Site icon thitruongxe.net

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025

5/5 - (2 bình chọn)

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh D-Max 2025 mới nhất tháng 05/2025 tại thị trường Việt Nam.

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025 đầy đủ và chi tiết nhất

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025

Thông số xe Isuzu D-Max 2025 so với các mẫu xe bán tải cùng phân khúc có phần ít trang bị và ngoại thất kém hiện đại hơn một chút. Mẫu bán tải thiên về công năng Isuzu D-Max mở bán 05 phiên bản có giá dao động từ 650 triệu đến 880 triệu đồng.

Thông số xe Isuzu D-Max 2025 so với các mẫu xe bán tải cùng phân khúc có phần ít trang bị và ngoại thất kém hiện đại hơn một chút

Dưới đây là bảng thông số từng phiên bảnxe Isuzu D-Max 2025 mời bạn đọc tham khảo:

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Số chỗ 5 5 5 5 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.790 5.280 x 1.870 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125 3.125 3.125 3.125 3.125
Khoảng sáng gầm (mm) 235 235 235 240 240
Bán kính vòng quay (mm) 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 76 76 76 76 76
Trọng lượng bản thân (kg) 1.830 1.900 1.830 1.875 1.960
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.650 3.050 2.650 2.650 2.730
Lốp, la-zăng 255/65 R17 255/65 R17 255/65 R17 265/60 R18 265/60 R18
Trang bị ngoại thất Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Đèn chiếu xa Bi LED Projector Halogen Bi LED Projector Bi LED Bi LED
Đèn chiếu gần Bi LED Projector Halogen Bi LED Projector Bi LED Bi LED
Đèn ban ngày LED Không LED LED LED
Đèn sương mù Halogen Halogen Halogen LED LED
Đèn hậu Halogen Halogen Halogen Halogen Halogen
Đèn pha tự động bật/tắt Không Không Không Không Không
Đèn pha tự động xa/gần Không Không Không Không Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không Không Không
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện
Gạt mưa tự động Không Không Không Không Không
Trang bị tiện nghi nội thất Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Bảng đồng hồ tài xế Analog tích hợp LCD 4,2 inch Analog tích hợp LCD 3,5 inch Analog tích hợp LCD 4,2 inch Đa thông tin 7 inch Đa thông tin 7 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da tổng hợp Nhựa mềm Da tổng hợp Da Da
Chìa khoá thông minh Không Không Không
Khởi động nút bấm Không Không Không
Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không Không Không Không
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Không Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch
Kết nối Apple CarPlay Không
Kết nối Android Auto Không
Hệ thống loa 4 loa 2 loa 4 loa 6 loa 8 loa
Kết nối USB Không
Kết nối Bluetooth Không
Radio AM/FM
Động cơ vận hành Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Kiểu động cơ RZ4E – TC RZ4E – TC RZ4E – TC RZ4E – TC RZ4E – TC
Dung tích (cc) 1.898 1.898 1.898 1.898 1.898
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 150/3.600 150/3.600 150/3.600 150/3.600 150/3.600
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600
Hộp số 6 MT 6 MT 6 AT 6 AT 6 AT
Hệ dẫn động 4×2 4×4 4×2 4×2 4×2
Loại nhiên liệu Dầu Dầu Dầu Dầu Dầu
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,7 7,7 7,7 7,7 7,7
Treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn
Treo sau Nhíp lá
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống
Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Số túi khí 2 2 2 6 7
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Không Không
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không Không Không Không Không
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo điểm mù Không Không Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không Không Không
Cảm biến lùi Không Không Không Không Không
Camera lùi Không Không Không Không Không
Camera 360 Không Không Không Không Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trợ lực vô-lăng Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Chế độ lái địa hình Không Không Không
Gài cầu điện Không Không Không
Khóa vi sai cầu sau Không Không Không Không

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Kích thước xe 

Về kích thước, bán tải Isuzu D-Max 2025 sau nâng cấp sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 3.125mm và kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5.280 x 1.870 x 1.785 (mm) các phiên bản Hilander và Type Z sẽ có chiều cao 1790mm lớn hơn bản tiêu chuẩn 10mm, khoảng sáng gần xe ở mức 235mm – 240mm tùy phiên bản.

Bán tải Isuzu D-Max 2025 sau nâng cấp sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 3.125mm

Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng kích thước và trọng lượng xe Isuzu D-Max 2025 dưới đây:

Kích thước xe Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Số chỗ 5 5 5 5 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.790 5.280 x 1.870 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125 3.125 3.125 3.125 3.125
Khoảng sáng gầm (mm) 235 235 235 240 240
Bán kính vòng quay (mm) 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 76 76 76 76 76
Trọng lượng bản thân (kg) 1.830 1.900 1.830 1.875 1.960
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.650 3.050 2.650 2.650 2.730
Lốp, la-zăng 255/65 R17 255/65 R17 255/65 R17 265/60 R18 265/60 R18
Thùng xe dùng để tải hàng của Isuzu D-Max 2025 có kích thước 1.495mm x 1.530mm x 490mm

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất của Isuzu D-Max 2025 hiện đại ngay ở phiên bản tiêu chuẩn với đèn pha Bi Led Projector, đèn ban ngày dạng Led, đèn sương mù Halogen, đèn chiếu hậu Halogen, mâm xe 17 inch, đèn phanh trên cao, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện,…

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Trang bị ngoại thất

Các phiên bản cao cấp hơn của mẫu Isuzu D-Max 2025 có thêm đèn sương mù Led, đèn pha có tính năng điều chỉnh góc chiếu khi vào cua và mâm xe 18 inch là trang bị tùy chọn trên Isuzu D-Max.

Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị ngoại thất từng phiên bản xe Isuzu D-Max 2025 dưới đây:

Trang bị ngoại thất Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Đèn chiếu xa Bi LED Projector Halogen Bi LED Projector Bi LED Bi LED
Đèn chiếu gần Bi LED Projector Halogen Bi LED Projector Bi LED Bi LED
Đèn ban ngày LED Không LED LED LED
Đèn sương mù Halogen Halogen Halogen LED LED
Đèn hậu Halogen Halogen Halogen Halogen Halogen
Đèn pha tự động bật/tắt Không Không Không Không Không
Đèn pha tự động xa/gần Không Không Không Không Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không Không Không
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện
Gạt mưa tự động Không Không Không Không Không

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Trang bị tiện nghi bên trong khoang nội thất của Isuzu D-Max 2025 khá hiện đại nhưng nếu so với mẫu xe dẫn đầu phân khúc là Ford Ranger thì vẫn còn kém cạnh khá nhiều. Các tiện nghi tiêu chuẩn trên Isuzu D-Max 2025 có thể kể đến: ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay 6 hướng, vô lăng bọc da tổng hợp có tích hợp phím bấm, màn hình tài xế loại Analog kết hợp LCD 4,2 inch, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, 4 loa nghe nhác,…

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Các phiên bản cao cấp hơn sẽ có thêm màn hình cảm ứng 9 inch, ghế ngồi lái chỉnh điện 8 hướng bọc da, màn hình tài xế 7 inch loại LCD, điều họa tự động 2 vùng, dàn âm thanh 8 loa và rất nhiều tiện nghi khác.

Mời bạn đọc tham khảo qua bảng trang bị tiện nghi nội thất xe Isuzu D-Max 2025 dưới đây:

Trang bị tiện nghi nội thất Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Bảng đồng hồ tài xế Analog tích hợp LCD 4,2 inch Analog tích hợp LCD 3,5 inch Analog tích hợp LCD 4,2 inch Đa thông tin 7 inch Đa thông tin 7 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da tổng hợp Nhựa mềm Da tổng hợp Da Da
Chìa khoá thông minh Không Không Không
Khởi động nút bấm Không Không Không
Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không Không Không Không
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Không Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch
Kết nối Apple CarPlay Không
Kết nối Android Auto Không
Hệ thống loa 4 loa 2 loa 4 loa 6 loa 8 loa
Kết nối USB Không
Kết nối Bluetooth Không
Radio AM/FM

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Động cơ vận hành

Tất cả các phiên bản xe Isuzu D-Max 2025 sẽ sử dụng chung hệ động cơ dầu RZ4E – TC có dung tích 1.9L mang đến công suất vận hành 150 mã lực và momen xoắn cực đại 350Nm cùng hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Động cơ vận hành

Xe bán tải Isuzu D-Max có 02 tùy chọn dẫn động 2 cầu hoặc 4 cầu tùy chọn, xe sử dụng hệ thống treo độc lập, nhíp lá ở phía sau và phanh đĩa cùng tang trống.

Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số động cơ xe Isuzu D-Max 2025 dưới đây:

Động cơ vận hành Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Kiểu động cơ RZ4E – TC RZ4E – TC RZ4E – TC RZ4E – TC RZ4E – TC
Dung tích (cc) 1.898 1.898 1.898 1.898 1.898
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 150/3.600 150/3.600 150/3.600 150/3.600 150/3.600
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600 350/1.800-2.600
Hộp số 6 MT 6 MT 6 AT 6 AT 6 AT
Hệ dẫn động 4×2 4×4 4×2 4×2 4×2
Loại nhiên liệu Dầu Dầu Dầu Dầu Dầu
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,7 7,7 7,7 7,7 7,7
Treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn
Treo sau Nhíp lá
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành

Trang bị an toàn trên Isuzu D-Max 2025 có 2 – 7 túi khí, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, khửi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ đổ đèo, trợ lực vô lăng loại thủy lục, chế độ lái xe địa hình.

Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025: Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành

Dưới đây là danh sách trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành Isuzu D-Max 2025, mời bạn đọc tham khảo:

Trang bị an toàn và hỗ trợ vận hành Isuzu D-Max 2025
Tên phiên bản Prestige 4X2 MT UTZ 4×4 MT Prestige 4X2 AT Hi Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Số túi khí 2 2 2 6 7
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Không Không
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không Không Không Không Không
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo điểm mù Không Không Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không Không Không
Cảm biến lùi Không Không Không Không Không
Camera lùi Không Không Không Không Không
Camera 360 Không Không Không Không Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trợ lực vô-lăng Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Chế độ lái địa hình Không Không Không
Gài cầu điện Không Không Không
Khóa vi sai cầu sau Không Không Không Không

Giá xe Isuzu D-Max 2025 bao nhiêu?

Tại Việt Nam, bán tải Isuzu D-Max 2025 mở bản 05 phiên bản Prestige 4X2 MT, UTZ 4×4 MT, Prestige 4X2 AT, Hi Lander 4×2 AT và Type Z 4×4 AT với mức giá dao động 650 triệu – 880 triệu đồng. 

Mời bạn đọc tham khảo giá xe Isuzu D-Max trong tháng 05/2025 dưới đây:

Bảng giá xe Isuzu D-Max tháng 05/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bản Giá niêm yết
Prestige 4X2 MT 650 triệu VNĐ
UTZ 4×4 MT 656 triệu VNĐ
Prestige 4X2 AT 670 triệu VNĐ
Hi Lander 4×2 AT 783 triệu VNĐ
Type Z 4×4 AT 880 triệu VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh.

#Tham khảo: Giá xe Isuzu (tháng 05/2025)

Giá lăn bánh isuzu D-Max 2025 tháng 05/2025

Ngoài giá niêm yết, khách hàng mua và sử dụng xe Isuzu D-Max 2025 cần chi trả thêm một số khoản phí lăn bánh bao gồm: Phí bảo trì đường bộ, phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kiểm xe, phí đăng ký biển số.

Dưới đây là giá lăn bánh Isuzu D-Max 2025 tại Việt Nam trong tháng 05/2025 mời bạn đọc tham khảo:

Bảng giá lăn bánh Isuzu D-Max tháng 05/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
Prestige 4X2 MT 650 triệu VNĐ 719.137.000 VNĐ 711.337.000 VNĐ 696.237.000 VNĐ
692.337.000 VNĐ
UTZ 4×4 MT 656 triệu VNĐ 725.569.000 VNĐ 717.697.000 VNĐ 702.633.000 VNĐ
698.697.000 VNĐ
Prestige 4X2 AT 670 triệu VNĐ 740.577.000 VNĐ 732.537.000 VNĐ 717.557.000 VNĐ
713.537.000 VNĐ
Hi Lander 4×2 AT 783 triệu VNĐ 861.713.000 VNĐ 852.317.000 VNĐ 838.015.000 VNĐ
833.317.000 VNĐ
Type Z 4×4 AT 880 triệu VNĐ 965.697.000 VNĐ 955.137.000 VNĐ 941.417.000 VNĐ
936.137.000 VNĐ

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

Bên trên là thông số kỹ thuật Isuzu D-Max 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành kèm theo giá xe và giá lăn bánh D-Max 2025 mới nhất tháng 05/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Exit mobile version