đến như: kiểm soát hành trinh thích ứng, cảm biến lùi, camera 360 độ, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo có phương tiện cắt ngang khi lùi xe, kiểm soát hành trình trên đường địa hình, hỗ trợ đổ đèo, cảnh báo điểm mù, cảm biến áp suất lốp, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp và rất nhiều các tính năng an toàn hiện đại.
Dưới đây là danh sách trang bị an toàn được tích hợp trên Ford Ranger Raptor 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Trang bị an toàn Ford Ranger Raptor 2025 | |
Tên phiên bản | Ford Ranger Raptor 2.0 4WD AT |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera 360 | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Số túi khí | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Kiểm soát hành trình trên đường địa hình | Có |
Giá xe Ford Ranger Raptor 2025 bao nhiêu?
Giá xe Ford Ranger Raptor 2025 tại Việt Nam được niêm yết 1 tỷ 299 triệu đồng cho 01 phiên bản 4WD AT duy nhất, mời bạn đọc tham khảo giá dưới đây:
Bảng giá niêm yết Ford Ranger Raptor 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.0 4WD AT | 1 tỷ 299 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe Ford (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2025 bao nhiêu?
Bảng giá lăn bảnh Ford Ranger Raptor 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
2.0 4WD AT | 1 tỷ 299 triệu VNĐ | 1.414.865.000 VNĐ | 1.399.277.000 VNĐ | 1.388.071.000 VNĐ | 1.380.277.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Bên trên là bảng thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Raptor 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về động cơ vận hành, kích thước xe, trang bị ngoại thất, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn, trang bị hỗ trợ vận hành kèm theo giá niêm yết và giá lăn bánh Ranger Raptor mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
- Đánh giá xe KIA Sportage 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (01/2025)
- Giá xe Toyota Fortuner 2025 kèm Thông Số Xe và Hình Ảnh (01/2025)
- Không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy bị phạt bao nhiêu?
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)
- Giá xe Hyundai Creta 2025 kèm Thông Số và Hình Ảnh (01/2025)