Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về động cơ vận hành, kích thước xe, trang bị ngoại thất, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn kèm theo giá niêm yết và giá lăn bánh Mitsbishi Xpander mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025
Mitsubishi Xpander là mẫu xe MPV 07 chỗ bán chạy nhất năm 2024 vừa qua, vượt hẳn ông vua 7 chỗ Toyota Innova nhờ giá xe dễ tiếp cận và tiện nghi hiện đại trong tầm giá.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025, mời bạn đọc tham khảo:
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander | ||||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Premium | 1.5 Cross AT |
Kiểu dáng xe | MPV | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Chiều dài cơ sở | 2.775 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 4475 x 1750 x 1730 (mm) | 4.595 x 1.750 x 1.730 (mm) | 4500 x 1800 x 1750 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 205 (mm) | 225 (mm) | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.235 (kg) | 1.250 (kg) | ||
Nguồn gốc xuất xứ | Mitsubishi Motor – Nhật Bản | |||
Trang bị ngoại thất Mitsubishi Xpander | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn ban ngày | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập cơ và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | ||
Ăng ten vây cá | Có | |||
Trang bị nội thất Mitsubishi Xpander | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | ||
Bảng đồng hồ tài xế | Analog kèm LCD 4,2 inch | Analog + LCD | Analog kèm LCD 4,2 inch | LCD 7inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | |||
Chất liệu bọc vô-lăng | Urathen | Da | ||
Hàng ghế thứ hai | Gập 50:50/60:40 | |||
Hàng ghế thứ ba | Gặp phẳng hoàn toàn | |||
Chìa khoá thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm Điều hoà | Không | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Cửa kính một chạm | Chỉ ghế lái | Không | ||
Tựa tay hàng ghế trước | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
Màn hình trung tâm | 7 inch | 9 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | ||
Kết nối Android Auto | Không | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 6 | ||
Kết nối AUX | Có | |||
Kết nối USB | Có | |||
Radio AM/FM | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Động cơ vận hành và hộp số Mitsubishi Xpander | ||||
Động cơ vận hành | MIVEC 1.5 i4 | |||
Công suất tối đa | 104/6000 (hp/vòng) | |||
Momen xoắn cực đại | 141/4000 (hp/vòng) | |||
Hộp số | 5-MT | 4-AT | ||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Hệ thống phanh trước | MacPherson với lò xo cuộn | |||
Hệ thống phanh sau | Thanh Xoắn | |||
Hệ thống treo trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống treo sau | Tang trống | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 45 (lít) | |||
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander | ||||
Số túi khí | 2 | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | |||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | |
Camera lùi | Không | Có | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | ||
Trợ lực lái điện | Có | |||
Phanh tay điện tử | Không | Có | ||
Tự động giữ phanh | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Kích thước và trọng lượng xe
Về kích thước, Mitsubishi Xpander 2025 hiện đang là mẫu xe có kích thước lớn nhất phân khúc xe 7 chỗ với chiều dài cơ sở 2.775mm và kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4475 x 1750 x 1730 (mm) / bản AT và AT Premium là 4.595 x 1.750 x 1.730 (mm) / bản Xpander Cross AT là 4500 x 1800 x 1750 (mm). Xe có khoảng sáng gầm 205mm ở bản 1.5 MT và 225mm ở bản 1.5 AT, 1.5 AT Premium và 1.5 Cross AT.
Trọng lượng xe Mitsubishi Xpander cũng có khác biệt giữa các phiên bản khi bản Xpander 1.5 MT có trọng lượng 1.235kg còn các bản còn lại có trọng lượng 1.250kg.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem qua kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Xpander 2025 dưới đây nhé:
Kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Xpander 2025 | ||||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Premium | 1.5 Cross AT |
Kiểu dáng xe | MPV | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Chiều dài cơ sở | 2.775 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 4475 x 1750 x 1730 (mm) | 4.595 x 1.750 x 1.730 (mm) | 4500 x 1800 x 1750 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 205 (mm) | 225 (mm) | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.235 (kg) | 1.250 (kg) | ||
Nguồn gốc xuất xứ | Mitsubishi Motor – Nhật Bản |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Mitsubishi Xpander 2025 đủ dùng ở bản 1.5 MT tiêu chuẩn và hiện đại hết nấc ở các phiên bản cao cấp còn lại. Một số trang bị ngoại thất nổi bật của bảng Xpander 1.5 MT tiêu chuẩn có thể kể đến: đèn pha Halogen, đèn ban ngày loại Led, đèn chiếu hậu loại Led, gương chiếu hậu gập cơ và chỉnh điện, ăng tên vây cá.
Các phiên bản Xpander 1.5AT, 1.5AT Premium và 1.5 Cross AT sẽ có thêm đèn pha loại Led còn lại sẽ tương đồng với bản tiêu chuẩn.
Dưới đây là danh sách trang bị ngoại thất của dòng xe Mitsubishi Xpander 2025 mời bạn đọc xem qua:
Trang bị ngoại thất Mitsubishi Xpander 2025 | ||||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Premium | 1.5 Cross AT |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn ban ngày | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập cơ và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện | ||
Ăng ten vây cá | Có |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị tiện nghi
Trang bị tiện nghi bên trong nội thất của Mitsubishi Xpander 2025 đủ dùng ngay từ bản 1.5 MT tiêu chuẩn với ghế ngồi bọc nỉ, vô lăng nhựa có tích hợp phím bấm, đồng hồ tài xế loại Analog kèm màn hính LCD 4.2 inch, hàng ghế thứ 2 gập linh hoạt theo tỷ lệ 5:5 và 6:4, hàng ghế thứ ba gập phẳng, cửa gió điều hòa cho hàng ghế hành khách, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 4 loa sống động và kết nối AUX / USB / Bluetooth, Radio AM/FM.
Các phiên bản cao cấp hơn trên Mitsubishi Xpander 2025 có các trang bị cao cấp hơn như: màn hình cảm ứng 9 inch, âm thanh 6 loa, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, đàm thoại rảnh tay, chìa khóa thông minh, ghế ngồi bọc da,…
Dưới đây là danh sách trang bị tiện nghi của xe Mitsubishi Xpander 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Trang bị nội thất Mitsubishi Xpander 2025 | ||||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Premium | 1.5 Cross AT |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | ||
Bảng đồng hồ tài xế | Analog kèm LCD 4,2 inch | Analog kèm LCD 4,2 inch | Analog kèm LCD 4,2 inch | LCD 7inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | |||
Chất liệu bọc vô-lăng | Urathen | Da | ||
Hàng ghế thứ hai | Gập 50:50/60:40 | |||
Hàng ghế thứ ba | Gặp phẳng hoàn toàn | |||
Chìa khoá thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm Điều hoà | Không | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Cửa kính một chạm | Chỉ ghế lái | Không | ||
Tựa tay hàng ghế trước | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
Màn hình trung tâm | 7 inch | 9 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | ||
Kết nối Android Auto | Không | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 6 | ||
Kết nối AUX | Có | |||
Kết nối USB | Có | |||
Radio AM/FM | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Động cơ vận hành
Về động cơ vận hành, các phiên bản xe Mitsubishi Xpander 2025 sẽ sử dụng chung hệ động cơ MIVEC 4 xi lanh đặt thẳng hàng có dung tích 1.5L mang đến công suất vận hành tối đa 104 mã lực và momen xoắn cực đại 141Nm và đi kèm với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, xe sử dụng hệ dẫn động FWD.
Dưới đây là thông số động cơ xe Mitsubishi Xpander 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Động cơ vận hành và hộp số Mitsubishi Xpander | ||||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Premium | 1.5 Cross AT |
Động cơ vận hành | MIVEC 1.5 i4 | |||
Công suất tối đa | 104/6000 (hp/vòng) | |||
Momen xoắn cực đại | 141/4000 (hp/vòng) | |||
Hộp số | 5-MT | 4-AT | ||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Hệ thống phanh trước | MacPherson với lò xo cuộn | |||
Hệ thống phanh sau | Thanh Xoắn | |||
Hệ thống treo trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống treo sau | Tang trống | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 45 (lít) |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander 2025 khá phong phú và hiện đại dù giá xe chưa đến 700 triệu. Cụ thể, một số tính năng an toàn trên bản Xpander 1.5 MT tiêu chuẩn có thể kể đến như: 2 túi khí, chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, móc ghế an toàn cho trẻ em và vô lăng trợ lực điện.
Ngoài ra, các bản cao cấp hơn của xe Mitsubishi Xpander còn có thêm camera lùi, cảm biến lùi, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động,…
Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem qua trang bị an toàn của xe Mitsubishi Xpander 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander | ||||
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Premium | 1.5 Cross AT |
Số túi khí | 2 | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | |||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | |
Camera lùi | Không | Có | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | ||
Trợ lực lái điện | Có | |||
Phanh tay điện tử | Không | Có | ||
Tự động giữ phanh | Không | Có |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2025 bao nhiêu?
Giá xe Mitsubishi Xpander hiện tại dao động từ 560 triệu cho bản thấp nhất là 1.5 MT và tăng lên đến 698 triệu đồng cho bản cao cấp nhất là 1.5 Cross AT.
Cụ thể, giá xe Mitsubishi Xpander 2025 trong tháng 01/2025 như sau:
Bảng giá niêm yết Mitsubishi Xpander 2025 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
MT | 560 triệu VNĐ |
AT | 598 triệu VNĐ |
AT Premium | 658 triệu VNĐ |
Cross | 698 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các khoản phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2025 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2025 trong tháng 01/2025 tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh Mitsusbishi Xpander 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
MT | 560 triệu VNĐ | 649.894.000 VNĐ | 638.694.000 VNĐ | 625.294.000 VNĐ | 619.694.000 VNĐ |
AT | 598 triệu VNĐ | 692.454.000 VNĐ | 680.494.000 VNĐ | 667.474.000 VNĐ | 661.494.000 VNĐ |
AT Premium | 658 triệu VNĐ | 759.654.000 VNĐ | 746.494.000 VNĐ | 734.074.000 VNĐ | 727.494.000 VNĐ |
Cross | 698 triệu VNĐ | 804.454.000 VNĐ | 790.494.000 VNĐ | 778.474.000 VNĐ | 771.494.000 VNĐ |