Cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông số về động cơ vận hành, trang bị tiện nghi nội thất, trang bị ngoại thất, trang bị an toàn, kích thước xe và giá lăn bánh Hyundai Acccent mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025
Thông số xe Hyundai Accent sau khi nâng cấp gần đây được người dùng Việt Nam đánh giá rất cao về độ rộng rãi của xe và tiện nghi được bổ sung vào. So với Toyota Vios hay Honda City và Mazda 2 thì Hyundai Accent sau nâng cấp đã hiện đại hơn rất nhiều đủ sức để cạnh tranh công bằng với những mẫu xe kể trên.
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2025 đang phân phối 04 phiên bản với giá thấp nhất là 439 triệu và cao nhất là 569 triệu đồng. Dưới đây là thông số kỹ thuật của các phiên bản Hyundai Accent 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025 | ||||
Tên phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Kiểu động cơ | SmartStream G1.5 | |||
Dung tích (cc) | 1.497 | |||
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6.300 | |||
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 4.500 | |||
Hộp số | 6 MT | CVT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,89 | 5,79 | 5,76 | 5,81 |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | 165 | 165 | 165 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Lốp, la-zăng | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 |
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent 2025 | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | Không | Không | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent 2025 | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa | Nhựa | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | Không | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Đồng hồ tài xế | Analog | Analog | LCD 10,25 inch | LCD 10,25 inch |
Kết nối | AUX/USB/Bluetooth | Apple CarPlay và Android Auto | Apple CarPlay và Android Auto | Apple CarPlay và Android Auto |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có |
Hàng ghế thứ hai | Không | Không | Không | Gập 6:4 |
Trang bị an toàn Hyundai Accent 2025 | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe trước khởi hành | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025: Kích thước xe
Kích thước xe Hyundai Accent so với Toyota Vios, Honda City hay Mazda 2 không hề kém cạnh mà còn có phần nhỉnh hơn. Kích thước tổng thể của Hyundai Accent 2025 lần lượt theo chiều dài x rộng x cao là 4.535 x 1.765 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở của xe lên đén 2.670mm và khoảng sáng gầm xe vô cùng lý tưởng 165mm.
Kích thước này mang đến cho thị trường Sedan B Việt Nam một mẫu xe trường dài sang trọng ở bên ngoài ngoại thất và rộng rãi ở các hàng ghế bên trong cabin của xe.
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo kích thước xe Hyundai Accent 2025 dưới đây:
Kích thước xe Hyundai Accent 2025 | ||||
Tên phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | 165 | 165 | 165 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Lốp, la-zăng | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025: Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Hyundai Accent 2025 có sự phân biệt giữa các phiên bản do giá xe có sự chênh lệch. Phiên bản tiêu chuẩn 1.5 MT của xe Hyundai Accent sẽ được tích hợp các trang bị ngoại thất như: đèn pha Halogen có tính năng tự động bật tắt hiện đại, đèn chiếu hậu dạng Halogen, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Các phiên bản cao cấp của Hyundai Accent 2025 sẽ được tích hợp trang bị ngoại thất hiện đại hơn bao gồm: đèn pha dạng Led, đèn chiếu hậu Led, đèn chạy ban ngày led, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện và tích hợp thêm báo rẽ, sấy gương, các phiên bản này còn có thêm đèn sương mù dùng để di chuyển khi thời tiết xấu.
Để dễ tham khảo hơn, dưới đây là bảng trang bị ngoại thất xe Hyundai Accent 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent 2025 | ||||
Tên phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | Không | Không | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Trang bị tiện nghi bên trong nội thất xe Hyundai Accent 2025 phong phú ngay từ bản 1.5MT tiêu chuẩn với: ghế ngồi bọc nỉ, vô lăng bọc nhựa có tích hợp các phím bấm chức năng điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, âm thanh 4 loa và điều hòa chỉnh cơ.
Các trang bị tiện nghi hiện đại được tích hợp trên các phiên bản cao cấp của Hyundai Accent 2025 có thể kể đến như: ghế ngồi bọc da có tính năng thông gió, làm mát ghế lái và ghế phụ, màn hình cảm ứng 8 inch, đồng hồ tài xế LCD 10,25 inch, âm thanh 6 loa, sạc không dây chuẩn Qi, kết nối Apple CarPlay và Android Auto hiện đại cùng điều hòa tự động và cổng sạc Type C cho hàng ghế sau.
Cụ thể mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị tiện nghi từng phiên bản xe Hyundai Accent 2025 dưới đây:
Trang bị tiện nghi nội thất Hyundai Accent 2025 | ||||
Tên phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa | Nhựa | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | Không | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Đồng hồ tài xế | Analog | Analog | LCD 10,25 inch | LCD 10,25 inch |
Kết nối thông minh | AUX/Bluetooth/USB | Apple CarPlay và Android Auto | Apple CarPlay và Android Auto | Apple CarPlay và Android Auto |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có |
Hàng ghế thứ hai | Không | Không | Không | Gập 6:4 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025: Động cơ vận hành
Động cơ vận hành xe Hyundai Accent 2025 là động cơ xăng có dung tích 1.5L thay thế cho động cơ 1.4L đã cũ. Cụ thể, động cơ xăng SmartStream G1.5 của Hyundai Accent mang đến công suất vận hành 115 mã lực và momen xoắn cực đại 144Nm đi kèm là hộp số sàn 6 cấp hoặc tùy chọn hộp số vô cấp CVT.
Dưới đây là thông số động cơ Hyundai Accent 2025 mời bạn đọc tham khảo:
Động cơ vận hành xe Hyundai Accent 2025 | ||||
Tên phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Kiểu động cơ | SmartStream G1.5 | |||
Dung tích (cc) | 1.497 | |||
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6.300 | |||
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 144/4.500 | |||
Hộp số | 6 MT | CVT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,89 | 5,79 | 5,76 | 5,81 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2025: Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Hyundai Accent 2025 nổi bật trong phân khúc với: 2 túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, móc ghế an toàn cho trẻ em.
Ngoài ra, các phiên bản xe Hyundai Accent cao cấp sẽ được trang bị thêm các tính năng an toàn hiện đại như: kiểm soát hành trình, 4 – 6 túi khí, cảm biến lùi, camera lùi, cảnh báo phương tiện cắt ngang ở phía sau, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo điểm mù, thông báo xe trước di chuyển, cảnh báo giao thông khi mở cửa xe, cảnh báo lệch làn đường,…
Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị an toàn của từng phiên bản xe Hyundai Accent 2025 dưới đây:
Trang bị an toàn Hyundai Accent 2025 | ||||
Tên phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe trước khởi hành | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Giá xe Hyundai Accent 2025 bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Accent 2025 tại Việt Nam dao động từ 439 triệu – 569 triệu đồng với 05 phiên bản đang bán bao gồm: 1.5 MT, 1.5 AT, 1.5 AT Đặc biệt, 1.5 AT Cao cấp.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1.5 MT | 439 triệu VNĐ |
1.5 AT | 489 triệu VNĐ |
1.5 AT Đặc biệt | 529 triệu VNĐ |
1.5 AT Cao cấp | 569 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
#Tham khảo: Giá xe Hyundai (tháng 01/2025)
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2025 trong tháng 01/2025 như sau:
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.5 MT | 439 triệu VNĐ | 514.017.000 VNĐ | 505.237.000 VNĐ | 490.627.000 VNĐ | 486.237.000 VNĐ |
1.5 AT | 489 triệu VNĐ | 570.017.000 VNĐ | 560.237.000 VNĐ | 546.127.000 VNĐ | 541.237.000 VNĐ |
1.5 AT Đặc biệt | 529 triệu VNĐ | 614.817.000 VNĐ | 604.237.000 VNĐ | 590.527.000 VNĐ | 585.237.000 VNĐ |
1.5 AT Cao cấp | 569 triệu VNĐ | 659.617.000 VNĐ | 648.237.000 VNĐ | 634.927.000 VNĐ | 629.237.000 VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Bên trên là thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông số về động cơ vận hành, trang bị tiện nghi nội thất, trang bị ngoại thất, trang bị an toàn, kích thước xe và giá lăn bánh Hyundai Acccent mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
- Toyota Prado 2025: Giá bán, thiết kế và hình ảnh mới nhất 01/2025
- Đánh giá xe Toyota Hilux 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (01/2025)
- Giá lăn bánh Honda City 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)
- Giá lăn bánh KIA Carnival 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (01/2025)
- Giá ô tô điện VinFast đồng loạt giảm mạnh, VF9 giảm đến 448 triệu đồng kể từ tháng 01/2025