Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025

thitruongxe
06/01/25
69 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Pajero Sport 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. 

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025

Mitsubishi Pajero Sport là mẫu SUV hạng D sản xuất bởi hãng xe Mitsubishi, Nhật Bản. Mẫu xe vừa được hãng xe Nhật Bản nâng cấp với nhiều trang bị tiện nghi và công nghệ an toàn cũng như bổ sung khối động cơ mới cho 02 phiên bản đang bán tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Kích Thước và Trọng Lượng

Kích thước xe Pajero Sport 2025 khá lớn với chiếu dài x rộng x cao lần lượt là 4825mm x 1815mm x 1835mm và chiều dài cơ sở 2.800mm, khoảng sáng gầm xe đạt 218mm.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Kích Thước và Trọng Lượng
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Kích Thước và Trọng Lượng

Trọng lượng xe có khác biệt giữa hai phiên bản, trong đó bản Pajero Sport 4×2 AT Premium có trọng lượng 1940kg, trọng lượng toàn tải 2710kg và bản 4×4 AT Premium có trọng lượng 2115kg, trọng lượng toàn tải 2775kg.

Kích thước xe Mitssubishi Pajero Sport 2025
Tên phiên bản4×2 AT Premium4×4 AT Premium
Số chỗ77
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4825x1815x18354825x1815x1835
Chiều dài cơ sở (mm)2.8002.800
Khoảng sáng gầm (mm)218218
Bán kính vòng quay (mm)5,65,6
Dung tích bình nhiên liệu (lít)6868
Trọng lượng bản thân (kg)1.9402.115
Trọng lượng toàn tải (kg)27102.775
Lốp, la-zăng265/60R18265/60R18

Bên cạnh đó, hai phiên bản của Mitsubishi Pajero Sport đều sử dụng cùng thông số lốp là 265/60R18.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị ngoại thất

Mitsubishi Pajero Sport 2025 sở hữu ngoại hình khỏe khoắn và bề thế với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield II. Các trang bị ngoại thất nổi bật trên xe có thể kể đến đèn pha LED có tính năng tự động bật tắt và chức năng tự động xa gần khi vào cua, xe còn có tính năng rửa đèn rất tiện lợi.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị ngoại thất
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị ngoại thất

Đèn chiếu hậu của hai phiên bản Pajero Sport cũng là loại LED hiện đại, bên cạnh đó còn có gương gập chỉnh điện, gạt mưa tự động, ăng ten vây cá, cốp xe đóng mở điện nếu chọn mua bản 4×4 AT Premium.

Dưới đây là danh sách trang bị ngoại thất của Pajero Sport 2025 mời bạn đọc tham khảo:

Trang bị ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport 2025
Tên phiên bản4×2 AT Premium4×4 AT Premium
Đèn chiếu xaLEDLED
Đèn chiếu gầnLEDLED
Đèn ban ngàyLEDLED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gầnKhông
Đèn hậuLEDLED
Đèn phanh trên caoLEDLED
Gương chiếu hậuGập điện và chỉnh điện
Gập điện và chỉnh điện
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điệnKhông

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Bên trong xe Pajero Sport 2025 được bố trí rộng rãi và khoa học, các nút bấm được sắp xếp rất gọn gàng cùng với tiện nghi vô cùng hiện đại mang đến trải nghiệm đi xe cực kỳ thoải mái cho hành khách.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị tiện nghi nội thất
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Người lái được trang bị vô lăng bọc da 3 chấu sang trọng bên trên có tích hợp các nút bấm chức năng hiện đại và màn hình hiển thị đa thông tin 8 inch sắc nét. Tính năng giải trí trên Pajero Sport có màn hình cảm ứng 8 inch, âm thanh 6 loa, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, Bluetooth cùng một số tiện nghi hiện đại khác.

Dưới đây là danh sách tiện nghi bên trong nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport mời bạn đọc tham khảo:

Trang bị tiện nghi Mitsubishi Pajero Sport 2025
Tên phiên bản4×2 AT Premium4×4 AT Premium
Chất liệu bọc ghếDaDa
Điều chỉnh ghế lái8 hướng8 hướng
Massage ghế láiKhông
Bảng đồng hồ tài xế8inch Digital8inch Digital
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăngDaDa
Hàng ghế thứ haiGập 50:50, 60/40Gập 50:50, 60/40
Hàng ghế thứ baGập phằng hoàn toàn cơ
Gập phằng hoàn toàn cơ
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoàTự động 2 vùngTự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sauKhông
Cửa kính một chạmGhế láiGhế lái
Cửa sổ trờiKhông
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí8inch cảm ứng8inch cảm ứng
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa66
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Động cơ vận hành

Động cơ vận hành của Pajero Sport 2025 là động cơ dầu. Hai phiên bản Pajero Sport 4×2 và 4×2 sử dụng cùng một động cơ dầu có dung tích 2.4L mang đến công suất vận hành 181 mã lực tại vòng tua 3500 vòng/phút và momen xoắn cực đại 430Nm.

Động cơ vận hành Mitsubishi Pajero Sport 2025
Tên phiên bản4×2 AT Premium4×4 AT Premium
Kiểu động cơMIVEC 2.4 I4MIVEC 2.4 I4
Dung tích (cc)2,4422,442
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)181/3500181/3500
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)430/2500430/2500
Hộp số8AT8AT
Hệ dẫn độngRWD4WD
Loại nhiên liệuDieselDiesel
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)8,49,2
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Động cơ vận hành
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Động cơ vận hành

Cả hai phiên bản của Pajero Sport sẽ dùng hộp số tự động 8 cấp. Hệ dẫn động của xe là loại tùy chọn RWD hoặc 4WD. Do trọng lượng và hệ dẫn động khác nhau nên mức tiêu thụ nhiên liệu của xe cũng khác nhảu. Mẫu Pajero Sport 4×2 sẽ mất 8,4 lít nhiên liệu khi di chuyên 100km, trong khi đó bản 4×4 sẽ có mức tiêu thụ 9,2 lít dầu cho 100km.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị an toàn

Tính năng an toàn cao cấp được tích hợp trên Pajero Sport 2025 là một trong những lợi thế của xe trong phân khúc SUV hạng D. Trang bị an toàn tiêu chuẩn của Pajero Sport có: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân phối lực phanh điện tử, cảm biến lùi, phanh tự động giảm thiểu tai nạn, móc ghế an toàn cho trẻ em, cảm biến áp suấ lốp.

Trang bị an toàn Mitsubishi Pajero Sport 2025
Tên phiên bản4×2 AT Premium4×4 AT Premium
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Không
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)Không
Số túi khí76
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèoKhông
Cảnh báo điểm mùKhông
Cảm biến lùi
Camera lùiKhông
Camera 360Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùiKhông
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025: Trang bị an toàn

Trang bị an toàn tùy chọn trên Pajero Sport có: 6 – 7 túi khí, kiểm soát hành trình, kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ đổ đèo, cảnh báo điểm mù, camera lùi, camera 360 độ, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Khách hàng có thể tùy vào nhu cầu mà chọn mua phiên bản phù hợp.

Giá niêm yết Mitsubishi Pajero Sport 2025 tháng 01/2025

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport trong tháng 01/2025 tại Việt Nam dao động từ 1,130 triệu – 1,365 triệu đồng cho 2 bản tùy chọn dẫn động: 4×2 AT Premium và 4×4 AT Premium.

Cụ thể mời bạn đọc xem giá xe Pajero Sport 2025 dưới đây:

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bảnGiá niêm yết (VND)
4×2 AT Premium1 tỷ 130 triệu VNĐ
4×4 AT Premium1 tỷ 365 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh.

#Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (tháng 01/2025)

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2025 tháng 01/2025

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Pajero Sport 2025 tại các tỉnh thành Việt Nam trong tháng 01/2025 như sau:

Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2025 tháng 01/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
4×2 AT Premium1 tỷ 130 triệu VNĐ1.288.294.000 VNĐ1.265.694.000 VNĐ1.257.994.000 VNĐ1.246.694.000 VNĐ
4×4 AT Premium1 tỷ 365 triệu VNĐ1.551.494.000 VNĐ1.524.194.000 VNĐ1.518.844.000 VNĐ1.505.194.000 VNĐ

#Lưu ý: Giá lăn bánh chỉ mang tính tham khảo vì mỗi đại lý sẽ còn khuyến mãi giảm giá riêng.

Bên trên là bài viết cập nhật bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh Pajero Sport 2025 mới nhất tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.