Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025

thitruongxe
16/01/25
168 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về động cơ vận hành, kích thước xe, trang bị ngoại thất, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn kèm theo giá niêm yết và giá lăn bánh Mitsbishi Xpander mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam.

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025 đầy đủ và chi tiết
Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025 đầy đủ và chi tiết

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025

Mitsubishi Xpander là mẫu xe MPV 07 chỗ bán chạy nhất năm 2024 vừa qua, vượt hẳn ông vua 7 chỗ Toyota Innova nhờ giá xe dễ tiếp cận và tiện nghi hiện đại trong tầm giá.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025, mời bạn đọc tham khảo:

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 Cross AT
Kiểu dáng xeMPV
Số chỗ ngồi7
Chiều dài cơ sở2.775 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao4475 x 1750 x 1730 (mm)4.595 x 1.750 x 1.730 (mm)
4500 x 1800 x 1750 (mm)
Khoảng sáng gầm xe205 (mm)225 (mm)
Khối lượng bản thân (kg)1.235 (kg)1.250 (kg)
Nguồn gốc xuất xứMitsubishi Motor – Nhật Bản
Trang bị ngoại thất Mitsubishi Xpander
Đèn chiếu xaHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogenLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn hậuLED
Đèn phanh trên caoLED
Gương chiếu hậuGập cơ và chỉnh điệnGập điện và chỉnh điện
Ăng ten vây cá
Trang bị nội thất Mitsubishi Xpander
Chất liệu bọc ghếNỉDa
Bảng đồng hồ tài xếAnalog kèm LCD 4,2 inchAnalog + LCDAnalog kèm LCD 4,2 inchLCD 7inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăngUrathenDa
Hàng ghế thứ haiGập 50:50/60:40
Hàng ghế thứ baGặp phẳng hoàn toàn
Chìa khoá thông minhKhông
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạmChỉ ghế láiKhông
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm7 inch9 inch
Kết nối Apple CarPlayKhông
Kết nối Android AutoKhông
Đàm thoại rảnh tayKhông
Hệ thống loa46
Kết nối AUX
Kết nối USB
Radio AM/FM
Kết nối Bluetooth
Động cơ vận hành và hộp số Mitsubishi Xpander
Động cơ vận hànhMIVEC 1.5 i4
Công suất tối đa104/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại141/4000 (hp/vòng)
Hộp số5-MT4-AT
Hệ dẫn độngFWD
Hệ thống phanh trướcMacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống phanh sauThanh Xoắn
Hệ thống treo trướcĐĩa thông gió
Hệ thống treo sauTang trống
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu45 (lít)
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander
Số túi khí2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến lùiKhôngKhông
Camera lùiKhông
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Không
Trợ lực lái điện
Phanh tay điện tửKhông
Tự động giữ phanhKhông

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Kích thước và trọng lượng xe

Về kích thước, Mitsubishi Xpander 2025 hiện đang là mẫu xe có kích thước lớn nhất phân khúc xe 7 chỗ với chiều dài cơ sở 2.775mm và kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4475 x 1750 x 1730 (mm) / bản AT và AT Premium là 4.595 x 1.750 x 1.730 (mm) / bản Xpander Cross AT là 4500 x 1800 x 1750 (mm). Xe có khoảng sáng gầm 205mm ở bản 1.5 MT và 225mm ở bản 1.5 AT, 1.5 AT Premium và 1.5 Cross AT.

Xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 hiện đang là mẫu xe có kích thước lớn nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2.775mm
Xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 hiện đang là mẫu xe có kích thước lớn nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2.775mm

Trọng lượng xe Mitsubishi Xpander cũng có khác biệt giữa các phiên bản khi bản Xpander 1.5 MT có trọng lượng 1.235kg còn các bản còn lại có trọng lượng 1.250kg.

Mitsubishi Xpander Cross 2025 có kích thước lớn hơn so với bản Xpander tiêu chuẩn
Mitsubishi Xpander Cross 2025 có kích thước lớn hơn so với bản Xpander tiêu chuẩn

Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem qua kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Xpander 2025 dưới đây nhé:

Kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Xpander 2025
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 Cross AT
Kiểu dáng xeMPV
Số chỗ ngồi7
Chiều dài cơ sở2.775 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao4475 x 1750 x 1730 (mm)4.595 x 1.750 x 1.730 (mm)
4500 x 1800 x 1750 (mm)
Khoảng sáng gầm xe205 (mm)225 (mm)
Khối lượng bản thân (kg)1.235 (kg)1.250 (kg)
Nguồn gốc xuất xứMitsubishi Motor – Nhật Bản

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất của Mitsubishi Xpander 2025 đủ dùng ở bản 1.5 MT tiêu chuẩn và hiện đại hết nấc ở các phiên bản cao cấp còn lại. Một số trang bị ngoại thất nổi bật của bảng Xpander 1.5 MT tiêu chuẩn có thể kể đến: đèn pha Halogen, đèn ban ngày loại Led, đèn chiếu hậu loại Led, gương chiếu hậu gập cơ và chỉnh điện, ăng tên vây cá.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị ngoại thất
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị ngoại thất

Các phiên bản Xpander 1.5AT, 1.5AT Premium và 1.5 Cross AT sẽ có thêm đèn pha loại Led còn lại sẽ tương đồng với bản tiêu chuẩn.

Dưới đây là danh sách trang bị ngoại thất của dòng xe Mitsubishi Xpander 2025 mời bạn đọc xem qua:

Trang bị ngoại thất Mitsubishi Xpander 2025
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 Cross AT
Đèn chiếu xaHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogenLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn hậuLED
Đèn phanh trên caoLED
Gương chiếu hậuGập cơ và chỉnh điệnGập điện và chỉnh điện
Ăng ten vây cá

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị tiện nghi

Trang bị tiện nghi bên trong nội thất của Mitsubishi Xpander 2025 đủ dùng ngay từ bản 1.5 MT tiêu chuẩn với ghế ngồi bọc nỉ, vô lăng nhựa có tích hợp phím bấm, đồng hồ tài xế loại Analog kèm màn hính LCD 4.2 inch, hàng ghế thứ 2 gập linh hoạt theo tỷ lệ 5:5 và 6:4, hàng ghế thứ ba gập phẳng, cửa gió điều hòa cho hàng ghế hành khách, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 4 loa sống động và kết nối AUX / USB / Bluetooth, Radio AM/FM.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị tiện nghi
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị tiện nghi

Các phiên bản cao cấp hơn trên Mitsubishi Xpander 2025 có các trang bị cao cấp hơn như: màn hình cảm ứng 9 inch, âm thanh 6 loa, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, đàm thoại rảnh tay, chìa khóa thông minh, ghế ngồi bọc da,…

Dưới đây là danh sách trang bị tiện nghi của xe Mitsubishi Xpander 2025 mời bạn đọc tham khảo:

Trang bị nội thất Mitsubishi Xpander 2025
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 Cross AT
Chất liệu bọc ghếNỉDa
Bảng đồng hồ tài xếAnalog kèm LCD 4,2 inchAnalog kèm LCD 4,2 inchAnalog kèm LCD 4,2 inchLCD 7inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăngUrathenDa
Hàng ghế thứ haiGập 50:50/60:40
Hàng ghế thứ baGặp phẳng hoàn toàn
Chìa khoá thông minhKhông
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạmChỉ ghế láiKhông
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm7 inch9 inch
Kết nối Apple CarPlayKhông
Kết nối Android AutoKhông
Đàm thoại rảnh tayKhông
Hệ thống loa46
Kết nối AUX
Kết nối USB
Radio AM/FM
Kết nối Bluetooth

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Động cơ vận hành

Về động cơ vận hành, các phiên bản xe Mitsubishi Xpander 2025 sẽ sử dụng chung hệ động cơ MIVEC 4 xi lanh đặt thẳng hàng có dung tích 1.5L mang đến công suất vận hành tối đa 104 mã lực và momen xoắn cực đại 141Nm và đi kèm với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, xe sử dụng hệ dẫn động FWD.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Động cơ vận hành
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Động cơ vận hành

Dưới đây là thông số động cơ xe Mitsubishi Xpander 2025 mời bạn đọc tham khảo:

Động cơ vận hành và hộp số Mitsubishi Xpander
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 Cross AT
Động cơ vận hànhMIVEC 1.5 i4
Công suất tối đa104/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại141/4000 (hp/vòng)
Hộp số5-MT4-AT
Hệ dẫn độngFWD
Hệ thống phanh trướcMacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống phanh sauThanh Xoắn
Hệ thống treo trướcĐĩa thông gió
Hệ thống treo sauTang trống
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu45 (lít)

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị an toàn

Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander 2025 khá phong phú và hiện đại dù giá xe chưa đến 700 triệu. Cụ thể, một số tính năng an toàn trên bản Xpander 1.5 MT tiêu chuẩn có thể kể đến như: 2 túi khí, chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, móc ghế an toàn cho trẻ em và vô lăng trợ lực điện.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị an toàn

Ngoài ra, các bản cao cấp hơn của xe Mitsubishi Xpander còn có thêm camera lùi, cảm biến lùi, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động,…

Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem qua trang bị an toàn của xe Mitsubishi Xpander 2025 dưới đây:

Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 Cross AT
Số túi khí2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến lùiKhôngKhông
Camera lùiKhông
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Không
Trợ lực lái điện
Phanh tay điện tửKhông
Tự động giữ phanhKhông

Giá xe Mitsubishi Xpander 2025 bao nhiêu?

Giá xe Mitsubishi Xpander hiện tại dao động từ 560 triệu cho bản thấp nhất là 1.5 MT và tăng lên đến 698 triệu đồng cho bản cao cấp nhất là 1.5 Cross AT.

Cụ thể, giá xe Mitsubishi Xpander 2025 trong tháng 01/2025 như sau:

Bảng giá niêm yết Mitsubishi Xpander 2025 01/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
MT560 triệu VNĐ
AT598 triệu VNĐ
AT Premium658 triệu VNĐ
Cross698 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các khoản phí lăn bánh.

#Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (tháng 01/2025)

Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2025 bao nhiêu?

Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2025 trong tháng 01/2025 tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:

Bảng giá lăn bánh Mitsusbishi Xpander 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
MT560 triệu VNĐ649.894.000 VNĐ638.694.000 VNĐ625.294.000 VNĐ
619.694.000 VNĐ
AT598 triệu VNĐ692.454.000 VNĐ680.494.000 VNĐ667.474.000 VNĐ
661.494.000 VNĐ
AT Premium658 triệu VNĐ759.654.000 VNĐ746.494.000 VNĐ734.074.000 VNĐ
727.494.000 VNĐ
Cross698 triệu VNĐ804.454.000 VNĐ790.494.000 VNĐ778.474.000 VNĐ
771.494.000 VNĐ