Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 trong tháng 11/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần Thơ, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Giá xe Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam
Tại Việt Nam, Vinfast VF8 2024 được phân phối chính hãng với 6 phiên bản. Giá xe Vinfast VF8 2024 dao động trong khoảng từ 1 tỷ 079 – 1 tỷ 569 triệu đồng. Cụ thể:
Bảng giá xe Vinfast VF8 2024 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | |
VF 8S | Thuê pin | 1 tỷ 079 |
Kèm pin | 1 tỷ 289 | |
VF 8 Lux | Thuê pin | 1 tỷ 170 |
Kèm pin | 1 tỷ 380 | |
VF 8 Lux Plus | Thuê pin | 1 tỷ 359 |
Kèm pin | 1 tỷ 569 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
#Tham khảo: Giá xe Vinfast (tháng 11/2024)
Giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024
Ngoài giá niêm yết, để có được giá lăn bánh Vinfast VF8 2024, khách hàng còn cần tính toán thêm một số khoản phí khác như:
• Phí trước bạ
• Phí đăng ký biển số
• Phí bảo trì đường bộ
• Phí đăng kiểm
• Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
• Một số chi phí phát sinh khác
Sau khi tính toán thêm các khoản thuế và phí ở trên, ta có bảng giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 như sau.
Giá lăn bánh Vinfast VF 8S (không bao gồm pin)
Giá lăn bánh Vinfast VF 8S (không bao gồm pin) tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Hải Phòng và các tỉnh thành khác ở Việt Nam dao động từ 1 tỷ 082 – 1 tỷ 101 triệu đồng, được thể hiện qua bảng sau:
Bảng giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
VF 8S (Không kèm pin) | 1.079.000.000 | 1.101.337.000 | 1.101.337.000 | 1.082.337.000 | 1.082.337.000 | 1.082.337.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Vinfast VF 8S (Kèm pin)
Giá lăn bánh Vinfast VF 8S (đã bao gồm pin) tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác tại Việt Nam chỉ từ 1 tỷ 292 triệu đồng
Bảng giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
VF 8S (Kèm pin) | 1.289.000.000 | 1.311.337.000 | 1.311.337.000 | 1.292.337.000 | 1.292.337.000 | 1.292.337.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Vinfast VF 8 Lux (Không kèm pin)
Giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 phiên bản Lux (không bao gồm pin) tại các tỉnh thành ở Việt Nam dao động từ 1 tỷ 173 – 1 tỷ 192 triệu đồng. Mức giá được xem là khá hợp lý so với những gì mà chiếc xe mang lại. Để hiểu rõ hơn, mời bạn tham khảo qua bảng dưới đây:
Bảng giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
VF 8 Lux (Không kèm pin) | 1.170.000.000 | 1.192.337.000 | 1.192.337.000 | 1.173.337.000 | 1.173.337.000 | 1.173.337.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Vinfast VF 8 Lux (Kèm pin)
Giá lăn bánh VinFast VF8 bản Lux (đã bao gồm pin) tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác trên toàn quốc chỉ từ 1 tỷ 383 triệu đồng. Mặc dù ban đầu có mức giá cao hơn 210 triệu đồng so với bản không bao gồm pin, tuy nhiên, khi xét về tổng chi phí sở hữu trong dài hạn, phiên bản này lại mang đến nhiều lợi ích hơn. Khách hàng sẽ không phải tốn thêm chi phí thuê bao pin hàng tháng và có thể tiết kiệm được một khoản đáng kể trong quá trình sử dụng xe.
Bảng giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
VF 8 Lux (Kèm pin) | 1.380.000.000 | 1.402.337.000 | 1.402.337.000 | 1.383.337.000 | 1.383.337.000 | 1.383.337.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Vinfast VF 8 Lux Plus (Không kèm pin)
Giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 phiên bản Lux Plus (không bao gồm pin) tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Hải Phòng,… dao động từ 1 tỷ 362 – 1 tỷ 382 triệu đồng. So với các đối thủ trong cùng phân khúc SUV điện hạng D như Tesla Model Y, Audi e-tron hay Mercedes-Benz EQC, Vinfast VF8 2024 phiên bản Lux Plus có giá bán khá cạnh tranh.
Bảng giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
VF 8 Lux Plus (Không kèm pin) | 1.359.000.000 | 1.381.337.000 | 1.381.337.000 | 1.362.337.000 | 1.362.337.000 | 1.362.337.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Giá lăn bánh Vinfast VF 8 Lux Plus (Kèm pin)
Giá lăn bán Vinfast VF8 2024 Bản Lux Plus (Đã bao gồm pin) tại các tỉnh thành ở Việt Nam như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Hải Phòng dao động trong khoảng từ 1 tỷ 572 – 1 tỷ 591 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Bảng giá lăn bánh Vinfast VF8 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | ||||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
VF 8 Lux Plus (Kèm pin) | 1.569.000.000 | 1.591.337.000 | 1.591.337.000 | 1.572.337.000 | 1.572.337.000 | 1.572.337.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Vinfast VF8 2024 trong tháng 11/2024 có khuyến mãi gì không?
Hiện tại, một số đại lý xe Vinfast đang triển khai nhiều chương trình khuyến mãi dành tặng khách hàng khi mua xe Vinfast VF8 2024 như:
• Sạc trụ miễn phí đến 30/06/2026
• Nhà nước miễn 100% phí trước bạ
• Phí thuê pin là 2.900.000 VNĐ khi đi dưới 3.000km hoặc 4.800.000 VNĐ đi từ 3.000km trở lên.
• Tiền cọc pin 41.000.000 VNĐ
• Bảo hành xe đến 10 năm hoặc 200.000km
• Cứu hộ miễn phí 10 năm
• Nước hoa thơm xe chính hãng,…
Thông số kỹ thuật Vinfast VF8 2024
#Thông tin xe: VinFast VF8 (ALL-NEW)
VinFast VF8 2024 là một mẫu SUV cỡ trung với kích thước khá rộng rãi, mang lại không gian thoải mái cho hành khách và hành lý. Với chiều dài tổng thể 4.750 mm, chiều rộng 1.900 mm và chiều cao 1.660 mm, VF8 2024 được đánh giá là phù hợp với nhu cầu của nhiều gia đình cũng như những chuyến đi xa.
Mẫu xe được trang bị động cơ điện với công suất lên đến 402 mã lực, cung cấp quãng đường di chuyển 457 km mỗi lần sạc đầy cho phiên bản VF 8 Lux Plus.
Phiên bản VF 8 Lux sở hữu động cơ điện có công suất 350 mã lực, cho phép xe đi được quãng đường 471 km sau mỗi lần sạc đầy. Tương tự, phiên bản VF 8S cũng có công suất động cơ và quãng đường di chuyển tương đương với bản VF 8 Lux.
Bảng thông số kỹ thuật Vinfast VF8 2024 | ||
Thông số | Eco | Plus |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.750 x 1.900 x 1.660 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn trước | LED | |
Đèn tự động bật tắt | Có | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy | |
Mâm | 21 inch | |
Lốp | Pirelli 255/40R21 | |
Nội thất | ||
Vô lăng | D-cut Sưởi | |
Màn hình HUD | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tràn viền | Có | |
Ghế | Giả da | Da thật |
Hàng ghế trước | Sưởi | Sưởi Thông gió |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng Nhớ vị trí |
Ghế phụ | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Hàng ghế sau | Sưởi | Sưởi Thông gió |
Điều hoà tự động | 2 vùng | |
Màn hình trung tâm | 15,6 inch | |
Âm thanh | 8 loa | 10 loa |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
Cốp | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Động cơ vận hành | ||
Động cơ | Điện | |
Công suất cực đại (Hp) | 348 | 402 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 | 640 |
Dẫn động | 2 cầu AWD | |
Tăng tốc 0 – 100 Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến) | 5,9 | <5,5 |
Trên đây là bài viết của Thị Trường Xe cập nhật giá lăn bánh Vinfast VF8 2024, kèm thông tin khuyến mãi và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn đọc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.