Site icon thitruongxe.net

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025

5/5 - (2 bình chọn)

Cập nhật bảng thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành của hai bản Grand i10 Sedan và Hatchback kèm theo giá xe và giá lăn bánh Grand i10 2025 mới nhất tháng 05/2025 tại thị trường Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025

Thông số xe Hyundai Grand i10 nhỉn hơn so với các mẫu xe khác trong phân khúc đô thị cở A như: KIA Morning hay Toyota Wigo.

#Xem thêm: Thông số xe KIA Morning

Mẫu xe Hyundai Grand i10 đang bán tại Việt Nam có 02 biến thể Sedan Hatchback và mỗi biến thể sẽ có 03 phiên bản: 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1.2 MT, 1.2 AT. 02 biến thể Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback có kích thước khác nhau do cấu tạo kiểu dáng khác nhau.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật từng phiên bản xe Hyundai Grand i10 2025 mời bạn đọc tham khảo:

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025
Tên phiên bản Hyundai i10 (Sedan) Hyundai i10 (Hatchback)
Số chỗ ngồi 5
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 3.995 x 1.680 x 1.520 3.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.380
Trọng lượng không tải (kg) 940
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 37
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Cụm đèn pha Halogen
Cụm đèn hậu LED
Đèn ban ngày Không LED
Đèn sương mù Không Halogen Projector
Gương chiếu hậu Gập/chỉnh điện Gập/chỉnh điện, tích hợp
đèn báo rẽ
Gập/chỉnh, tích hợp
đèn báo rẽ và sấy điện
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ crom
Ăng ten Dây Vây cá
Mâm xe (lazang) Thép, 15 inch Hợp kim, 15 inch
Trang bị nội thất Hyundai i10 2025
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Chất liệu vô lăng Nhựa Bọc da
Chất liệu ghế ngồi Nỉ (bản Hatchback1.2 AT bọc da)
Màu nội thất Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan)
Ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng
Cửa sổ Thường Chỉnh điện
Điều hòa Chỉnh cơ
Màn hình hiển thị thông tin 2.8 (inch) LCD 5.3 (inch)
Màn hình cảm ứng Không 8 inch / dẫn đường
Hệ thống giải trí Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto
Số loa 4
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm Không
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2
Điều khiển bằng giọng nói Không
Động cơ vận hành Hyundai Grand i10
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Kiểu động cơ Kappa 1.2 MPI
Dung tích 1,197 (cc)
Công suất cực đại 83/6,000 (ps/rpm)
Momen xoắn cực đại 114/4,000 (Nm/rpm)
Hộp số 5MT 4AT
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh Xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống
Trang bị an toàn Hyundai Grand i10
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Chìa khóa mã hóa và chống trộm
Camera lùi Không
Phanh khẩn cấp BA Không
Chống bó cứng phanh ABS Không
Phân bổ lực phanh điện tử EBD Không
Cảm biến lùi Không
Cảm biến áp suất lốp Không
Số túi khí 1 2
Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Nội ô 6,8 6,8 8,25
Ngoại ô 4,6 4,6 4,79
Hỗn hợp 5,4 5,4 6,07

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Kích thước xe

Như đã đề cập ở bên trên, mẫu xe Hyundai Grand i10 có đến 02 biến thể bao gồm Sedan và Hatchback, dòng i10 Sedan sẽ dài hơn so với Hatchback về chiều dài tổng thể. Cụ thể, kích thước xe Hyundai Grand i10 như sau:

Dòng i10 Sedan sẽ dài hơn so với Hatchback về chiều dài tổng thể

Cả hai mẫu xe này đều có cùng trọng lượng 940kg và có thể tải tối đa 1380kg. Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo kích thước xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:

Kích thước xe Hyundai Grand i10 2025
Tên phiên bản Hyundai i10 (Sedan)
Hyundai i10 (Hatchback)
Số chỗ ngồi 5
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)
3.995 x 1.680 x 1.520
3.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.380
Trọng lượng không tải (kg)
940
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
37

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất của Hyundai Grand i10 được đánh giá phong phú hơn so với các mẫu xe khác trong phân khúc. Một số trang bị ngoại thất trên bản tiêu chuẩn của Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback có thể kể đến như: đèn pha Halogen, đèn hậu LED, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, tay nắm cửa bên ngoài cùng màu với thân xe, ăng ten loại dây, mâm xe 15 inch bằng thép.

Trang bị ngoại thất Hyundai Grand i10 bản Sedan tương đồng với Hatchback ở các phiên bản

Các phiên bản cao cấp hơn của Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback có thêm các trang bị tùy chọn bao gồm: đèn ban ngày dạng Led, đèn sương mù Halogen Projector, gương chiếu hậu gập điện / chỉnh điện và tích hợp thêm đèn xi nhan và tính năng sấy gương, ăng ten vây cá mập và mâm xe 15 inch loại hợp kim sang trọng hơn.

Hyundai Grand i10 bản Sedan có ngoại thất khác so với bản Hatchback

Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị ngoại thất từng phiên bản xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:

Trang bị ngoại thất Hyundai Grand i10 2025
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Cụm đèn pha Halogen
Cụm đèn hậu LED
Đèn ban ngày Không LED
Đèn sương mù Không Halogen Projector
Gương chiếu hậu Gập/chỉnh điện Gập/chỉnh điện, tích hợp
đèn báo rẽ
Gập/chỉnh, tích hợp
đèn báo rẽ và sấy điện
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ crom
Ăng ten Dây Vây cá
Mâm xe (lazang) Thép, 15 inch Hợp kim, 15 inch

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Trang bị tiện nghi bên trong xe Hyundai Grand i10 tiêu chuẩn có: vô lăng nhựa điều chỉnh 2 hướng, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái có thể chỉnh bằng tay lên đến 6 hướng, đồng hồ tài xế Analog + màn hình LCD 2.8 inch, kết nối Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto, 4 loa, cửa gió điều hòa và ổ cắm sạc cho hàng ghế 2, điều hòa dạng cơ.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị tiện nghi nội thất

Các phiên bản cao cấp của xe Hyundai Grand i10 có thêm các trang bị hiện đại hơn như: vô lăng bọc da, cửa sổ chỉnh điện, màn hình cảm ứng 8 inch + dẫn đường, đồng hồ tài xế 5.3 inch, chìa khóa thông minh, khởi động xe bằng nút bấm, điều khiển bằng giọng nói.

Cụ thể, mời bạn đọc xem danh sách trang bị tiện nghi bên trong nội thất xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:

Trang bị nội thất Hyundai i10 2025
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Chất liệu vô lăng Nhựa Bọc da
Chất liệu ghế ngồi Nỉ (bản Hatchback1.2 AT bọc da)
Màu nội thất Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan)
Ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng
Cửa sổ Thường Chỉnh điện
Điều hòa Chỉnh cơ
Màn hình hiển thị thông tin 2.8 (inch) LCD 5.3 (inch)
Màn hình cảm ứng Không 8 inch / dẫn đường
Hệ thống giải trí Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto
Số loa 4
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm Không
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2
Điều khiển bằng giọng nói Không

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Động cơ vận hành

Tất cả các phiên bản của Hyundai Grand i10 bao gồm cả Sedan và Hatchback đều sử dụng chung hệ động cơ xăng Kappa MPI có dung tích 1.2L mang đến công suất vận hành 83 mã lực, moen xoắn cực đại 114Nm. Đi kèm theo động cơ là hộp số sàn 5 cấp hoặc tùy chọn hộp số tự động 4 cấp.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Động cơ vận hành

Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng thông số động cơ Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:

Động cơ vận hành Hyundai Grand i10
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Kiểu động cơ Kappa 1.2 MPI
Dung tích 1,197 (cc)
Công suất cực đại 83/6,000 (ps/rpm)
Momen xoắn cực đại 114/4,000 (Nm/rpm)
Hộp số 5MT 4AT
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh Xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Grand i10 ở phiên bản tiêu chuẩn và MT dao động từ 4,6 lít – 6,8 lít cho 100km di chuyển trên các đường nội ô, ngoại ô và hỗn hợp.

Riêng phiên bản cao cấp Hyundai Grand i10 1.2AT sử dụng hộp số tự động có mức tiêu thụ nhiên liệu cao hơn từ 6,07 lít – 8,25 lít cho 100km di chuyển trên các đường nội ô, ngoại ô và hỗn hợp.

Cụ thể, mời bạn đọc xem bảng dưới đây:

Mức tiêu thụ nhiên liệu Hyundai Grand i10
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Nội ô 6,8 6,8 8,25
Ngoại ô 4,6 4,6 4,79
Hỗn hợp 5,4 5,4 6,07

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị an toàn

Trang bị an toàn trên các mẫu xe đô thị cở A như Hyundai Grand i10 không được phong phú cho lắm, đơn cử như bản tiêu chuẩn của Hyundai i10 chỉ được trang bị 1 túi khí và chìa khóa mã hóa chống trộm.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025: Trang bị an toàn

Hãng xe Hàn Quốc chỉ tích hợp thêm các tính năng an toàn cho bản Grand i10 1.2MT và bản 1.2AT bao gồm: camera lùi, phanh khẩn cấp BA, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và 2 túi khí.

Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo danh sách trang bị an toàn của từng phiên bản xe Hyundai Grand i10 2025 dưới đây:

Trang bị an toàn Hyundai Grand i10
Tên phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
(Sedan – Hatchback)
1.2 MT
(Sedan – Hatchback)
1.2 AT
(Sedan – Hatchback)
Chìa khóa mã hóa và chống trộm
Camera lùi Không
Phanh khẩn cấp BA Không
Chống bó cứng phanh ABS Không
Phân bổ lực phanh điện tử EBD Không
Cảm biến lùi Không
Cảm biến áp suất lốp Không
Số túi khí 1 2

Giá xe Hyundai Grand i10 2025 bao nhiêu?

Giá xe Hyundai Grand i10 tại Việt Nam dao động từ 360 triệu – 455 triệu đồng cho 02 biến thể Sedan và Hatchback, mỗi biến thể có 03 phiên bản bao gồm: 1.2 MT tiêu chuẩn, 1.2 MT và 1.2AT.

Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo giá xe Hyundai Grand i10 trong tháng 05/2025 tại Việt Nam dưới đây:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 05/2025 tại Việt Nam
Mẫu xe
Giá niêm yết (VND)
i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn
360 triệu
1.2 MT 405 triệu
1.2 AT 435 triệu
i10 Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn
380 triệu
1.2 MT 425 triệu
1.2 AT 455 triệu

#Tham khảo: Giá xe Hyundai (tháng 05/2025)

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Việt Nam tháng 05/2025

Khi mua xe Hyundai Grand i10 về, khách hàng cần thanh toán thêm một số khoản phí lăn bánh bắt buộc bao gồm: Phí trước bạ, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kiểm xe, phí bảo trì đường bộ.

Để bạn đọc dễ cân nhắc, dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại các tính thành Việt Nam trong tháng 05/2025:

Bảng lăn bánh Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 05/2025 tại Việt Nam
Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
1.2 MT Tiêu chuẩn 360 triệu VNĐ 425.537.000 VNĐ 418.337.000 VNĐ 402.937.000 VNĐ
399.337.000 VNĐ
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn 380 triệu VNĐ 447.937.000 VNĐ 440.337.000 VNĐ 425.137.000 VNĐ
421.337.000 VNĐ
1.2 AT Tiêu chuẩn 405 triệu VNĐ 475.937.000 VNĐ 467.837.000 VNĐ 452.887.000 VNĐ
448.837.000 VNĐ
Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn 425 triệu VNĐ 498.337.000 VNĐ 489.837.000 VNĐ 475.087.000 VNĐ
470.837.000 VNĐ
1.2 AT 435 triệu VNĐ 509.537.000 VNĐ 500.837.000 VNĐ 486.187.000 VNĐ
481.837.000 VNĐ
Sedan 1.2 AT 455 triệu VNĐ 531.937.000 VNĐ 522.837.000 VNĐ 508.387.000 VNĐ
503.837.000 VNĐ

Bên trên là thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2025 đầy đủ và chi tiết nhất bao gồm các thông tin về kích thước, trọng lượng, trang bị ngoại thất, tiện nghi, công nghệ an toàn, động cơ vận hành của hai bản Grand i10 Sedan và Hatchback kèm theo giá xe và giá lăn bánh Grand i10 2025 mới nhất tháng 05/2025 tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Exit mobile version