Cập nhật bảng giá xe ô tô điện VinFast E34, VinFast VF3, VinFast VF5, VinFast VF6, VinFast VF7, VinFast VF8, VinFast VF9 mới nhất tháng 01/2025 tại Việt Nam, kèm thông tin xe.
Bảng giá xe VinFast tháng 01/2025
Trong tháng 01/2025 giá xe VinFast VF e34, VinFast VF3, VinFast VF5, VinFast VF6, VinFast VF7, VinFast VF8 và VinFast VF9 như sau:
Bảng giá xe VinFast tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên mẫu xe | Khoảng giá (Đơn vị: VNĐ) |
VinFast VFe34 | Từ 710 triệu |
VinFast VF3 | Từ 240 triệu |
VinFast VF5 | Từ 480 triệu |
VinFast VF6 | Từ 640 triệu |
VinFast VF7 | Từ 760 triệu |
VinFast VF8 | Từ 970 triệu |
VinFast VF9 | Từ 1 tỷ 380 triệu |
#Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Xem thêm: Giá xe ô tô điện (tháng 01/2025)
Giá xe VinFast VF e34: Từ 710 triệu VNĐ
VinFast VF e34 được định vị trong phân khúc xe cỡ nhỏ hạng B+/C-. Đây là mẫu xe thuần điện đầu tiên của hãng xe nội địa Việt và được người tiêu dùng đón nhận một cách tích cực.
Để có thể sớm chiếm được cảm tình người tiêu dùng, VF e34 sở hữu nhiều những ưu điểm nổi bật, giúp mẫu xe này sớm chiếm được thị phần tại thị thị trường Việt Nam. Xe sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại và trẻ trung từ sự hợp tác giữa VinFast và Pininfarina.
VF e34 được phân phối chính hãng duy nhất 1 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe VinFast VF e34 được thể hiện cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe VinFast VF e34 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
VinFast VF e34 (không bao gồm pin) | 710 triệu |
VinFast VF e34 (đã bao gồm pin) | 830 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật VinFast VF e34
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF e34 | |
Tên xe | VinFast VF e34 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.300 x 1.793 x 1.613 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.611 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 180 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.490 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.815 |
Kích thước la-zăng | 18 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực lái điện EPS |
Kiểu động cơ | Động cơ điện |
Loại pin | Lithium |
Hộp số | 1 cấp |
Công suất (Hp)/vòng tua (vòng/phút) | 147 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 242 |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Tầm hoạt động (km) | 285 (chuẩn NEDC) |
Thời gian sạc nhanh DC từ 10% – 80% (phút) | 18 phút đi 180 km |
Giá xe VinFast VF3: Từ 240 triệu VNĐ
VinFast VF3, mẫu xe có kích thước nhỏ và mức giá rẻ nhất của hãng xe Việt. Mẫu xe được nhiều người tiêu dùng, đặc biệt là những khách hàng yêu thích ô tô năng lượng xanh, chào đón một cách tích cực.
VF3 dự kiến được mở bán chính hãng trên thị trường với chỉ duy nhất 1 phiên bản, cùng với khoảng 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe VinFast VF3 sẽ có sự chênh lệch giữa tùy chọn mua kèm pin hoặc không kèm pin. Giá bán VF3 được cập mới nhất trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe VinFast VF3 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
VF3 không kèm pin | 240 triệu |
VF3 kèm pin | 322 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật VinFast VF3
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF3 | |
Tên xe | VinFast VF3 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3190 x 1679 x 1622 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Khoảng sáng gầm (mm) | |
Trọng lượng không tải (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Kích thước la-zăng | |
Hệ thống treo trước | |
Hệ thống treo sau | |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểu động cơ | 01 Motor điện |
Loại pin | Lithium |
Hộp số | |
Công suất (Hp)/vòng tua (vòng/phút) | 32 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 110 |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Tầm hoạt động (km) | 205 – 210 (Dự kiến) |
Thời gian sạc nhanh 10 – 70% (phút) | 36 phút |
Giá xe VinFast VF5: Từ 479 triệu VNĐ
VinFast VF5 được định vị nằm trong phân khúc xe thuần điện hạng A, mẫu xe được kỳ vọng sẽ tạo nên hiện tượng như “đàn anh” VinFast Fadil.
VF5 sở hữu lối thiết kế ngoại thất trẻ trung và hiện đại, cùng với đó là nội thất đầy ắp những tính năng tiện ích và trang bị an toàn hiện đại. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ giúp người dùng có thể di chuyển quãng đường lên đến 300km cho 1 lần sạc.
VinFast VF5 được mở bán trên thị trường với chỉ 1 phiên bản duy nhất, cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe VinFast VF5 được tùy chỉnh dựa theo bản có pin hoặc không kèm pin, giá xe được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe VinFast VF5 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
VF 5 Plus không kèm sạc | 480 triệu |
VF 5 Plus kèm sạc | 491 triệu |
VF5 Plus mua pin/ không kèm sạc | 540 triệu |
VF5 Plus mua pin/ kèm sạc | 551 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật VinFast VF5
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF5 | |
Tên xe | VinFast VF5 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3.965 x 1.720 x 1.580 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.513 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 182 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.360 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Kích thước la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Kiểu động cơ | Động cơ điện |
Loại pin | Lithium |
Hộp số | 1 cấp |
Công suất (Hp)/vòng tua (vòng/phút) | 134 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 135 |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Tầm hoạt động (km) | >300Km (chuẩn NEDC) |
Thời gian sạc nhanh 10 – 70% (phút) |
Giá xe VinFast VF6: Từ 675 triệu VNĐ
VinFast VF6, mẫu xe crossover cỡ nhỏ hạng B, được chính thức thương mại hóa từ tháng 9/2023. VF6 được đánh giá sẽ trở thành đối thủ đáng gờm với các tên tuổi đình đám khác đang hiện hữu trên thị trường như Hyundai Creta hay Kia Seltos.
Tại thị trường Việt, VF6 được đánh giá rất cao và được đón nhận một cách tích cực, bởi xe sở hữu hàng loạt những ưu điểm từ ngoại hình cứng cáp, cho đến trạng bị nội thất hiện đại và động cơ vận hành mạnh mẽ. Tất cả giúp VinFast VF6 tạo nên cơn sốt mới trong giới ô tô điện nói riêng và thị trường ô tô cả nước nói chung.
VinFast VF6 được phân phối chính thức trên thị trường 2 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe VF6 dao động từ 640 triệu VNĐ – 781 triệu VNĐ (giá pin VF6 là 90 triệu VNĐ), gói thuê pin cố định 1,8 triệu đồng/tháng/1.500km, thêm 1.200 đồng/km phụ trội. Giá xe VinFast VF6 được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe VinFast VF6 tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
VF 6 Eco không kèm sạc | 640 triệu |
VF 6 Eco kèm sạc | 651 triệu |
VF 6 Plus không kèm sạc | 710 triệu |
VF 6 Plus không kèm sạc | 721 triệu |
VF 6 Eco không kèm sạc / mua pin | 710 triệu |
VF 6 Eco kèm sạc / mua pin | 721 triệu |
VF 6 Plus không kèm sạc / mua pin | 770 triệu |
VF 6 Plus không kèm sạc / mua pin | 781 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật VinFast VF6
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF6 | |
Tên xe | VinFast VF6 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.550 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.977 |
Kích thước la-zăng | 17 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểu động cơ | Động cơ điện đơn |
Loại pin | Lithium-ion |
Hộp số | 1 cấp |
Công suất (Hp)/vòng tua (vòng/phút) | 134 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 135 |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Tầm hoạt động (km) | 399 |
Thời gian sạc nhanh 10 – 70% (phút) | 24,19 |
Giá xe VinFast VF7: Từ 861 triệu VNĐ
VinFast VF7 được định vị trong phân khúc xe SUV hạng C thuần điện và được chính thức ra mắt từ tháng 11/2023. Trên thị trường xe, VF7 được đánh giá là nhỉnh hơn về kích thước chiều rộng so với các tên tuổi lớn khác như: Honda CR-V, KIA Sportage hay Hyundai Tucson,…
Dù là mẫu xe mới ra mắt, nhưng VF7 vẫn cho thấy bản thân có thể cạnh tranh thị phần cùng các ông lớn khác. Bởi VinFast VF7 sở hữu hàng loạt những ưu điểm nổi bật, từ thiết kế ngoại thất trẻ trung, cho đến nội thất đầy ắp tính năng hiện đại và động cơ vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.
VinFast VF7 được phân phối chính 2 phiên bản, cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất và 2 màu nội thất. Giá xe được tùy chỉnh dựa theo phiên bản, cũng như tùy chọn kèm pin hoặc không kèm pin. Giá xe VinFast VF7 được cập nhật cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe VinFast VF7 tháng 01/2025 tại Việt Nam | ||
Phiên bản / Hình thức mua xe | Thuê pin | Mua pin |
VF 7 Eco không kèm sạc | 760 triệu | 854 triệu |
VF 7 Eco kèm sạc | 771 triệu | 865 triệu |
VF 7 Plus Trần thép không kèm sạc | 899 triệu | 999 triệu |
VF 7 Plus Trần thép kèm sạc | 911 triệu | 1,011 tỉ |
VF 7 Plus Trần kính không kèm sạc | 924 triệu | 1,024 tỉ |
VF 7 Plus Trần kính không kèm sạc | 936 triệu | 1,036 tỉ |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật VinFast VF7
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF7 | |
Tên xe | VinFast VF7 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.545 x 1.890 x 1.635 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 |
Trọng lượng không tải (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Kích thước la-zăng | 19 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Kiểu động cơ | Động cơ điện |
Loại pin | Lithium-ion |
Hộp số | 1 cấp |
Công suất (Hp)/vòng tua (vòng/phút) | 174 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250 |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Tầm hoạt động (km) | 375 |
Dung lượng pin (kWh) | 59,6 |
Giá xe VinFast VF8: Từ 1 tỷ 090 triệu VNĐ
VinFast VF8, mẫu ô tô toàn cầu đầu tiên của VinFast, được ra mắt lần đầu tại triển lãm Los Angeles Auto Show vào năm 2021 với tên gọi VF e35. VF8 được định vị trong phân khúc xe cỡ trung hạng D, thị phần có sự cạnh tranh từ các mẫu xe đình đám như: Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest, Isuzu mu-X và Mitsubishi Pajero Sport.
Để có thể đứng vững trong phân khúc, VinFast VF8 sở hữu nhiều những ưu điểm giúp chiếm được cảm tình của người tiêu dùng Việt, cũng như người dùng trên toàn thế giới. Thiết kế ngoại hình VF8 đến từ công ty thiết kế danh tiếng nước Ý và được tối ưu tính khí động học. Bên cạnh đó, nội thất xe được tinh chỉnh, bổ sung công nghệ nhằm tối ưu trải nghiệm người dùng và động cơ vận hành mạnh mẽ, ổn định.
Tại Việt Nam, VinFast VF8 được phân phối chính hãng 2 phiên bản cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe VF8 dao động từ 970 triệu – 1 tỷ 311 triệu (VNĐ), giá thuê pin VF8 lên đến 4.800.000 VNĐ/tháng (không giới hạn km). Giá xe được tùy chỉnh dựa theo từng phiên bản và được cập nhật cụ thể trong bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe VinFast VF8 tháng 01/2025 tại Việt Nam | ||
Phiên bản / Hình thức mua xe | Thuê pin | Mua pin |
VF 8 Eco không kèm sạc – pin CATL | 970 triệu | 1,120 tỉ |
VF 8 Eco kèm sạc – pin CATL | 982 triệu | 1,132 tỉ |
VF 8 Plus không kèm sạc – pin CATL | 1,149 tỉ | 1,299 tỉ |
VF 8 Plus kèm sạc – pin CATL | 1,161 tỉ | 1,311 tỉ |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật VinFast VF8
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF8 | |
Tên xe | VinFast VF8 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.750 x 1.900 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 179 |
Trọng lượng không tải (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Kích thước la-zăng | |
Hệ thống treo trước | |
Hệ thống treo sau | |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểu động cơ | Động cơ điện |
Loại pin | Lithium-ion |
Hộp số | |
Công suất (Hp)/vòng tua (vòng/phút) | 349 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500 |
Hệ dẫn động | 2 cầu toàn thời gian (AWD) |
Tầm hoạt động (km) | 420 |
Dung lượng pin (kWh) | |
Thời gian sạc nhanh DC từ 10-80% (phút) | Dưới 24 phút (10-70%) |
Giá xe VinFast VF9: Từ 1 tỷ 491 triệu VNĐ
VinFast VF9 là mẫu SUV hạng E thuần điện đầu tiên của hãng xe Việt tại thị trường ô tô toàn cầu. VF9 hứa hẹn sẽ là đối thủ nặng ký đối với những ông lớn khác như Ford Explorer, Volkswagen Teramont, Toyota Land Cruiser Prado tại chính thị trường quê nhà.
Trong phân khúc SUV hạng E, tệp khách hàng được hướng tới nhiều nhất vẫn là các gia đình và phục vụ mục đích chuyên chở người. Không nằm ngoài xu hướng đó, VF9 sở hữu một thân hình khá đồ sộ, không gian nội thất rộng rãi và động cơ vận hành khỏe khoắn, êm ái giúp phục vụ mọi chuyến hành trình cho một gia đình vừa.
Trên thị trường, VinFast VF9 được phân phối 2 phiên bản cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá bán VF9 dao động từ 1 tỷ 380 triệu – 1 tỷ 878 triệu, bên cạnh đó là giá thuê pin (dành cho khách hàng mua xe không kèm pin) khoảng 6,9 triệu VNĐ. Giá xe VinFast VF9 được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá sau.
Bảng giá xe VinFast VF9 tháng 01/2025 tại Việt Nam | ||
Phiên bản / Hình thức mua xe | Thuê pin | Mua pin |
VF 9 Eco không kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng | 1,380 tỉ | 1,680 tỉ |
VF 9 Eco kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng | 1,392 tỉ | 1,692 tỉ |
VF 9 Plus không kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng | 1,566 tỉ | 1,866 tỉ |
VF 9 Plus kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng | 1,578 tỉ | 1,878 tỉ |
#Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật VinFast VF9
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF9 | |
Tên xe | VinFast VF9 |
Số chỗ ngồi | 6 – 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.118 x 2.254 x 1.696 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 197 |
Trọng lượng không tải (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Kích thước la-zăng | |
Hệ thống treo trước | |
Hệ thống treo sau | |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểu động cơ | Động cơ điện |
Loại pin | Lithium-ion |
Hộp số | 1 cấp |
Công suất (Hp)/vòng tua (vòng/phút) | 402 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 620 |
Hệ dẫn động | 2 cầu toàn thời gian (AWD) |
Tầm hoạt động (km) | 438 |
Dung lượng pin (kWh) | 92 |
Thời gian sạc nhanh DC từ 10-80% (phút) | Dưới 26 phút (10-70%) |
Trên đây là bài viết tổng hợp giá xe VinFast được cập nhật tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Rất mong bài viết vừa rồi đã cung cấp thông tin hữu ích đến cho bạn đọc, giúp bạn sớm tìm kiếm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với bản thân. Để có thể tham khảo thêm giá xe ô tô các hãng khác, hãy nhấn vào biểu tượng logo từng hãng trên đầu bài viết để có thêm thông tin chi tiết.