Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Peugeot 2008 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025
Thông số xe Peugeot 2008 2025 được người dùng xe đánh giá rất cao, đáng lý mẫu xe này được xếp vào phân khúc đô thị hạng A cỡ nhỏ nhưng do tiện nghi cao cấp vượt trội hơn hẳn so với Morning hay Grand i10 nên THACO quyết định xếp xe vào phân khúc gầm cao cỡ B để cạnh tranh với Hyundai Kona và KIA Seltos.
CUV gầm cao Peugeot 2008 có 02 phiên bản được bản tại Việt Nam là 1.2 Active và 1.5 GT-Line. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của hai phiên bản xe Peugeot 2008 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025 | ||
Tên phiên bản | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT-Line |
Số chỗ | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4300 x 1770 x 1550 | 4300 x 1770 x 1550 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.605 | 2.605 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 175 | 175 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 434 | 434 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 44 | 44 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.225 | 1.225 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.730 | 1.730 |
Lốp, la-zăng | 215/60 R17 | 215/60 R17 |
Trang bị ngoại thất Peugeot 2008 2025 | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Trang bị tiện nghi nội thất Peugeot 2008 2025 | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Có, 6 hướng | Có, 6 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | Kết hợp analog và màn hình | Digital 10-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cửa kính một chạm | Có, tất cả các vị trí | Có, tất cả các vị trí |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 |
Phát WiFi | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Động cơ vận hành Peugeot 2008 2025 | ||
Kiểu động cơ | Turbo Puretech 1.2 | Turbo Puretech 1.2 |
Dung tích (cc) | 1.199 | 1.199 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 133/4000 – 6000 | 133/4000 – 6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 230/1750 – 3500 | 230/1750 – 3500 |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,9 | 5,9 |
Treo trước | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Bán độc lập | Bán độc lập |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành Peugeot 2008 2025 | ||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Phanh tay điện tử | Không | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có |
Số túi khí | 4 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025: Kích thước và trọng lượng xe
Về kích thước, Peugeot 2008 2025 có kích thước tổng thể 4300 x 1770 x 1550 (mm) theo chiều dài x rộng x cao. Chiều dài cơ sở của CUV cở B Peugeot 2008 là 2.605mm và khoảng sáng gầm xe ở mức 175mm. Xe có trọng lượng 1225kg và có thể tải tối đa 1730kg.
Kích thước này giúp cho mẫu Peugeot 2008 có thể di chuyển linh hoạt bên trong đô thị như một chiếc Hatchback cở A nhưng bên trong cabin lại rộng rãi và đầy đủ công năng như một chiếc SUV hạng B.
Dưới đây là bảng kích thước và trọng lượng xe Peugeot 2008 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025 | ||
Tên phiên bản | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT-Line |
Số chỗ | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4300 x 1770 x 1550 | 4300 x 1770 x 1550 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.605 | 2.605 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 175 | 175 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 434 | 434 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 44 | 44 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.225 | 1.225 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.730 | 1.730 |
Lốp, la-zăng | 215/60 R17 | 215/60 R17 |
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Peugeot 2008 2025 không có nhiều sự khác biệt giữa hai phiên bản dù giá tiền chênh lệch khá nhiều. Cụ thể, các trang bị ngoại thất tiêu chuẩn trên Peugeot 2008 có thể kể đến: đèn pha Led, đèn ban ngày dạng Led, đèn hậu dạng Led, đèn phanh trên cao ở sau xe cũng là loại Led hiện đại, ngoài ra xe còn có gương chiếu hậu gập điện chỉnh điện và tích hợp sấy gương hiện đại.
Phiên bản Peugeot 2008 GT-Line cao cấp hơn sẽ có thêm gạt mưa tự động và đèn pha tích hợp tính năng tự động bật tắt và điều chỉnh góc chiếu khi vào của.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị ngoại thất xe Peugeot 2008 2025 dưới đây:
Trang bị ngoại thất Peugeot 2008 2025 | ||
Tên phiên bản | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT-Line |
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện | Gập điện và chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Trang bị tiện nghi trên Peugeot 2008 2025 cũng vô cùng hiện đại với các tiện nghi tiêu chuẩn là: ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh 6 hướng, đồng hồ tài xế dạng Analog kết hợp màn hình LCD, vô lăng bọc da có tích hợp phím bấm chức năng, điều hòa tự động 1 vùng, màn hình cảm ứng 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh 4 loa, tính năng phát Wifi và đàm thoại rảnh tay đều có trên bản tiêu chuẩn của xe.
Phiên bản cao cấp Peugeot 2008 GT-Line có thêm các trang bị như: màn hình tài xế Full LCD 10 inch, hệ thống âm thanh 6 loa.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng trang bị tiện nghi của từng phiên bản xe Peugeot 2008 2025 dưới đây:
Trang bị tiện nghi nội thất Peugeot 2008 2025 | ||
Tên phiên bản | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT-Line |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Có, 6 hướng | Có, 6 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | Kết hợp analog và màn hình | Digital 10-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cửa kính một chạm | Có, tất cả các vị trí | Có, tất cả các vị trí |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 |
Phát WiFi | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025: Động cơ vận hành
Về động cơ vận hành, hai phiên bản Peugeot 2008 2025 sẽ sử dụng chung động cơ xăng Turbo Puretech 1.2L có công suất vận hành 133 mã lực, momen xoắn cực đại 230Nm và sử dụng hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động FWD.
Ngoài ra, hai phiên bản Peugeot 2008 sử dụng treo trước là MacPherson, treo sau là loại bán đọc lập và phanh trước sau là dạng đĩa phổ thông.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo thông số động cơ Peugeot 2008 2025 dưới đây:
Động cơ vận hành Peugeot 2008 2025 | ||
Tên phiên bản | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT-Line |
Kiểu động cơ | Turbo Puretech 1.2 | Turbo Puretech 1.2 |
Dung tích (cc) | 1.199 | 1.199 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 133/4000 – 6000 | 133/4000 – 6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 230/1750 – 3500 | 230/1750 – 3500 |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,9 | 5,9 |
Treo trước | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Bán độc lập | Bán độc lập |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025: Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành
Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành trên Peugeot 2008 2025 được nhiều người dùng qua đánh giá rất tốt với vô lăng trợ lực điện, phanh tay điện tử, từ 4 – 6 túi khí tùy phiên bản, cảm biến lùi, cảnh báo điểm mù, camera lùi, cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc cùng rất nhiều tính năng an toàn hiện đại khác.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng trang bị an toàn của xe Peugeot 2008 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành Peugeot 2008 2025 | ||
Tên phiên bản | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT-Line |
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Phanh tay điện tử | Không | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có |
Số túi khí | 4 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Giá xe Peugeot 2008 2025 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá xe Peugeot 2008 2025 trong tháng 01/2025 dao động từ 789 triệu cho bản thấp nhất và tăng dần lên 859 triệu đồng cho phiên bản cao cấp.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá xe Peugeot 2008 2025 dưới đây:
Bảng giá xe Peugeot 2008 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2008 Active | 789 triệu VNĐ |
2008 GT Line | 859 triệu VNĐ |
#Lưu ý: giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe Peugeot (tháng 01/2025
Giá lăn bánh Peugeot 2008 2025 bao nhiêu?
Để sử dụng xe Peugeot 2008, khách hàng mua xe cần thanh toán thêm các khoản phí lăn bánh như: phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, phí đăng kiểm, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ và một số loại phí khác.
Giá lăn bánh xe Peugeot 2008 2025 trong tháng 01/2025 tại các tính thành Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh xe Peugeot 2008 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
2008 Active | 789 triệu VNĐ | 906.017.000 VNĐ | 890.237.000 VNĐ | 879.127.000 VNĐ | 871.237.000 VNĐ |
2008 GT Line | 859 triệu VNĐ | 984.417.000 VNĐ | 967.237.000 VNĐ | 956.827.000 VNĐ | 948.237.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Bên trên là thông số kỹ thuật Peugeot 2008 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Peugeot 2008 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.